Giá xe Toyota Innova 2021 và khuyến mãi mới nhất tháng 12/2021
Mục lục bài viết
Bảng giá niêm yết và lăn bánh các phiên bản Toyota Innova tháng 12/2021
Hiện Toyota Innova tại Việt Nam đang được bán ra với bốn phiên bản Innova E, G, Venturer và V. Theo đó, giá xe Toyota Innova được niêm yết từ 750 – 989 triệu đồng tùy phiên bản. So với tháng trước, giá xe Toyota Innova tháng này không có thay đổi gì.
Dưới đây là bảng giá xe Innova 2021 mới nhất do Tinxe.vn cập nhật:
Phiên bản
Giá niêm yết
Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội
TP.HCM
Các tỉnh thành khác
Toyota Innova E
750.000.000
817.380.700
800.880.700
781.880.700
Toyota Innova G
865.000.000
939.280.700
921.630.700
902.630.700
Toyota Innova V
989.000.000
1.070.720.000
1.051.830.000
1.032.830.700
Toyota Innova Venturer
879.000.000
954.120.700
936.330.700
917.330.700
Bảng giá niêm yết và giá Toyota Innova lăn bánh của những phiên bản ở một vài tỉnh thành lớn. Đơn vị : VNĐ
Xem thêm: Bảng giá xe Toyota cập nhật mới nhất hiện nay trên thị trường.
.
Khuyến mãi tháng 12/2021 của xe Toyota Innova
Toyota đang áp dụng chương trình khuyến mãi hỗ trợ lệ phí trước bạ 15 triệu đồng cho bản E 2.0 MT và G 2.0 AT. Nhiều đại lý có thể cung cấp thêm các chương trình khuyến mãi để giảm giá xe Toyota Innova 2021 cho khách hàng. Để biết chi tiết thông tin khuyến mãi trong tháng 12/2021 này và giá xe Innova cũ, độc giả liên hệ trực tiếp tới các đại lý của Toyota trên toàn quốc.
Mua xe Toyota Innova trả góp
Nếu muốn mua Toyota Innova trả góp bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm gói tương hỗ kinh tế tài chính của Toyota Nước Ta với lãi suất vay 6,99 % / năm, cố định và thắt chặt 12 tháng đầu. Ngoài ra còn có những chương trình tương hỗ của ngân hàng nhà nước với mức lãi suất vay từ 7,3 đến 9,9 % và tỷ suất cho vay lên tới 85 %. Với nhóm ngân hàng nhà nước trong nước thời hạn cho vay hoàn toàn có thể lên tới 8 năm .
So sánh giá xe cùng phân khúc với Toyota Innova 2021
Nằm trong phân khúc MPV, tại Việt Nam xe ô tô Toyota Innova 2021 đối đầu với những tên tuổi đình đám như Kia Rondo, Mitsubishi Xpander và Suzuki Ertiga. Cụ thể, ở phiên bản E thấp nhất, giá bán xe Innova niêm yết 750 triệu đồng vẫn giá đắt hơn hẳn các đối thủ, khi giá Xpander MT là 555 triệu đồng, Suzuki Ertiga GL chỉ có 499 triệu đồng và Rondo GMT bắt đầu ở giá 585 triệu đồng.
Đa dạng hơn với tất cả 4 phiên bản trong tầm giá 750 – 989 triệu đồng, song giá xe Innova cũng đắt hơn so với các đối thủ từ 200-300 triệu, thậm chí là 400 triệu đồng. Mặc dù không lợi thế về giá bán nhưng Innova vẫn là ”ông vua” của phân khúc xe MPV với doanh số hàng tháng khiến các đối thủ khác phải e dè.
