Điều hòa máy lạnh Toshiba chớp đèn đỏ báo lỗi

Với gần 30 năm có mặt trên thị trường Việt Nam, điều hòa Toshiba mang tới cho người tiêu dùng một sự lựa chọn tuyệt vời với khả năng làm mát tốt, trong một tầm giá phù hợp với túi tiền của người tiêu dùng Việt Nam.

Điều hòa Toshiba cũng là một dòng điều hòa tiết kiệm điện, hoạt động êm ái và bền bỉ trong quá trình sử dụng. Tuy nhiên, không phải lúc nào điều hòa cũng hoạt động trơn chu, và có thể gặp một số trục trặc trong quá trình sử dụng. Mặc dù vậy, do các dòng điều hòa Toshiba khi gặp trục trặc luôn thông báo với người dùng thông qua các mã lỗi.

Thông qua mã lỗi trên bảng điều khiển của điều hòa, người dùng có thể hoàn toàn biết được mẫu điều hòa của mình đang gặp trục trặc gì, dưới đây là các mã lỗi và ý nghĩa của các lỗi trên điều hòa Toshiba, cùng tham khảo để cho mình thông tin hữu ích.

000C : Lỗi cảm ứng TA, mạch mở hoặc ngắt mạch 000D : Lỗi cảm ứng TC, mạch mở hoặc ngắt mạch 0011 : Lỗi moto quạy 0012 : Lỗi PC board 0013 : Lỗi nhiệt độ TC 0021 : Lỗi hoạt động giải trí IOL 0104 : Lỗi cáp trong, lỗi link từ dàn lạnh đến dàn nóng 0105 : Lỗi cáp trong, lỗi link tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng 010C : Lỗi cảm ứng TA, mạch mở hoặc ngắt mạch 010D : Lỗi cảm ứng TC, mạch mở hoặc ngắt mạch 0111 : Lỗi môtơ quạt dàn lạnh 0112 : Lỗi PC board dàn lạnh 0214 : Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp 0216 : Lỗi vị trí máy nén khí 0217 : Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí 0218 : Lỗi cảm ứng TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm ứng tiến sỹ hoặc TE mở 0219 : Lỗi cảm ứng TD, ngắt mạch hoặc cảm ứng TD mở 021A : Lỗi môtơ quạt dàn nóng 021B : Lỗi cảm ứng TE 021C : Lỗi mạch drive máy nén khí 0307 : Lỗi hiệu suất tức thời, lỗi link từ dàn lạnh đến dàn nóng 0308 : Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh 0309 : Không biến hóa nhiệt độ ở dàn lạnh 031D : Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor 031E : Nhiệt độ máy nén khí cao 031F : Dòng máy nén khí quá cao 04 : Tín hiệu tiếp nối không quay trở lại từ dàn nóng, lỗi link từ dàn nóng đến dàn lạnh 05 : Tín hiệu hoạt động giải trí không đi vào dàn nóng 07 : Tín hiệu hoạt động giải trí lỗi giữa chừng

08 : Van bốn chiều bị ngược, biến hóa nhiệt độ nghịch chiều 09 : Không đổi khác nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động giải trí 0B : Lỗi mực nước ở dàn lạnh 0C : Lỗi cảm ứng nhiệt độ phòng, lỗi cảm ứng TA, mạch mở hoặc ngắt mạch 0D : Lỗi cảm ứng trao đổi nhiệt, lỗi cảm ứng TC, mạch mở hoặc ngắt mạch 0E : Lỗi cảm ứng Gas 0F : Lỗi cảm ứng làm mát trao đổi nhiệt phụ 11 : Lỗi quạt dàn lạnh 12 : Các lỗi không bình thường khác của board dàn lạnh 13 : Thiếu Gas 14 : Quá dòng mạch Inverter 16 : Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén 17 : Lỗi mạch phát hiện dòng điện 18 : Lỗi cảm ứng nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm ứng TE, mạch mở hoặc ngắt mạch 19 : Lỗi cảm ứng xả của dàn nóng, lỗi cảm ứng TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch 20 : Áp suất thấp 21 : Áp suất cao 25 : Lỗi mô tơ quạt thông gió 97 : Lỗi thông tin tín hiệu 98 : Trùng lặp địa chỉ 99 : Không có thông tin từ dàn lạnh 1A : Lỗi mạng lưới hệ thống dẫn động quạt của cục nóng 1B : Lỗi cảm ứng nhiệt độ cục nóng 1C : Lỗi truyền động bộ nén cục nóng 1D : Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động giải trí 1E : Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao 1F : Bộ nén bị hỏng B5 : Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp B6 : Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao

B7: Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động

EF : Lỗi quạt gầm phía trước TEN : Lỗi nguồn điện quá áp. Mong rằng với những thông tin trên đây bạn đã hiểu được ý nghĩa những mã lỗi trên điều hòa Toshiba và cho mình những cách xử trí tốt nhất.

Xổ số miền Bắc