EXCEL nâng cao và các ứng dụng trong xây dựng

 

Trang

Lời nói đầu

3

Từ ngữ và thuật ngữ viết tắt

5

CHƯƠNG 1. XÂY DỰNG BẢNG TÍNH THEO MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU

9

1.1. KHÁI NIỆM VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU

9

1.1.1. Các dạng cơ sở dữ liệu

10

1.1.2. Cơ sở dữ liệu trên Excel

12

1.2. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TRONG EXCEL

13

1.2.1. Cách bố trí cơ sở dữ liệu

13

1.2.2. Xây dựng cơ sở dữ liệu trên bảng tính riêng biệt

13

1.2.3. Thao tác với tiêu đề cột và hàng

15

1.2.4. Nhập liệu trong cơ sở dữ liệu trên Excel

21

CHƯƠNG 2. SỬ DỤNG HÀM TRONG EXCEL

23

2.1. HÀM LOGICAL

24

2.2. HÀM XỬ LÝ CHUỖI DỮ LIỆU (TEXT)

25

2.3. HÀM TOÁN HỌC (MATH & TRIG)

26

2.4. HÀM THỜI GIAN (DATE & TIME)

29

2.5. HÀM TÌM KIẾM VÀ THAM CHIẾU (LOOKUP & REFERENCE)

30

2.6. HÀM THỐNG KÊ (STATISTICAL)

33

CHƯƠNG 3. MẢNG VÀ CÔNG THỨC MẢNG

39

3.1. KHÁI NIỆM

39

3.2. LÀM VIỆC VỚI CÔNG THỨC MẢNG

41

3.2.1. Tạo một mảng từ bảng dữ liệu thông thường

41

3.2.2. Tạo một hằng mảng từ bảng dữ liệu thông thường

41

3.2.3. Hoán vị

42

3.2.4. Các phép tính trong công thức mảng

43

3.3. SỬ DỤNG CÔNG THỨC MẢNG TRONG MỘT Ô

44

3.3.1. Xác định tổng các ký tự trong 1 mảng

44

3.3.2. Phân biệt các giá trị là số và tổng các giá trị là số

45

3.3.3. Tính tổng các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trong mảng

45

3.3.4. Xác định giá trị có điều kiện trong CSDL

46

3.4. SỬ DỤNG CÔNG THỨC MẢNG TRONG KHỐI Ô

47

3.5. CÁC HÀM VÀ PHÉP TÍNH MA TRẬN TRONG EXCEL

51

3.5.1. Các hàm và phép tính ma trận trong Excel

51

3.5.2. Giải phương trình trong Excel

53

3.6. KẾT LUẬN

54

CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT LẬP CÔNG THỨC TRONG BẢNG TÍNH

55

4.1. XÂY DỰNG CÔNG THỨC TRONG EXCEL

55

4.1.1. Toán tử trong Excel

55

4.1.2. Thứ tự tính toán trong công thức

57

4.1.3. Sao chép công thức đặc biệt

57

4.2. KỸ THUẬT LỒNG GHÉP HÀM

59

4.2.1. Sử dụng các hàm tìm kiếm, tham chiếu

59

4.2.2. Sử dụng các hàm tìm kiếm, xử lý dữ liệu trong một ô

61

4.2.3. Sử dụng hàm tìm kiếm và thay thế trong ô

62

4.3. KỸ THUẬT TẠO VÀ ỨNG DỤNG NAME, NAME ĐỘNG

65

4.3.1. Đặt Name cho khối ô

65

4.3.2. Làm việc với Name

70

4.3.3. Name động trong Excel

73

CHƯƠNG 5. ĐỊNH DẠNG NÂNG CAO TRONG EXCEL

76

5.1. ĐỊNH DẠNG BẢNG TÍNH

76

5.1.1. Định dạng kiểu dữ liệu thông thường

78

5.1.2. Định dạng kiểu dữ liệu nâng cao (Custom)

78

5.1.3. Định dạng giao diện bảng tính

83

5.2. ỨNG DỤNG STYLE TRONG ĐỊNH DẠNG BẢNG TÍNH

86

5.2.1. Ô thể hiện chất lượng (Good, Bad and Neutral)

86

5.2.2. Ô thể hiện loại dữ liệu (Data and Model)

86

5.2.3. Các chủ đề cho ô (Themed Cell Styles)

87

5.2.4. Định dạng số trong ô (Number Format)

87

5.2.5. Định dạng tự định nghĩa (New Cell Style…)