Thông tin xe Toyota Innova
Toyota Innova hiện nay thuộc thế hệ mới mang vẻ ngoài bắt mắt, hiện đại và mạnh mẽ hơn. Điều này thể hiện rõ nhất ở phần đầu xe với lưới tản nhiệt được làm dày dặn và cứng cáp hơn, nổi bật cùng hai nan crôm lớn, cụm đèn trước được thiết kế với đèn pha lớn và vuông vức với bóng halogen, (phiên bản V sử dụng đèn LED kiểu projector)
Thông số kỹ thuật chung Toyota Innova
Hạng mục
Innova E
Innova G
Innova V
Innova Venture
Kích thước tổng thể (mm)
4.735×1.830×1.795
Chiều dài cơ sở (mm)
2.750
Trọng lượng (kg)
1.700
1.755
Bán kính quay đầu (m)
5.4
Khoảng sáng gầm (mm)
178
Hệ thống treo trước – sau
Tay đòn kép – Liên kết 4 điểm
Phanh trước – sau
Đĩa – Tang trống
Hệ thống lái
Trợ lực điện
Kích thước lốp trước – sau
205/65R16
215/55R17
205/65R16
La-zăng (inch)
16
17
16
Nhìn chung, Toyota Innova thế hệ mới trông trưởng thành hơn so với những đàn anh của mình. Thiết kế mới tạo ra sự khỏe mạnh, góc cạnh nhưng vẫn có nét tinh xảo .
Ngoại thất xe Toyota Innova
Hạng mục
Innova E
Innova G
Innova V
Innova Venture
Đèn chiếu gần
Halogen
LED
Đèn chiều xa
Halogen
Đèn LED ban ngày
Không
Có
Đèn pha tự động
Không
Có
Đèn sương mù
Halogen
LED
Cụm đèn sau
Bóng đèn thường
Gương gập điện
Không
Có
Gương chỉnh điện
Có
Sấy gương
Không
Gương tích hợp xi nhan
Có
Gạt mưa phía sau
Có
Gạt mưa tự động
Không
Đóng mở cốp điện
Không
Mở cốp rảnh tay
Không
Cửa hít
Không
Ăng ten
Vây cá
Tay nắm cửa
Cùng màu thân xe
Ống xả
Đơn
Trong bảng giá xe Toyota 2021, mẫu xe Innova có giá khởi điểm từ 750 triệu đồng .
Đáng quan tâm nhất trong những phiên bản phải kể đến Innova Venturer với màu đỏ tươi, cùng với đó là những chi tiết cụ thể ốp viền bằng nhựa màu đen ở bậc cửa và vòm bánh xe. Gương chiếu hậu được tích hợp đèn xi-nhan .
Ở phần đuôi xe, cụm đèn hậu thiết kế khá vuông vức, ăn nhập với tổng thể xe cũng như cụm đèn pha ở trước. Phiên bản Innova Venturer 2021 còn có thêm hai viền crôm ở cản sốc sau, bao lấy đèn phanh ở cản sốc.
Thiết kế phía sau đuôi xe Innova phiên bản 2.0 E .
Màu sắc ngoại thất của Toyota Innova 2021
Hiện ở Nước Ta, Toyota Innova 2021 được phân phối với 4 sắc tố cơ bản gồm : Bạc, Trắng, Xám, Nâu đồng so với những phiên bản Innova 2.0 E, 2.0 G, 2.0 V và 2 màu đặc biệt quan trọng là Đen, Đỏ chỉ có trên phiên bản Innova Venturer mới ra đời .
Innova G 2.0 AT, Innova Venturer, Innova V 2.0 AT có thêm màu trắng ngọc trai, ” nhỉnh ” hơn 8 triệu so với những phiên bản khác .
Xem thêm: Giá rẻ, chính hãng, nhiều khuyến mãi
Tùy chọn sắc tố thiết kế bên ngoài của Toyota Innova E-V-G có giá xe Innova 2021 từ : 750.000.000 VNĐ – 989.000.000 VNĐ
Tùy chọn sắc tố thiết kế bên ngoài của Toyota Innova Venturer có mức giá xe Innova Ventner là : 879.000.000 VNĐ
Nội thất xe Toyota Innova
Hạng mục
Innova E
Innova G
Innova V
Innova Venture
Vô lăng bọc da
Urethane
Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc
Kiểu dáng vô lăng
3 chấu
Tích hợp nút bấm trên vô lăng
Điều khiển âm thanh, điện thoại rảnh tay
Chế độ điều chỉnh vô lăng
Chỉnh tay 4 hướng
Bảng đồng hồ
Kỹ thuật số
Lẫy chuyển số
Không
Màn hình hiển thị đa thông tin
Có
Chất liệu ghế
Nỉ thường
Nỉ cao cấp
Da
Nỉ cao cấp
Số chỗ ngồi
7
Điều chỉnh ghế lái
Chỉnh cơ 6 hướng
Chỉnh điện 8 hướng
Chỉnh cơ 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước
Chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế sau
Gập 60:40, ngả lưng ghế
Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay
Gập 60:40, ngả lưng ghế
Hàng ghế thứ 3
Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên
Về nội thất, Toyota Innova 2021 phiên bản mới nhất có thiết kế khá rộng rãi và hiện đại. Phiên bản G và Venturer có sức chứa lớn nhất, lên đến 8 hành khách. Phiên bản V cao cấp nhất có hàng ghế thứ hai dạng rời (captain chair), ngả độc lập và có thể điều chỉnh trượt. Hàng ghế thứ ba trên xe có thể gập lại để mở rộng không gian chứa hành lý.
