giao lưu văn hóa Tiếng Anh là gì

Một số các cụm từ với cultural nè!

cultural diversity (đa dạng văn hoá): I like working here as they have a policy to promote cultural diversity.

(Tôi thích làm việc ở đây bởi vì họ có chính sách khuyến khích đa dạng văn hoá.)

multicultural (đa văn hoá): Every student must be able to participate in an increasingly multicultural society.

(Mỗi sinh viên phải có khả năng hoà nhập với một xã hội ngày càng đa văn hoá.)

cross-cultural (giao thoa văn hoá): In the effort to promote greater cross-cultural understanding, Farmers created the Young Americanos program, which reflects the company’s commitment to the Latino community.

(Trong nỗ lực thúc đẩy sự hiểu biết giao thoa văn hóa, Nông dân đã tạo ra dự án Young Americanos, chương trình này phản ánh cam kết của công ty đối với cộng đồng người Latinh.)

Xổ số miền Bắc