‘khán giả’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
1. Khán giả: Vẫy.
2. Khán giả: Thô.
3. (Khán giả gọi tên)
Bạn đang đọc: ‘khán giả’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
4. (Khán giả: Có) Có?
5. Khán giả: Hỗn mang?
6. Khán giả 2: Bích.
7. ( Khán giả vỗ tay )
8. Khán giả: Nữa đi!
9. Khán giả đã biết chưa?
10. (Khán giả: [không rõ tiếng])
11. Ảnh hưởng trên khán giả
12. Khán giả thông minh thật
13. Khán giả khó tính lắm.
14. Khán giả (KG): ♫ Aaaaaaah …
15. Khán giả: Hoa dò mìn.
16. Mời anh chào khán giả.
17. Do khán giả bình chọn.
18. Những khán giả rất kiên nhẫn.
19. (Khán giả rì rầm) Có chứ!
20. Đkm, mày đã có khán giả
21. Khán giả 2: Quân bích cao.
22. Khán giả: quan hệ tình dục.
23. Khán giả nào ủng hộ ạ?
24. Ghi chú: Các trận đấu bị cấm khán giả không được tính vào số khán giả trung bình.
25. (Khán giả hét câu trả lời)
26. Khán giả 2: Quân bài đen.
27. Khán giả: (Tiếng hô) (Tiếng cười)
28. ( Âm nhạc ) ( Khán giả vỗ tay theo bài hát ) ( Cổ vũ ) ( Khán giả vỗ tay theo bài hát ) ( Âm nhạc )
29. Có khán giả nào muốn thử không?
30. Anh khóc lớn, khán giả cười ầm.
31. Khán giả muốn tiếp tục xem Frank.
32. (Khán giả vỗ tay theo bài hát)
33. Khán giả chỉ gồm đội quay phim.
34. (Khán giả cười) “Thử sữa chua đi.
35. Khán giả: Xa hoa tới mức nào?
36. Và cả những vị khán giả nữa.
37. Nó có thể chứa 10.000 khán giả.
38. Khán giả chấm lại lần thứ hai.
39. Sẽ có tiền khi có khán giả.
40. (Khán giả vỗ tay theo điệu nhạc)
41. Hàng triệu khán giả đang xem TV.
42. Nó có sức chứa khoảng 5.600 khán giả.
43. Một nữ khán giả bất ngờ trao cho
44. Và một lời lưu ý đến khán giả.
45. Các bạn là những khán giả tuyệt vời.
46. Hơn 50 triệu khán giả đã đăng ký.
47. (Khán giả cười) “Mình chẳng nhớ gì cả.
48. (Khán giả cười) Vâng, nào hãy nhăn mũi.
49. AO: Derek, hãy đứng dậy chào khán giả.
50. Lúc này khán giả đang rất sôi nổi.
Source: https://mix166.vn
Category: Giải Trí