Học tiếng Quảng Đông giao tiếp

Học tiếng Quảng Đông giao tiếp

23/02/2016 – 154088 lượt xem

Học tiếng Quảng Đông giao tiếp.Theo hiểu biết của tớ về học tiếng Trung quốc – Tiếng Quảng Đông.
Tớ xin chia sẻ học tiếng Trung qua tiếng Quảng, dành cho những ai yêu thích.

giao tiếp.Theo hiểu biết của tớ về- Tiếng Quảng Đông.Tớ xin chia sẻ học tiếng Trung qua tiếng Quảng, dành cho những ai yêu thích.

 


Mình  xin chia sẻ học tiếng Hoa qua tiếng Quảng, dành cho những ai yêu thích. 

Theo hiểu biết của mình về Tiếng Quảng Đông.Mình xin chia sẻqua tiếng Quảng, dành cho những ai yêu thích.

Nói thật tiếng Quảng nói dễ không dễ mà nói khó thì cũng không khó, 

Chỉ cần thật sự yêu thích và luyện tập nhiều thì là ok rồi!

Mình sẽ chia sẻ tất cả những gì mình biết và đã học được,mong giúp ích được cho các bạn.

Thường xuyên xem phim và nghe nhạc bằng tiếng Quảng sẽ giúp ích rất nhiều cho việc học.

 

Hồng Công là thiên đường của tiếng Quảng, hầu hết người hồng công đều nói được tiếng quảng , 

 

Bạn nào muốn tới Hồng Kông làm ăn , sinh sống thì cố mà học tiếng Quảng cho tử tế nhé . Vậy hãy cùng Học tiếng Quảng Đông giao tiếp với tớ nhé.

 

Học tiếng Quảng Đông giao tiếp

1. Học tiếng Trung ( tiếng Quảng Đông ) phần 1:

 

Tả chíu fúa: chào hỏi

 

A.nị hủ: chào bạn

B.ní- pài hủ ma? dạo này khỏe không?

A.kỉ hủ, nị né? cũng tốt, còn bạn?

B.ngọ tú kỉ hủ:tôi cũng khỏe

A.choi kin: tạm biệt

 

 

A. chủ xành: chào buổi sáng

B. ni huyi bín tù? bạn đi đâu thế?

A. ngọ huyi fán cúng, nị né? tôi đi làm, còn anh?

B. ngọ huyi fán hoọc: Tôi đi học.

A. ng`m chỏ nị, choi kin: không làm phiền anh, tạm biệt.

B. choi kin: tạm biệt

 

Học tiếng Quảng Đông giao tiếp
 

Xắng chì-: từ vựng học tiếng Hoa 

xáng di-: làm ăn, buôn bán

xánh thẩy: sức khỏe

co tắc huyi: tàm tạm, cũng được

hủ hủ?: rất tốt

xoẹng bán: đi làm

xoẹng fo: đi học

wành tùng: vận động

hói toong: mở tiệm

xấu toong: dọn hàng, đóng cửa tiệm

cái xị-: chợ

txíu xị-: siêu thị

dì- cá: bây giờ

tắc hàn: rãnh rỗi

dậu xì-: có việc

cooc wẩy: các vị

tài cá: mọi người

 

 

A. lầu xáng, nị hủ: ông Lưu chào ông

B. wòong xáng, nị hủ:ông Hoàng chào ông

A. cấm mạn nị tắc ng`m tắc hàn?tối nay ông có rãnh ko?

B. tuyi ng`m chuỳa, ngọ hủ moòng: xin lỗi, tôi rất bận.

A. ng`m cảnh diu:không sao.

 

A. lụ xí- , nị hủ: chào thầy

B. nị tì hủ. Nị bà bá mà má xánh thẩy hủ ma? chào các em.Ba mẹ em có khỏe ko?

A. dậu xấm, khụyi tì tú hủ hủ: cám ơn quan tâm, họ đều khỏe.

B. cấm dạch xỉu fóong dậu mụ lì? hôm nay tiểu Phương có đến ko?

A. khụyi mụ lì, khụyi bèng chỏ: bạn ấy ko đến, bạn ấy bệnh rồi.

 

Học tiếng Quảng Đông giao tiếp 1
 

2.Học tiếng Trung quốc – Một số họ tên dịch sang tiếng Quảng

 

Họ: xíng

 

Bùi: pùi

Cao: cú

Dương: doèng

Đặng: tằng

Đoàn: tuyn

Đỗ: tù

Hà: hò

Huỳnh, Hoàng: woòng

Hồ: wùa

Đào: thù

Diệp: dịp

Đinh: ting

Lâm: lầm

Giang: coóng

Lê: lầy

Lương: loèng

Lưu: lầu

La: lò

Lý: lị

Nguyễn: duỷn

Ngô: ng`m

Phạm: fàn

Phan: pún

Phùng: fùng

Tạ: chè

Tiêu: xíu

Tăng: chắng

Từ: txùyi

Tô: xú

Trần: txành

Trương: choéng

Vương: woòng

Trịnh: chèng

Võ, Vũ: mụ

Tên: mỉng

 

