Dân số Cộng hòa Dân chủ Congo mới nhất (2022) – cập nhật hằng ngày – DanSo.Org
Mục lục bài viết
Dân số Cộng hòa Dân chủ Congo
94.810.87407/05/2022
Thông tin nhanh
- Dân số hiện tại của Cộng hòa Dân chủ Congo là 94.810.874 người vào ngày 07/05/2022 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
- Dân số Cộng hòa Dân chủ Congo hiện chiếm 1,19% dân số thế giới.
- Cộng hòa Dân chủ Congo đang đứng thứ 16 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
- Mật độ dân số của Cộng hòa Dân chủ Congo là 42 người/km2.
- Với tổng diện tích đất là 2.264.847 km2.
- 46,24% dân số sống ở thành thị (42.065.190 người vào năm 2019).
- Độ tuổi trung bình ở Cộng hòa Dân chủ Congo là 17,2 tuổi.
Chi tiết
- Biểu đồ
- Bảng
- Tháp dân số
Dân số Cộng hòa Dân chủ Congo (năm 2022 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.orgTrong năm 2022, dân số của Cộng hòa Dân chủ Congo dự kiến sẽ tăng 2.862.796 người và đạt 96.708.330 người vào đầu năm 2023. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 2.859.448 người. Nếu thực trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 3.348 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Cộng hòa Dân chủ Congo để định cư sẽ chiếm lợi thế so với số người rời khỏi quốc gia này để định cư ở một nước khác .Theo ước tính của chúng tôi, tỷ suất biến hóa dân số hàng ngày của Cộng hòa Dân chủ Congo vào năm 2022 sẽ như sau :
- 10.127 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 2.293 người chết trung bình mỗi ngày
- 9 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Cộng hòa Dân chủ Congo sẽ tăng trung bình 7.843 người mỗi ngày trong năm 2022 .
Nhân khẩu Cộng hòa Dân chủ Congo 2021
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021, dân số Cộng hòa Dân chủ Congo ước tính là 93.821.149 người, tăng 2.816.582 người so với dân số 90.981.270 người năm trước. Năm 2021, tỷ suất ngày càng tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 2.804.464 người. Do thực trạng di cư dân số tăng 12.118 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,997 ( 997 nam trên 1.000 nữ ) thấp hơn tỷ suất giới tính toàn thế giới. Tỷ lệ giới tính toàn thế giới trên quốc tế năm 2021 khoảng chừng 1.017 nam trên 1.000 nữ .Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Cộng hòa Dân chủ Congo trong năm 2021 :
- 3.630.755 trẻ được sinh ra
- 826.291 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 2.804.464 người
- Di cư: 12.118 người
- 46.840.103 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021
- 46.981.046 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021
Biểu đồ dân số Cộng hòa Dân chủ Congo 1950 – 2020
Lưu ý : Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời hạn ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút độc lạ với những số liệu ở trên. Chèn lên web:
Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Cộng hòa Dân chủ Congo 1951 – 2020
Chèn lên web:
