FULL nghĩa là gì? Những trường hợp áp dụng từ FULL như thế nào?

Bạn đang tìm kiêm nghĩa của từ Tiếng Anh. Bạn đang không biết từ FULL nghĩa là gì ? Hãy cùng tớ tìm hiểu và khám phá nhiều hơn về ý nghĩa của từ FULL trong Tiếng Anh tại bài viết này nhé !

1. FULL là gì?

FULL là tính từ ( ADJ ) có ý nghĩa là : Đầy, rất đầy đủ, nhiều, tràn ngập, tràn ngập, chan chứa hay đầy ấp .
Tùy theo cấu trúc câu, từ full hoàn toàn có thể hiểu với nhiều nghĩa như sau :

1.1 Sự đong đếm

  • to be full to the brim (to overflowing): đầy tràn, đầy ắp
  • to be full on some point: trình bày đầy đủ chi tiết về một điểm nàoa
  • my heart is too full for words: lòng tôi tràn ngập xúc động không nói được nên lời
  • to be full of hopes: chứa chan hy vọng
  • to give full details: cho đầy đủ chi tiết
  • full orchestra: dàn nhạc đầy đủ nhạc khí
  • to be full of years and honours: ( trong kinh thánh) tuổi tác đã cao, danh vọng cũng nhiều

1.2 Biểu thị cảm giác

  • to be full up:chật rồi, hết chỗ ngồi
  • a full stomach: No, no nê, bụng no
  • to drive a car at full speed: Hết sức, ở mức độ cao nhất, cho xe chạy hết tốc lực
  • in full summer: giữa mùa hạ
  • in full daylight: giữa ban ngày, lúc thanh thiên bạch nhật
  • a full dozen: một tá tròn đủ một tá
  • to give full liberty to act: cho hoàn toàn tự do hành động
  • to wait for two full hours: đợi trọn hai giờ, đợi suốt hai giờ

2. Câu chuyên ngành với full là gì?

  • Trung bình của giờ cao điểm hoàn toàn trong ngày: Average of Daily Peak Full Hour (ADPFH)
  • Truyền dẫn song công hoàn toàn: Full – Duplex Transmission (FDX)
  • Ủ hoàn toàn: full annealing
  • Bướm ga mở hoàn toàn:full bore
  • Sóng mang hoàn toàn: full carrier
  • Phụ tải hoàn toàn:full charge
  • Song công hoàn toàn: full duplex
  • Toàn lớp mạng Ethernet: Full face mask
  • Mặt nạ bảo vệ toàn diện: full flashing
  • Bay hơi hoàn toàn: full hardening
  • Sự tôi hoàn toàn: full isotropy
  • Hằng đẳng thức hoàn toàn: full mature valley
  • Thung lũng trưởng thành hoàn toàn: full maturity
  • Sự trưởng thành hoàn toàn: full mesh
  • Ăn khớp hoàn toàn: full motion
  • Video hoàn toàn động: full motion video
  • Độ lắp ghép hoàn toàn: full prefabrication
  • Sự bảo hộ toàn diện: full protection
  • Sự ngàm hoàn toàn: full restraint
  • Mép tròn hoàn toàn:full round edge
  • Sự lựa chọn tất cả :full select
  • Pittông có con trượt hoàn toàn: full slipper piston
  • Sự quét toàn diện: full sweep
  • Phương pháp bảo quản gỗ hoàn toàn, sự bảo quản gỗ bằng phương pháp rút ẩm: full-cell process
  • Trục thoát tải hoàn toàn: full-floating axle
  • Trục tùy động hoàn toàn: in full discharge
  • Giai đoạn trưởng thành hoàn toàn: stage of full maturity

3. Các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Full

3.1 Từ đồng nghĩa

adjective

abounding, abundant, adequate, awash, big, bounteous, brimful, burdened, bursting, chockablock, chock-full, competent, complete, crammed, crowded, entire, extravagant, glutted, gorged, imbued, impregnated, intact, jammed, jammed full, jam-packed, laden, lavish, loaded, overflowing, packed, packed like sardines, padded, plenteous, plentiful, plethoric, profuse, replete, running over, sated, satiated, satisfied, saturated, stocked, stuffed, sufficient, suffused, surfeited, teeming, voluminous, weighted, absolute, all-inclusive, ample, blow-by-blow, broad, choate, circumstantial, clocklike, comprehensive, copious, detailed, exhaustive, extensive, generous, integral, itemized, maximum, minute, particular, particularized, perfect, plenary, unabridged, unlimited, whole, clear, distinct, loud, resonant, rich, rounded, throaty, jaded, lousy with, satiate, up to here, brimming, good, exact, faithful, rigorous, strict, thorough, capacious, wide, bountiful, cloyed, engrossed with, filled, filled up, fraught, gutted, liberal, orotund, perform, plump, rotund, round, sonorous, torrential, total, uncut, unexpurgated

3.2 Từ trái nghĩa

adjective
empty, incomplete, void, hungry, needy, starved, unsatisfied

Kết bài

Bài viết này đang được đăng tải trên hegka mong rằng qua bài viết này sẽ giúp bạn hiểu thêm Full là gì ? Tra cứu đúng chuẩn nghĩa của từ FULL và cách đặt câu. Chúc bạn có một ngày thật sự tuyệt vời và vui tươi .

Source: https://mix166.vn
Category: Hỏi Đáp

Xổ số miền Bắc