87

5.3. ĐỊNH DẠNG CÓ ĐIỀU KIỆN CF

88

5.3.1. Highlight Cells Rules

89

5.3.2. Top/Bottom Rules

90

5.3.3. Data Bars

91

5.3.4. Color Scales

94

5.3.5. Icon Sets

95

5.3.6. Quản lý Conditional Formatting

96

5.3.7. Tạo mới Conditional Formatting bằng New Rules

97

5.3.8. Các ứng dụng của Conditional Formatting

101

CHƯƠNG 6. KIỂM SOÁT DỮ LIỆU BẰNG DATA VALIDATION

108

6.1. GIỚI THIỆU

108

6.2. THIẾT LẬP SETTINGS

109

6.2.1. Thiết lập Whole number

110

6.2.2. Thiết lập Decimal

113

6.2.3. Thiết lập List

114

6.2.4. Thiết lập Date

116

6.2.5. Thiết lập Text length

116

6.3. THIẾT LẬP INPUT MESSAGE

117

6.4. THIẾT LẬP ERROR ALERT

118

6.5. ỨNG DỤNG CỦA DATA VALIDATION

120

6.5.1. Nhập số thập phân tăng dần theo 1 cột

120

6.5.2. Tạo danh sách tham chiếu phụ thuộc

121

6.5.3. Phát hiện nhập trùng dữ liệu

124

6.5.4. Tạo danh sách chọn ảnh

125

6.5.5. Gợi ý danh sách nhập trong Data Validation

128

6.6. KẾT LUẬN

130

CHƯƠNG 7. XÂY DỰNG CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐỒ HỌA TRONG EXCEL

131

7.1. XÂY DỰNG CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐỒ HỌA

132

7.1.1. Các đối tượng đồ họa trong Excel

132

7.1.2. Xây dựng các đối tượng đồ họa

133

7.1.3. Tạo đối tượng Picture liên kết với ô

142

7.2. ĐỊNH DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐỒ HỌA

143

7.2.1. Thay đổi kích thước và hiệu chỉnh đối tượng

143

7.2.2. Ghép các đối tượng thành Group

148

7.3. NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG ĐỐI TƯỢNG ĐỒ HỌA

150

CHƯƠNG 8. LỖI CÔNG THỨC TRONG EXCEL VÀ CÁCH XỬ LÝ

152

8.1. CÁC LOẠI LỖI TRONG CÔNG THỨC

152

8.1.1. Lỗi thừa hoặc thiếu dấu ngoặc đơn

153

8.1.2. Lỗi hiển thị do ô quá hẹp

154

8.1.3. Lỗi tham chiếu vòng tròn

154

8.2. NGĂN NGỪA LỖI BẰNG CÁC HÀM EXCEL

155

8.3. KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ CÔNG THỨC LỖI

156

8.3.1. Show Calculation Steps (hay Evaluate Formula)

157

8.3.2. Trace Precedents

158

8.3.3. Trace Dependents

159

8.3.4. Remove Arrows

159

8.3.5. Error Checking

159

8.3.6. Watch Window

159

CHƯƠNG 9. SỬ DỤNG CÁC ĐIỀU KHIỂN NÂNG CAO TRONG EXCEL

161

9.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CONTROL

161

9.1.1. Form Controls

162

9.1.2. ActiveX Controls

164

9.2. SỬ DỤNG FORM CONTROLS TRÊN BẢNG TÍNH

164

9.2.1. Các điều khiển trong Form Controls

164

9.2.2. Xây dựng các điều khiển trên nền bảng tính

165

9.2.3. Các thuộc tính chung của điều khiển

165

9.2.4. Liên kết và điều khiển bảng tính từ các Control

170

9.3. SỬ DỤNG ACTIVEX CONTROLS TRÊN BẢNG TÍNH

172

9.3.1. Các điều khiển trong ActiveX Controls

172

9.3.2. Thuộc tính Properties

174

9.4. ỨNG DỤNG ĐIỀU KHIỂN NÂNG CAO ĐỂ XÂY DỰNG             FORM NHẬP LIỆU

178

CHƯƠNG 10. ĐỐI TƯỢNG TABLE, SẮP XẾP VÀ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU

