Danh mục Di tích quốc gia đặc biệt
TT
Tên di tích
Số Quyết định
Địa điểm
1
Khu Trung tâm Hoàng thành Thăng Long – Hà Nội
1272/QĐ-TTg
Ngày 12/8/2009
Thành phố Hà Nội
2
Quần thể kiến trúc Cố đô Huế
1272/QĐ-TTg
Ngày 12/8/2009
Tỉnh Thừa Thiên – Huế
3
Khu đền tháp Mỹ Sơn
1272/QĐ-TTg
Ngày 12/8/2009
Tỉnh Quảng Nam
4
Đô thị cổ Hội An
1272/QĐ-TTg
Ngày 12/8/2009
Tỉnh Quảng Nam
5
Vịnh Hạ Long
1272/QĐ-TTg
Ngày 12/8/2009
Tỉnh Quảng Ninh
6
Vườn Quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng
1272/QĐ-TTg
Ngày 12/8/2009
Tỉnh Quảng Bình
7
Đền Hùng
1272/QĐ-TTg
Ngày 12/8/2009
Tỉnh Phú Thọ
8
Khu lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Phủ Chủ tịch
1272/QĐ-TTg
Ngày 12/8/2009
Thành phố Hà Nội
9
Chiến trường Điện Biên Phủ
1272/QĐ-TTg
Ngày 12/8/2009
Tỉnh Điện Biên
11
DTLS và KTNT Cố đô Hoa Lư
548/QĐ-TTg
Ngày 10/5/2012
Tỉnh Ninh Bình
12
DTLS và KTNT Văn Miếu – Quốc Tử Giám
548/QĐ-TTg
Ngày 10/5/2012
Thành phố Hà Nội
13
DTLS và KTNT Côn Sơn – Kiếp Bạc
548/QĐ-TTg
Ngày 10/5/2012
Tỉnh Hải Dương
14
DTLS và KTNT Thành Nhà Hồ
548/QĐ-TTg
Ngày 10/5/2012
Tỉnh Thanh Hóa
15
DTLS Những địa điểm Khởi nghĩa Yên Thế
548/QĐ-TTg
Ngày 10/5/2012
Tỉnh Bắc Giang
16
DTLS Nhà tù Côn Đảo
548/QĐ-TTg
Ngày 10/5/2012
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
17
DTLS Khu lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Kim Liên
548/QĐ-TTg
Ngày 10/5/2012
Tỉnh Nghệ An
18
DTLS Khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng tại Mỹ Hòa Hưng
548/QĐ-TTg
Ngày 10/5/2012
Tỉnh An Giang
19
DTLS Pác Bó
548/QĐ-TTg
Ngày 10/5/2012
Tỉnh Cao Bằng
20
DTLS Tân Trào
548/QĐ-TTg
Ngày 10/5/2012
Tỉnh Tuyên Quang
21
DTLS An toàn khu (ATK) Định Hóa
548/QĐ-TTg
Ngày 10/5/2012
Tỉnh Thái Nguyên
22
DTLS Căn cứ Trung ương Cục miền Nam
548/QĐ-TTg
Ngày 10/5/2012
Tỉnh Tây Ninh
23
DLTC Tràng An – Tam Cốc – Bích Động
548/QĐ-TTg
Ngày 10/5/2012
Tỉnh Ninh Bình
24
DTLS, KTNT và KC Cổ Loa
1419/QĐ-TTg
Ngày 27/9/2012
Thành phố Hà Nội
25
DTLS và KTNT Đền Trần và Chùa Phổ Minh
1419/QĐ-TTg
Ngày 27/9/2012
Tỉnh Nam Định
26
DTLS Bạch Đằng
1419/QĐ-TTg
Ngày 27/9/2012
Tỉnh Quảng Nình
27
DTLS và DLTC Yên Tử