Bảng dân số Cộng hòa Dân chủ Congo 1955 – 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 89561403 | 3.19 | 2770836 | 23861 | 17.0 | 5.96 | 40 | 45.6 | 40848447 | 1.15 | 7794798739 | 16 |
2019 | 86790567 | 3.24 | 2722476 | 23861 | 16.8 | 6.31 | 38 | 45.0 | 39067608 | 1.13 | 7713468100 | 16 |
2018 | 84068091 | 3.28 | 2669327 | 23861 | 16.8 | 6.31 | 37 | 44.4 | 37348939 | 1.10 | 7631091040 | 16 |
2017 | 81398764 | 3.31 | 2609637 | 23861 | 16.8 | 6.31 | 36 | 43.8 | 35692384 | 1.08 | 7547858925 | 17 |
2016 | 78789127 | 3.34 | 2544583 | 23861 | 16.8 | 6.31 | 35 | 43.3 | 34098241 | 1.06 | 7464022049 | 19 |
2015 | 76244544 | 3.38 | 2336138 | 3012 | 16.8 | 6.40 | 34 | 42.7 | 32566508 | 1.03 | 7379797139 | 19 |
2010 | 64563854 | 3.34 | 1955590 | -8685 | 16.9 | 6.63 | 28 | 40.0 | 25817901 | 0.93 | 6956823603 | 20 |
2005 | 54785903 | 3.07 | 1536015 | -48313 | 17.0 | 6.72 | 24 | 37.5 | 20521483 | 0.84 | 6541907027 | 23 |
2000 | 47105826 | 2.53 | 1105918 | -191635 | 17.2 | 6.77 | 21 | 35.1 | 16534234 | 0.77 | 6143493823 | 25 |
1995 | 41576234 | 3.73 | 1392842 | 257421 | 17.2 | 6.77 | 18 | 32.9 | 13659173 | 0.72 | 5744212979 | 26 |
1990 | 34612023 | 2.98 | 946159 | 14903 | 17.4 | 6.71 | 15 | 30.6 | 10603379 | 0.65 | 5327231061 | 29 |
1985 | 29881229 | 2.54 | 704464 | -90094 | 17.5 | 6.60 | 13 | 28.5 | 8520577 | 0.61 | 4870921740 | 31 |
1980 | 26358908 | 2.85 | 691065 | 20137 | 17.7 | 6.46 | 12 | 27.1 | 7135522 | 0.59 | 4458003514 | 31 |
1975 | 22903581 | 2.74 | 578509 | 5490 | 17.8 | 6.29 | 10 | 25.8 | 5913533 | 0.56 | 4079480606 | 32 |
1970 | 20011036 | 2.87 | 528231 | 48588 | 18.1 | 6.15 | 9 | 24.6 | 4924023 | 0.54 | 3700437046 | 33 |
1965 | 17369883 | 2.64 | 424326 | 24530 | 18.2 | 6.04 | 8 | 23.4 | 4070472 | 0.52 | 3339583597 | 33 |
1960 | 15248251 | 2.44 | 346148 | 15000 | 18.2 | 5.98 | 7 | 22.3 | 3400360 | 0.50 | 3034949748 | 33 |
1955 | 13517513 | 2.10 | 266771 | 0 | 18.1 | 5.98 | 6 | 20.7 | 2791904 | 0.49 | 2773019936 | 33 |
Nguồn : DanSo. orgDữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hiệp Quốc .
Dự báo dân số Cộng hòa Dân chủ Congo
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 89561403 | 3.27 | 2663372 | 23861 | 17.0 | 5.96 | 40 | 45.6 | 40848447 | 1.15 | 7794798739 | 16 |
2025 | 104133564 | 3.06 | 2914432 | 0 | 17.5 | 5.96 | 46 | 48.7 | 50722858 | 1.27 | 8184437460 | 15 |
2030 | 120046726 | 2.88 | 3182632 | -15000 | 18.2 | 5.96 | 53 | 51.9 | 62343480 | 1.40 | 8548487400 | 15 |
2035 | 137336559 | 2.73 | 3457967 | -15000 | 19.1 | 5.96 | 61 | 55.2 | 75772610 | 1.55 | 8887524213 | 12 |
2040 | 155725440 | 2.55 | 3677776 | -15000 | 20.0 | 5.96 | 69 | 58.4 | 90960949 | 1.69 | 9198847240 | 10 |
2045 | 174895139 | 2.35 | 3833940 | -15000 | 21.0 | 5.96 | 77 | 61.6 | 107740801 | 1.84 | 9481803274 | 10 |
2050 | 194488658 | 2.15 | 3918704 | 22.1 | 5.96 | 86 | 64.7 | 125931197 | 2.00 | 9735033990 | 10 |
Nguồn : DanSo. orgDữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hiệp Quốc .