180

10.1. KHÁI NIỆM VỀ TABLE

180

10.1.2. Chuyển đổi một khối ô thành Table

180

10.1.3. Các thao tác cơ bản trong Table

183

10.1.4. Làm việc với đối tượng Table

185

10.1.5. Những lưu ý khi tạo Table

186

10.2. SẮP XẾP DỮ LIỆU TRONG TABLE

186

10.2.1. Sắp xếp nhanh

187

10.2.2. Sắp xếp theo nhiều tiêu chí

188

10.2.3. Sắp xếp theo định dạng màu trong ô

189

10.3. LỌC DỮ LIỆU TRONG TABLE

191

10.3.1. Sử dụng Filter để lọc nhanh

191

10.3.2. Sử dụng bộ lọc chi tiết

192

10.3.3. Gỡ bỏ điều kiện lọc

195

10.4. LỌC DỮ LIỆU NÂNG CAO

195

10.4.1. Thiết lập một vùng tiêu chuẩn

195

10.4.2. Lọc dữ liệu Table với CR

196

10.4.3. Nhập điều kiện cho CR

197

10.4.4. Sử dụng công thức làm điều kiện lọc

200

10.4.5. Sao chép dữ liệu đã lọc ra một nơi khác

201

10.5. HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU

203

CHƯƠNG 11. EXCEL VÀ KẾT NỐI VỚI BÊN NGOÀI

205

11.1. NHẬP LIỆU TỪ BÊN NGOÀI

205

11.1.1. Các dạng nguồn dữ liệu

205

11.1.2. Nhập liệu từ Access

206

11.1.3. Nhập liệu từ tập tin văn bản

210

11.1.4. Nhập liệu từ dữ liệu được các kết nối khác

215

11.2. TẠO CÁC LIÊN KẾT VỚI BÊN NGOÀI

225

11.2.1. Tạo siêu liên kết bằng Hyperlink

226

11.2.2. Sử dụng hàm HYPERLINK

233

CHƯƠNG 12. ỨNG DỤNG MACRO TRONG TỰ ĐỘNG HÓA                           TÍNH TOÁN

237

12.1. LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN CHỨA MACRO

238

12.2. TẠO HÀM MỚI BẰNG VBA

241

12.2.1. Cách xây dựng hàm tự tạo

242

12.2.2. Tạo hàm tự lập trong Add-Ins

246

12.3. TẠO THỦ TỤC MACRO BẰNG VBA

248

12.3.1. Tạo Macro gán giá trị, công thức cho ô

250

12.3.2. Tạo Macro xóa dữ liệu trong ô

253

12.3.3. Tạo Macro định dạng ô

254

12.3.4. Làm việc với chuỗi Unicode với macro

258

12.3.5. Làm việc với các đối tượng Excel

259

12.3.6. Tạo Macro có vòng lặp xác định và có giao tiếp

265

12.3.7. Tạo macro có vòng lặp không xác định

268

12.3.8. Điều khiển có điều kiện

270

12.3.9. Tạo vòng lặp so sánh dữ liệu

273

12.4. LẬP TRÌNH SỰ KIỆN TRONG EXCEL

275

12.4.1. Sự kiện Activate

276

12.4.2. Sự kiện Deactivate

276

12.4.3. Sự kiện SelectionChange

277

12.4.4. Sự kiện Change trong Worksheet

277

12.4.5. Sự kiện với các đối tượng đồ họa trong Worksheet

279

CHƯƠNG 13. PHÂN TÍCH THỐNG KÊ DỮ LIỆU

282

13.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ XÁC SUẤT THỐNG KÊ

283

13.1.1. Phép xác định

283

13.1.2. Tập hợp tổng quát (vô hạn)

283

13.1.3. Tập hợp mẫu (hữu hạn)

283

13.1.4. Dãy phân phối thực nghiệm

283

13.1.5. Chia lớp cho các dãy phân phối thực nghiệm

284

13.1.6. Tần số

285

13.1.7. Tần suất

285

13.1.8. Tần suất tích lũy

285

13.1.9. Xác suất

285

13.1.10. Hàm mật độ xác suất

285

13.1.11. Hàm phân phối xác suất

286

13.1.12. Biểu đồ phân phối của đại lượng ngẫu nhiên

286

13.2. DESCRIPTIVE STATISTICS

286

13.3. HISTOGRAMS

288

13.4. CORRELATION

292

13.5. COVARIANCE

294

13.6. RANK AND PERCENTILE

294

13.7. REGRESSION

295

13.7.1. Lý thuyết phân tích hồi quy

296

13.7.2. Xác định tương quan hồi quy

299

CHƯƠNG 14. ỨNG DỤNG EXCEL TRONG XÂY DỰNG

304

14.1. NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG ỨNG DỤNG TRÊN EXCEL

304

14.1.1. Thiết kế chương trình

304

14.1.2. Chạy thử ứng dụng để kiểm tra các tình huống

314

14.1.3. Thích ứng với các phiên bản Excel và hệ điều hành

314

14.2. KỸ THUẬT XỬ LÝ CÁC TÌNH HUỐNG TRONG BẢNG TÍNH              XÂY DỰNG

315

14.2.1. Tính toán trong lượng giác

315

14.2.2. Nội suy, tra bảng và một số vấn đề liên quan

317

14.2.3. Xác định các đặc trưng thống kê chỉ tiêu cơ lý đất đá

325

14.2.4. Tương quan và hồi quy

329

14.2.5. Xác định thông số tính lún nền đất dưới đáy móng

335

14.2.6. Bảng tính dự toán xây dựng

344

14.2.7. Điều khiển biểu đồ, đồ thị trong Excel

349

14.2.8. Biểu đồ điểm trong Excel

353

14.2.9. Tính toán ghép nối ma trận độ cứng trong kết cấu

358

14.2.10. Xác định phương trình tiếp tuyến của hai vòng tròn

361

CHƯƠNG 15. CÁC BẢNG TÍNH XÂY DỰNG TRÊN EXCEL

370

15.1. PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG BẢNG TÍNH TRÊN EXCEL

370

15.2. GIỚI THIỆU CÁC BẢNG TÍNH XÂY DỰNG

380

15.2.1. Biểu đồ thí nghiệm đất đá và vật liệu xây dựng

381

15.2.2. Bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý đất đá

386

15.2.3. Bảng tính thiết kế móng cọc

391

15.2.4. Bảng tính cốt thép tổng hợp

397

15.2.5. Bảng tính cột

402

15.2.6. Các bảng tính xây dựng khác

406

TÀI LIỆU THAM KHẢO

410

Xổ số miền Bắc