1419/QĐ-TTg
Ngày 27/9/2012
Tỉnh Quảng Ninh
28
DTLS và KTNT Lam Kinh
1419/QĐ-TTg
Ngày 27/9/2012
Tỉnh Thanh Hóa
29
DTLS Khu lưu niệm Nguyễn Du
1419/QĐ-TTg
Ngày 27/9/2012
Tỉnh Hà Tĩnh
30
DTKTNT Chùa Keo
1419/QĐ-TTg
Ngày 27/9/2012
Tỉnh Thái Bình
31
DTKC và KTNT Óc Eo – Ba Thê
1419/QĐ-TTg
Ngày 27/9/2012
Tỉnh An Giang
32
DTKC và KTNT Gò Tháp
1419/QĐ-TTg
Ngày 27/9/2012
Tỉnh Đồng Tháp
33
DLTC Hồ Ba Bể
1419/QĐ-TTg
Ngày 27/9/2012
Tỉnh Bắc Kạn
34
DLTC Vườn Quốc gia Cát Tiên
1419/QĐ-TTg
Ngày 27/9/2012
Tỉnh Bình Phước
35
DTLS Đường Trường Sơn – Đường Hồ Chí Minh
2383/QĐ-TTg
Ngày 09/12/2013
36
DTLS Đền Hai Bà Trưng
2383/QĐ-TTg
Ngày 09/12/2013
Thành phố Hà Nội
37
DTLS Đền Hát Môn
2383/QĐ-TTg
Ngày 09/12/2013
Thành phố Hà Nội
38
DTLS Khu di tích Nhà Trần tại Đông Triều
2383/QĐ-TTg
Ngày 09/12/2013
Tỉnh Quảng Ninh
39
DTLS Rừng Trần Hưng Đạo
2383/QĐ-TTg
Ngày 09/12/2013
Tỉnh Cao Bằng
40
DTLS Đôi bờ Hiền Lương – Bến Hải
2383/QĐ-TTg
Ngày 09/12/2013
Tỉnh Quảng Trị
41
DTLS Thành cổ Quảng Trị và những địa điểm lưu niệm sự kiện 81 ngày đêm năm 1972
2383/QĐ-TTg
Ngày 09/12/2013
Tỉnh Quảng Trị
42
DTLS Chiến thắng Chương Thiện
2383/QĐ-TTg
Ngày 09/12/2013
Tỉnh Hậu Giang
43
DTLS Đền Phù Đổng
2383/QĐ-TTg
Ngày 09/12/2013
Thành phố Hà Nội
44
DTLS và DLTC Hồ Hoàn Kiếm và Đền Ngọc Sơn
2383/QĐ-TTg
Ngày 09/12/2013
Thành phố Hà Nội
45
DTKTNT Đình Tây Đằng
2383/QĐ-TTg
Ngày 09/12/2013
Thành phố Hà Nội
46
DTKTNT Chùa Bút Tháp
2383/QĐ-TTg
Ngày 09/12/2013
Tỉnh Bắc Ninh
47
DTKTNT Chùa Dâu
2383/QĐ-TTg
Ngày 09/12/2013
Tỉnh Bắc Ninh
48
DLTC Quần Đảo Cát Bà
2383/QĐ-TTg
Ngày 09/12/2013
Thành phố Hải Phòng
49
DTLS Khu lăng mộ và đền thờ các vị vua triều Lý
2408/QĐ-TTg
Ngày 31/12/2014
Tỉnh Bắc Ninh
50
DTLS Khu lăng mộ và đền thờ các vị vua triều Trần
2408/QĐ-TTg
Ngày 31/12/2014
Tỉnh Thái Bình
51
DTLS Khu đền thờ Tây Sơn – Tam Kiệt
2408/QĐ-TTg
Ngày 31/12/2014
Tỉnh Bình Định
52
DTLS Địa điểm Chiến thắng Rạch Gầm – Xoài Mút
2408/QĐ-TTg
Ngày 31/12/2014
Tỉnh Tiền Giang
53
DTLS Nhà tù Sơn La
2408/QĐ-TTg
Ngày 31/12/2014
Tỉnh Sơn La
54
DTLS Trại giam Phú Quốc
2408/QĐ-TTg
Ngày 31/12/2014
Tỉnh Kiên Giang