Mật độ dân số Cộng hòa Dân chủ Congo
Mật độ dân số của Cộng hòa Dân chủ Congo là 42 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 07/05/2022. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Cộng hòa Dân chủ Congo chia cho tổng diện tích quy hoạnh đất của quốc gia. Tổng diện tích là tổng diện tích quy hoạnh đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Cộng hòa Dân chủ Congo. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hiệp Quốc, tổng diện tích quy hoạnh đất của Cộng hòa Dân chủ Congo là 2.264.847 km2 .
Cơ cấu tuổi của Cộng hòa Dân chủ Congo
(Cập nhật…)
Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Cộng hòa Dân chủ Congo có phân bổ những độ tuổi như sau :
44,4% | 53,0% | 2,6% |
– dưới 15 tuổi | |
– từ 15 đến 64 tuổi | |
– trên 64 tuổi |
Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):
- 35.950.326 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (18.099.035 nam / 17.851.291 nữ)
- 42.941.386 người từ 15 đến 64 tuổi (21.360.180 nam / 21.582.016 nữ)
- 2.070.196 người trên 64 tuổi (866.292 nam / 1.203.904 nữ)
Chúng tôi đã sẵn sàng chuẩn bị một quy mô đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như tất cả chúng ta đã sử dụng ở trên : dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên .
65+ |
15-64 |
0-14 |
Nam | Nữ |
Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2019)
Tỷ lệ dân số nhờ vào là tỷ suất của những người không có năng lực lao động ( người nhờ vào ) trên lực lượng lao động của một vương quốc. Phần phụ thuộc gồm có dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động gồm có dân số từ 15 đến 64 tuổi .Tổng tỷ suất dân số nhờ vào ở Cộng hòa Dân chủ Congo năm 2019 là 94,4 % .
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc
Tỷ lệ trẻ nhỏ nhờ vào là tỷ suất người dưới độ tuổi lao động ( dưới 15 tuổi ) so với lực lượng lao động của một vương quốc .Tỷ lệ trẻ nhỏ nhờ vào ở Cộng hòa Dân chủ Congo là 88,5 % .
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc
Tỷ lệ người cao tuổi nhờ vào là tỷ suất người trên độ tuổi lao động ( 65 + ) so với lực lượng lao động của một vương quốc .Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc vào ở Cộng hòa Dân chủ Congo là 5,9 % .
Tuổi thọ (2019)
Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời hạn từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi .Tổng tuổi thọ ( cả hai giới tính ) ở Cộng hòa Dân chủ Congo là 61,1 tuổi .Con số này thấp hơn tuổi thọ trung bình của dân số quốc tế ( 72 tuổi ) .Tuổi thọ trung bình của phái mạnh là 59,5 tuổi .Tuổi thọ trung bình của phái đẹp là 62,6 tuổi .
Biết chữ (2017)
Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 34.798.454 người hoặc 77,31 % dân số trưởng thành ( từ 15 tuổi trở lên ) ở Cộng hòa Dân chủ Congo hoàn toàn có thể đọc và viết. Theo đó khoảng chừng 10.213.128 người lớn không biết chữ .số liệu không khớp, sai, …
Ghi chú
Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Cộng hòa Dân chủ Congo (1955 – 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.
Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,… trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.
Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020.
Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.
Di cư : hay Di dân là sự biến hóa chỗ ở của những thành viên hay những nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, tương thích hơn nơi ở cũ để định cư ( từ vương quốc này đến vương quốc khác ). Di cư gồm có : Nhập cư ( những người đến để định cư ) và Xuất cư ( những người rời khỏi để định cư ở một ‘ vương quốc ‘ khác ) .Nguồn : Số liệu trên danso.org được kiến thiết xây dựng dựa theo những số liệu và ước tính của Liên hợp quốc .
Source: https://mix166.vn
Category: Cộng Đồng