Tính năng an toàn trên xe Innova
Innova E
Innova G
Innova V
Innova Venture
Chống bó cứng phanh
Có
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Có
Phân phối lực phanh điện tử
Có
Khởi hành ngang dốc
Có
Cân bằng điện tử
Có
Hỗ trợ đổ đèo
Không
Cảnh báo lệch làn đường
Không
Hệ thống điều khiển hành trình
Không
Cảnh báo điểm mù
Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
Không
Hệ thống an toàn tiền va chạm
Không
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động
Không
Cảm biến trước
2
Cảm biến sau
4
Camera 360 độ
Không
Camera lùi
Có
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn
Có
Túi khí
6
Tính năng bảo đảm an toàn trên xe Toyota Innova chỉ dừng lại ở mức đủ dùng, phân phối những nhu yếu bảo đảm an toàn cơ bản nhất .
Trang thiết bị tiện nghi
Hạng mục
Innova E
Innova G
Innova V
Innova Venture
Chìa khóa thông minh
Không
Có
Khởi động nút bấm
Không
Có
Khởi động từ xa
Không
Hệ thống điều hòa
Tự động, 2 vùng độc lập
Hệ thống lọc khí
Không
Cửa sổ trời
Không
Cửa gió hàng ghế sau
Có
Sấy hàng ghế trước
Không
Sấy hàng ghế sau
Không
Làm mát hàng ghế trước
Không
Làm mát hàng ghế sau
Không
Nhớ vị trí ghế lái
Không
Chức năng mát-xa
Không
Màn hình giải trí
Không
Hệ thống âm thanh
6 loa
Cổng kết nối AUX
Có
Cổng kết nối Bluetooth
Có
Cổng kết nối USB
Có
Đàm thoại rảnh tay
Có
Màn hình hiển thị kính lái HUD
Không
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay
Có
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam
Không
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt
Có
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí
Không
Rèm che nắng cửa sau
Không
Rèm che nắng kính sau
Không
Cổng sạc
Không
Sạc không dây
Không
Phanh tay tự động
Không
Kính cách âm 2 lớp
Không
Tựa tay hàng ghế sau
Không
Có
Nội thất bên trong của xe Toyota Innova 2021
Toyota Innova 2021 gồm có những tiện lợi khác như mạng lưới hệ thống điều hòa 2 giàn lạnh với cửa gió được sắp xếp ở khắp những ghế ngồi trên xe, hộc để đồ trước được tích hợp ngăn làm mát, đóng vai trò như một chiếc tủ lạnh mini trên xe .
Bên cạnh đó, các trang thiết bị đáng chú ý trên xe còn phải kể đến hệ thống thông tin giải trí với màn hình cảm ứng kích thước 7 inch, dàn âm thành 6 loa. Hầu như vị trí nào trên xe cũng có hộc để chai nước hoặc để đồ, đem đến sự tiện dụng nhất định trong những chuyến đi dài. Trên phiên bản Innova Venturer 2021 còn được tăng cường tiện nghi hỗ trợ người lái như khởi động nút bấm, 6 cảm biễn hỗ trợ đỗ xe và Camera lùi.