55
DTLS Địa đạo Vịnh Mốc và hệ thống làng hầm Vĩnh Linh
2408/QĐ-TTg
Ngày 31/12/2014
Tỉnh Quảng Trị
56
DTLS và KTNT Khu di tích Bà Triệu
2408/QĐ-TTg
Ngày 31/12/2014
Tỉnh Thanh Hóa
57
DTLS và KTNT Chùa Thầy và khu vực núi đá Sài Sơn, Hoàng Xá, Phượng Cách
2408/QĐ-TTg
Ngày 31/12/2014
Tỉnh Hà Nội
58
DTLS và KTNT Chùa Phật Tích
2408/QĐ-TTg
Ngày 31/12/2014
Tỉnh Bắc Ninh
59
DTLS và KTNT Khu di tích Phố Hiến
2408/QĐ-TTg
Ngày 31/12/2014
Tỉnh Hưng Yên
60
DTKTNT Đền Sóc
2408/QĐ-TTg
Ngày 31/12/2014
Thành phố Hà Nội
61
DTKTNT Chùa Tây Phương
2408/QĐ-TTg
Ngày 31/12/2014
Thành phố Hà Nội
62
DTKC Khu khảo cổ Cát Tiên
2408/QĐ-TTg
Ngày 31/12/2014
Tỉnh Lâm Đồng
63
DTKC Hang con Moong và các di tích phụ cận
2367/QĐ-TTg
Ngày 23/12/2015
Tỉnh Thanh Hóa
64
DTKC Mộ Cự Thạch Hàng Gòn
2367/QĐ-TTg
Ngày 23/12/2015
Tỉnh Đồng Nai
65
DTKTNT Tháp Chăm Dương Long
2367/QĐ-TTg
Ngày 23/12/2015
Tỉnh Bình Định
66
DTKTNT Tháp Bình Sơn
2367/QĐ-TTg
Ngày 23/12/2015
Tỉnh Vĩnh Phúc
67
DTLS và KTNT Chùa Vĩnh Nghiêm
2367/QĐ-TTg
Ngày 23/12/2015
Tỉnh Bắc Giang
68
DTLS và KTNT Đền Trần Thương
2367/QĐ-TTg
Ngày 23/12/2015
Tỉnh Hà Nam
69
DTLS Đền thờ Nguyễn Bỉnh Khiêm
2367/QĐ-TTg
Ngày 23/12/2015
Thành phố Hải Phòng
70
DTLS Chiến trường Điện Biên Phủ (bổ sung thêm 23 điểm di tích)
2367/QĐ-TTg
Ngày 23/12/2015
Tỉnh Điện Biên
71
DTLS Căn cứ Bộ Chỉ huy Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam
2367/QĐ-TTg
Ngày 23/12/2015
Tỉnh Bình Phước
72
DTLS Địa đạo Củ Chi
2367/QĐ-TTg
Ngày 23/12/2015
Thành phố Hồ Chí Minh
73
DTLS VÀ DLTC Tây Thiên – Tam Đảo
2367/QĐ-TTg
Ngày 23/12/2015
Tỉnh Vĩnh Phúc
74
DTKTNT và KC Tháp Hòa Lai
2499/QĐ-TTg
Ngày 22/12/2016
Tỉnh Ninh Thuận
75
DTKTNT và KC Tháp Pô Klong Garai
2499/QĐ-TTg
Ngày 22/12/2016
Tỉnh Ninh Thuận
76
DTKC Phật viện Đồng Dương
2499/QĐ-TTg
Ngày 22/12/2016
Tỉnh Quảng Nam
77
DTLS và DLTC Quần thể An Phụ – Kính Chủ – Nhẫm Dương
2499/QĐ-TTg
Ngày 22/12/2016
Tỉnh Hải Dương
78
DTKTNT Chùa Keo Hành Thiện
2499/QĐ-TTg
Ngày 22/12/2016
Tỉnh Nam Định
79
DTLS và KTNT Chùa Bổ Đà
2499/QĐ-TTg
Ngày 22/12/2016
Tỉnh Bắc Giang
80
DTLS Mộ và Khu lưu niệm Nguyễn Đình Chiểu