Anh: a díng

Bảo: a bủ

Băng: a bíng

Bích: a bíc

Cường: a khoèng

Cơ: a kí

Đức: a tắc

Dung: a dùng

Hoa: a wà

Huệ: a wầy

Hải: a hỏi

Hưng: a híng

Hồng: a hùng

Huy: a fấy

Hữu: a dậu

Hân: a dánh

Kiệt: a kịt

Kiện: a kìn

Kỳ: a khì

Kiều: a khiều

Khánh: a hing

Lan: a làn

Linh: a lìng

Long: a lùng

Lợi: a lì

Liên: a lìn

Liêm: a lìm

Minh: a mìng

Mỹ: a mị

Nhi : a dì-

Nhiên: a dìn

Nhàn: a hàn

Nam: a nàm

Nga : a ngò

Ngọc; a dục

Như: a duỳa

Ngân: a ngành

Nguyên: a duỳn

Nghĩa: dia-

Phú: a fua

Phong: a fúng

Phương: a foóng

Quân: a kwuan

Quỳnh: a khìng

Quý: a kuay

Quang: a coóng

San: a xan

Sinh: a xắng

Thọ: a xầu

Thành: a xìng

Thảo: a txủ

Thủy:a xủyi

Tú: a xâu

Tâm: a xấm

Tân: a panh

Trang: a choóng

Thúy: a txuyi

Thiên: a thín

Toàn: a txuỳn

Tuyết:a xuyt

Thắng: a xing

Thuận: a xuỳnh

Thanh: a txíng

Thế: a xây

Tín: a xuynh

Xuân: a txuýnh

 

 

Học tiếng Quảng Đông giao tiếp 2

 

第二课 tầy dìa fo : bài 2

Mành hầu: hỏi thăm

 

 

Đàm thoại

A. hủ nòi ng`m kin , nị cành lì hủ ma? Lâu quá ko gặp, dạo này bạn khỏe ko?

B. kỉ hủ: cũng được

A. nị chù mách dẹ cúng chooc ka? bạn làm công việc gì?

B. ngọ chù wùi cây, nị né?tôi làm kế toán, còn bạn?

A. hủ mùn a, mì dậu dẹ chù: chán lắm, chưa có việc làm

B. ngọ cai xìu nị chù dẹ hủ ma? tôi giới thiệu việc làm cho anh nha?

A. hủ a, ng`m cói xai nị la: tốt quá, cám ơn anh nhiều.

B. ng`m xẩy ng`m cói: ko cần cám ơn

 

 

3. Tiếng Hoa giao tiếp – Xắng chìa: từ vựng

 

xách dịp: thất nghiệp

wảnh dẹ chù: tìm việc làm

bỉ: cho

txẻng ca: xin nghỉ phép

lụyi hằng=dầu lịc: du lịch

chẩu tim: nhà hàng

mại mài: mua bán

cúng txỏong: công xưởng

cúng xí-: công ty

wùi cây: kế toán

cúng mù duỳn: công nhân viên

cúng dành: công nhân

chíc duỳn: nhân viên

xuýa fục: thoải mái, tình trạng sức khỏe

dậu xấm: cám ơn, có lòng quan tâm

xung: tặng

tó chè: cám ơn 

hac hi: khách sáo

 

Đàm thoại

 

A. cấm dạch nì chù mách dẹ ng`m fán cúng? sao hôm nay anh ko đi làm?

B. ngọ ng`m xuýa fục? tôi ko khỏe

A. dì- cá hủ tí- mì? bây giờ đỡ chưa?

B. dậu xấm, hủ tí- la: có lòng quá, tốt hơn rồi.

A. ní- tí- xung bỉ nị: cái này tặng cho anh.

B. tó chè: cám ơn.

A. ng`m xẩy hac hi: ko cần khách sáo

 

 

4. Hỏi tên: xing mìng

 

 

Đàm thoại

 

A.txẻng mành, nị kiu mách dẹ mẻng? xin hỏi anh tên gì?

B.ngọ kiu ká dì-, nị né? tôi tên Gia Nhi, còn anh?