Động cơ xe Toyota Innova
Hạng mục
Innova E
Innova G
Innova V
Innova Venture
Kiểu dáng động cơ
VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
Số xi lanh
4
Dung tích xi lanh (cc)
1.998
Công nghệ động cơ
DOHC
Loại nhiên liệu
Xăng
Công suất cực đại (Hp/rpm)
136,7/5.600
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)
183/4.000
Tổng công suất
136,7
Hộp số
Sàn 5 cấp
Tự động 6 cấp
Hệ truyền động
Cầu trước
Đa chế độ lái
Không
Chế độ chạy địa hình
Không
Tiêu chuẩn khí thải
EURO 4
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)
14,57
12,69
12,67
12,63
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)
8,63
7,95
7,8
8,08
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km)
10,82
9,7
9,6
9,75
Toyota Innova sử dụng động cơ xăng VVT-i, 4 xylanh, DOHC, dung tích 2.0 L, sản sinh hiệu suất 102 mã lực tại tua máy 5.600 vòng / phút và mômen xoắn cực lớn 183 Nm tại tua máy 4.000 vòng / phút. Khối động cơ này được tích hợp cùng hộp số tự động hóa 6 cấp mới, thay cho hộp số 4 cấp trước kia .
Trang bị động cơ của Toyota Innova
Đánh giá xe Toyota Innova
Ưu điểm:
- Thiết kế xe Toyota Innova 2021 không quá bóng bẩy nhưng có nhiều thay đổi đáng kể, mang đến vẻ sang trọng, đẳng cấp.
- Xe được trang bị hệ thống điều hoà nhiệt độ cho cả 3 hàng ghế với khả năng làm mát tốt.
- Khoang ghế ngồi rộng rãi, hàng ghế thứ 3 cũng thoải mái cho người lớn.
- Phù hợp là mẫu xe gia đình với hệ thống treo vận hành êm ái.
- Được trang bị tính năng hỗ trợ lái công suất cao PDW hỗ trợ tốt vượt xe khi cần thiết.
- Khả năng cách âm tốt.
- Hộp số tự động 6 cấp với khả năng vận hành mượt mà.
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn so với phiên bản Toyota Innova trước.
- Cấu tạo khung gầm được cải thiện đáng kể đem lại cảm giác chắc chắn và ổn định hơn.
Nhược điểm:
- Giá xe Innova 2021 khá cao so với các đối thủ cùng phân khúc như Suzuki Ertiga, Kia Rondo,…
- Không có tính năng sấy kính cho gương chiếu hậu, không có tính năng cảm biến gạt mưa tự động, đèn chạy ban ngày (3 phiên bản).
- Không được trang bị camera lùi, ngoại trừ bản Venturer.
- Thiết kế bánh xe phía sau hơi nhỏ khiến tổng thể chiếc xe bị mất cân đối.
- Innova 2021 không có cửa sổ trời.
- Không được trang bị tính năng điều khiển hành trình, ga tự động.
- Trang bị động cơ 2.0L trên Innova 2021 chỉ đáp ứng vừa đủ sức mạnh, không thật sự mạnh mẽ trên đường trường.
- Tay lái xe Innova 2021 tương đối nặng khi đi trong phố.
Những câu hỏi về Toyota Innova:
1. Toyota Innova có mấy phiên bản?
Innova có 4 phiên bản:
– Innova E
– Innova G
– Innova V
– Innova Venturer
2. Giá của Toyota Innova là bao nhiêu?
Giá Toyota Innova giao động từ 750.000.000 đến 989.000.000 đồng tùy phiên bản.
3. Kích thước xe Toyota Innova là bao nhiêu?
Toyota Innova có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4735 x 1830 x 1795 mm
4. Xe Toyota Innova có mấy màu?
Hiện xe Innova đang bán có 6 màu: Đen / Trắng / Bạc / Xám / Đỏ/ Đồng ánh kim (tùy phiên bản)
Tổng kết
Vậy là Tinxe.vn đã cập nhật tới độc giả bảng giá xe Toyota Innova 2021 mới nhất cùng những thông tin sơ bộ về thiết kế, trang bị tiện ích và động cơ của chiếc xe thuộc phân khúc MPV này. Hi vọng bài viết hữu ích, giúp độc giả có được những thông tin cần thiết trước khi mua xe.
Lưu ý : Toyota Innova 2021 được hiểu là xe Toyota Innova sản xuất năm 2021, không bộc lộ Mã Sản Phẩm year của loại sản phẩm .
>>> Tham khảo: Bảng giá xe Toyota Vios 2021 mới!
Source: https://mix166.vn
Category: Bản Tin TA