Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ (TCT) năm 2020 2021 2022 mới nhất

Tên ngành

Mã ngành Điểm chuẩn Học bạ

Điểm thi THPT

Giáo dục đào tạo Tiểu học

7140202

25,00 22,25 Giáo dục đào tạo Công dân 7140204 22,75 21,00 Giáo dục đào tạo Thể chất 7140206 19,50 17,50 Sư phạm Toán học 7140209 26,50 24,00 Sư phạm Tin học 7140210 20,50 18,50 Sư phạm Vật lý 7140211 21,00 18,50 Sư phạm Hóa học 7140212 22,75 22,25 Sư phạm Sinh học 7140213 24,00 18,50 Sư phạm Ngữ văn 7140217 23,75 22,50 Sư phạm Lịch sử 7140218 24,25 19,00 Sư phạm Địa lý 7140219 21,00 22,25 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 26,00 23,75 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 23,00 18,50 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 22,25 19,00 Kỹ thuật vật tư 7520309 19,50 15,00 Quản lý công nghiệp 7510601 25,00 22,50 Kỹ thuật cơ khí 7520103 25,25 23,25 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 24,00 21,5 Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa 7520216 25,00 21,5 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 20,00 16,50 Kỹ thuật điện 7520201 23,50 20,00 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng 7580201 24,50 21,00 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình thủy 7580202 19,50 15,00 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông vận tải 7580205 19,50 15,00 Khoa học máy tính 7480101 24,00 21,00 Kỹ thuật máy tính 7480106 21,00 16,5 Mạng máy tính và truyền thông online tài liệu 7480102 20,00 16,5 Kỹ thuật ứng dụng 7480103 25,50 22,50 Hệ thống thông tin 7480104 21,00 19,00 Công nghệ thông tin 7480201 27,50 24,25 Công nghệ thông tin 7480201H 19,50 18,00 Kế toán 7340301 27,50 25,00 Kiểm toán 7340302 26,00 24,00 Tài chính-Ngân hàng 7340201 27,50 24,75 Quản trị kinh doanh thương mại 7340101 28,00 25,25 Quản trị kinh doanh thương mại 7340101H 20,00 22,75 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 27,25 24,25 Marketing 7340115 27,75 25,00 Kinh doanh thương mại 7340121 27,00 24,75 Kinh doanh quốc tế 7340120 28,25 25,75 Kinh doanh nông nghiệp

7620114H

19,50 15,00 Kinh tế 7310101 26,75 24,50 Kinh tế nông nghiệp 7620115 23,00 22,50 Kinh tế nông nghiệp 7620115H 19,50 15,75 Kinh tế tài nguyên vạn vật thiên nhiên 7850102 19,50 21,50 Luật 7380101 26,25 24,50 Luật 7380101H 21,50 22,50 Công nghệ thực phẩm 7540101 26,50 23,50 Công nghệ chế biến thủy hải sản 7540105 22,00 17,00 Công nghệ sau thu hoạch 7540104 19,50 15,00 Chăn nuôi 7620105 19,50 15,00 Thú y 7640101 26,00 22,25 Khoa học cây cối 7620110 19,50 15,00 Nông học 7620109 19,50 15,00 Bảo vệ thực vật 7620112 20,00 16,00 Khoa học thiên nhiên và môi trường 7440301 19,50 15,00 Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên 7850101 19,50 18,00 Kỹ thuật môi trường tự nhiên 7520320 19,50 15,00 Quản lý đất đai 7850103 20,50 18,00 Công nghệ rau hoa quả và cảnh sắc 7620113 19,50 15,00 Khoa học đất 7620103 19,50 15,00 Nuôi trồng thủy hải sản 7620301 19,50 16,00 Bệnh học thủy hải sản 7620302 19,50 15,00 Quản lý thủy hải sản 7620305 19,50 15,00 Toán ứng dụng 7460112 19,50 15,00 Vật lý kỹ thuật 7520401 19,50 15,00 Hóa học 7440112 19,50 15,00 Hóa dược 7720203 27,75 24.75 Sinh học 7420101 19,50 15,00 Sinh học ứng dụng 7420203 19,50 15,00 Công nghệ sinh học 7420201 24,00 21,00 Văn học 7229030 23,75 22,00 Nước Ta học ( chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch ) 7310630 26,25 24,50 Việt nam học ( chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch ) 7310630H 21,50 22,50 Ngôn ngữ Anh 7220201 26,75 24,50 Ngôn ngữ Anh 7220201H 21,75 22,25 Ngôn ngữ pháp 7220203 19,50 17,00 tin tức – thư viện 7320201 19,50 18,50 Triết học 7229001 19,50 22,00 Chính trị học 7310201 24,00 24,00

Xã hội học

7310301 25,00 24,00

Source: https://mix166.vn
Category: Đào Tạo

Xổ số miền Bắc