A. ngọ kiu wậy hùng: tôi tên Vĩ Hùng.

B. hủ cú hing dìng xíc nị: rất vui được quen biết cô.

A. ngọ tú hủ cú hing dìng xíc nị, dì- cá nị huyi bín tù? tôi cũng rất vui được quen biết anh, bây giờ anh đi đâu?

B. ngọ huyi xung fo, nị né? tôi đi giao hàng, còn cô?

A. ngọ fán txẻ: tôi đi về.

 

A. txỉng mành, nị quây xing? xin hỏi, cô họ gì?

B. ngọ xing loèng, nị né? tôi họ Lương, còn anh

A. ngọ xing choéng: tôi họ Trương

B. choéng xáng nị hủ: chào anh Trương.

A. loèng xỉu chẻ nị hủ: chào cô Lương

B. nị chù bín hoòng? anh làm nghề gì?

A. ngọ chù cúng txìng xí-, nị né? tôi làm kiến trúc sư, còn cô

B. ngọ chù ki chẻ, ní- choéng hầy ngọ ke khát pỉn: tôi làm kí giả, đây là danh thiếp của tôi.

A. tó chè: cám ơn

 

A.khụyi hầy ng`m hầy nị nụyi pằng dậu? cô ấy có phải là bạn gái cậu ko?

B. ng`m hầy, khụyi hầy ngọ thùng hoọc: ko phải, cô ấy là bạn học của tôi.

A. khụyi xing mách? kiu mách mẻng? cô ấy họ gì, tên gì?

B. khụyi xing duỷn, kiu duỷn xì- dục txuyi: cô ấy họ Nguyễn, tên Nguyễn Thị Ngọc Thúy.

A. nị tì tục hẩy bín tù? các bạn học ở đâu?

B. ngọ tì tục hẩy chúng mảnh hoọc hào: chúng tôi học ở trường Hoa văn.

 

xắng chì-: từ vựng

 

mại dẹ: mua đồ

xuýa cục: nhà sách

thẩy hi: xem phim

thùng hoọc: bạn học

thùng xì-: đồng nghiệp

fành cúng: công việc

hoọc xắng: hoc sinh

tài hoọc xắng: sinh viên

hoọc hào: trường học

pằng dậu: bạn bè

khát pỉn: danh thiếp

xung fo: giao hàng

cảo: làm

 

 

Trong gia đình

 

a dè: ông nội, a cúng: ông ngoại

a mà: bà nội, a pò: bà ngoại

a bà, lụ tầu : ba

chảy: con trai

nụyi: con gái

a có: anh trai

cá ché: chị hai

a mủi: em gái

xây lủ: em trai

lụ cúng: chồng

lụ pò: vợ

xín xáng-thai thải: ông-bà (chồng-vợ)

a dí-: dì

khậu fủa: cậu

pĩu có: anh họ

pĩu chẻ: chị họ

pĩu mủi: em gái họ

pĩu tẩy: em trai họ

híng tầy: anh em ( huynh đệ)

 

 

Đàm thoại:

 

A. nị úc khỉ dậu kỉ co dành? nhà bạn có mấy người?

B. ngọ úc khỉ dậu ng.m co dành: a dè, a bà, a má, cá ché thùng ngọ: nhà tôi có 5 người: ông nội, ba,mẹ,chị hai và tôi.

A. nị bà bá mà má chù mách dẹ? ba mẹ bạn làm gì?

B. a bà chù lụ xí, a má mài dẹ: ba làm giáo viên, mẹ buôn bán.

A. nị chè ché kit fánh mì? chị bạn kết hôn chưa?

B. khụyi kịt chỏ fánh, khụyi lụ cúng hầy hoéng coỏng dành: chị kết hôn rồi, chồng chị ấy là người hongkong.

A. khụyi tì dậu mụ chẩy nủyi? họ có con ko?

B. khụyi tì dậu loẹng co chẩy nủyi: họ có 2 đứa con

 

 

A. nị cấm nỉn kỉ tó xuyi? năm nay anh bao nhiêu tuổi?

B. ngọ cấm nỉn ng.m xập xuyi, tài co lụ pò loẹng xuyi: tôi năm nay 50 tuổi, lớn hơn vợ 2 tuổi.

A. nị tì dậu kỉ co chẩy nủyi? anh chị có mấy đứa con?

B. dậu loẹng co, dách co chẩy dách co nủyi: có 2 đứa 1 trai 1 gái.

A. khụyi tì kỉ tài? chúng nó bao nhiêu tuổi?

B. co chẩy xập cẩu xuyi, tục cảnh tài hoọc, co nủyi xập lục xuyi,tục cảnh chúngho5ooc: đứa con trai 19 tuổi, đang học đại học, đứa con gái 16 tuổi, đang học trung học.

 

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy (Tầng 4)

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng Đài Loan trên mạng

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng Trung Quốc cơ bản

Xem thêm 

các chủ đề hoc tiếng Trung cơ bản

Xổ số miền Bắc