2499/QĐ-TTg
Ngày 22/12/2016
Tỉnh Bến Tre
81
DTLS Khu Lưu niệm Phan Bội Châu tại Nam Đàn
2499/QĐ-TTg
Ngày 22/12/2016
Tỉnh Nghệ An
82
DTLS Khởi nghĩa Bắc Sơn
2499/QĐ-TTg
Ngày 22/12/2016
Tỉnh Lạng Sơn
83
DTLS An toàn khu (ATK) Chợ Đồn
2499/QĐ-TTg
Ngày 22/12/2016
Tỉnh Bắc Kạn
84
DTLS Địa điểm tổ chức Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng
2499/QĐ-TTg
Ngày 22/12/2016
Tỉnh Tuyên Quang
85
DTLS Đồng Khởi Bến Tre
2499/QĐ-TTg
Ngày 22/12/2016
Tỉnh Bến Tre
86
DTLS Địa điểm Chiến thắng Đăk Tô – Tân Cảnh
2499/QĐ-TTg
Ngày 22/12/2016
Tỉnh Kon Tum
87
DTLS Đền Cửa Ông
2082/QĐ-TTg
Ngày 25/12/2017
Tỉnh Quảng Ninh
88
DTLS Văn miếu Mao Điền
2082/QĐ-TTg
Ngày 25/12/2017
Tỉnh Hải Dương
89
DTLS Địa điểm về Cuộc khởi nghĩa Ba Tơ
2082/QĐ-TTg
Ngày 25/12/2017
Tỉnh Quảng Ngãi
90
DTLS Địa điểm Chiến thắng Biên giới năm 1950
2082/QĐ-TTg
Ngày 25/12/2017
Tỉnh Cao Bằng
91
DTLS Chùa Đọi Sơn
2082/QĐ-TTg
Ngày 25/12/2017
Tỉnh Hà Nam
92
DTLS Đền Xưa – Chùa Giám – Đền Bia
2082/QĐ-TTg
Ngày 25/12/2017
Tỉnh Hải Dương
93
DTLS Thành Điện Hải
2082/QĐ-TTg
Ngày 25/12/2017
Tỉnh Đà Nẵng
94
DTLS và DLTC Quần thể Hương Sơn
2082/QĐ-TTg
Ngày 25/12/2017
Tỉnh Hà Nội
95
DTKTNT Đình Hoành Sơn
2082/QĐ-TTg
Ngày 25/12/2017
Tỉnh Nghệ An
96
DTKTNT Đình Chèm
2082/QĐ-TTg
Ngày 25/12/2017
Thành phố Hà Nội
97
DTKTNT Tháp Nhạn
1820/QĐ-TTg
Ngày 24/12/2018
Tỉnh Phú Yên
98
DTKTNT Chùa Thái Lạc
1820/QĐ-TTg
Ngày 24/12/2018
Tỉnh Hưng Yên
99
DTKTNT Đền thờ Lê Hoàn
1820/QĐ-TTg
Ngày 24/12/2018
Tỉnh Thanh Hóa
100
DTKTNT Đình Tường Phiêu
1820/QĐ-TTg
Ngày 24/12/2018
Thành phố Hà Nội
101
DTKTNT Đình Thổ Tang
1820/QĐ-TTg
Ngày 24/12/2018
Tỉnh Vĩnh Phúc
102
DTKTNT Đình So
1820/QĐ-TTg
Ngày 24/12/2018
Thành phố Hà Nội
103
DTLS Gò Đống Đa
1820/QĐ-TTg
Ngày 24/12/2018
Thành phố Hà Nội
104
DTLS Nhà đày Buôn Mê Thuột
1820/QĐ-TTg
Ngày 24/12/2018
Tỉnh Đắk Lắk
105
DTLS Đường Trường Sơn – Đường Hồ Chí Minh (bổ sung thêm 09 điểm di tích)
1820/QĐ-TTg
Ngày 24/12/2018
106
DLTC Ngũ Hành Sơn
1820/QĐ-TTg
Ngày 24/12/2018
Thành phố Đà Nẵng
107
DLTC Khu Bảo tồn thiên nhiên Na Hang – Lâm Bình
1820/QĐ-TTg
Ngày 24/12/2018
Tỉnh Tuyên Quang