Đề kiểm tra Sinh 8 Chương 1 (có đáp án)

Đề kiểm tra Sinh 8 Chương 1

Đề kiểm tra Sinh 8 Chương 1

Câu 1. Ở cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang ngực ?

A. Bóng đái B. Phổi
C. Thận D. Dạ dày

Quảng cáo

Câu 2. Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào ?

A. Cơ hoành
B. Cơ ức đòn chũm
C. Cơ liên sườn
D. Cơ nhị đầu

Câu 3. Trong cơ thể người, ngoài hệ thần kinh và hệ nội tiết thì hệ cơ quan nào có mối liên hệ trực tiếp với các hệ cơ quan còn lại ?

A. Hệ tiêu hóa
B. Hệ bài tiết
C. Hệ tuần hoàn
D. Hệ hô hấp

Câu 4. Hệ cơ quan nào dưới đây có vai trò điều khiển và điều hòa hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể ?

1. Hệ hô hấp
2. Hệ sinh dục
3. Hệ nội tiết
4. Hệ tiêu hóa
5. Hệ thần kinh
6. Hệ hoạt động
A. 1, 2, 3
B. 3, 5
C. 1, 3, 5, 6
D. 2, 4, 6

Quảng cáo

Câu 5. Khi chúng ta bơi cật lực, hệ cơ quan nào dưới đây sẽ tăng cường độ hoạt động ?

A. Hệ tuần hoàn
B. Tất cả những giải pháp còn lại
C. Hệ hoạt động
D. Hệ hô hấp

Câu 6. Nguyên tố hóa học nào dưới đây tham gia cấu tạo nên prôtêin, lipit, gluxit và cả axit nuclêic ?

A. Hiđrô
B. Tất cả những giải pháp còn lại
C. Ôxi
D. Cacbon

Câu 7. Tỉ lệ H : O trong các phân tử gluxit có giá trị như thế nào ?

A. 1 : 1 B. 1 : 2
C. 2 : 1 D. 3 : 1

Câu 8. Trong các tế bào dưới đây của cơ thể người, có bao nhiêu tế bào có hình sao ?

1. Tế bào thần kinh
2. Tế bào lót xoang mũi
3. Tế bào trứng
4. Tế bào gan
5. Tế bào xương
A. 2 B. 3
C. 4 D. 1

Câu 9. Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất ?

A. Tế bào thần kinh
B. Tế bào cơ vân
C. Tế bào xương
D. Tế bào da

Câu 10. Thành phần nào dưới đây cần cho hoạt động trao đổi chất của tế bào ?

A. Ôxi
B. Chất hữu cơ ( prôtêin, lipit, gluxit … )
C. Tất cả những giải pháp còn lại
D. Nước và muối khoáng

Câu 11. Khi nói về mô, nhận định nào dưới đây là đúng ?

A. Các tế bào trong một mô không phân bổ tập trung chuyên sâu mà nằm rải rác khắp khung hình
B. Chưa biệt hóa về cấu trúc và công dụng
C. Gồm những tế bào đảm nhiệm những tính năng khác nhau
D. Gồm những tế bào có cấu trúc giống nhau

Quảng cáo

Câu 12. Các mô biểu bì có đặc điểm nổi bật nào sau đây ?

A. Gồm những tế bào trong suốt, có vai trò giải quyết và xử lý thông tin
B. Gồm những tế bào chết, hóa sừng, có vai trò chống thấm nước
C. Gồm những tế bào xếp sít nhau, có vai trò bảo vệ, hấp thụ hoặc tiết
D. Gồm những tế bào nằm rời rạc với nhau, có vai trò dinh dưỡng

Câu 13. Máu được xếp vào loại mô gì ?

A. Mô thần kinh
B. Mô cơ
C. Mô link
D. Mô biểu bì

Câu 14. Dựa vào phân loại, em hãy cho biết mô nào dưới đây không được xếp cùng nhóm với các mô còn lại ?

A. Mô máu
B. Mô cơ trơn
C. Mô xương

D. Mô mỡ

Câu 15. Hệ cơ ở người được phân chia thành mấy loại mô ?

A. 5 loại B. 4 loại
C. 3 loại D. 2 loại

Câu 16. Tế bào cơ trơn và tế bào cơ tim giống nhau ở đặc điểm nào sau đây ?

A. Chỉ có một nhân
B. Có vân ngang
C. Gắn với xương
D. Hình thoi, nhọn hai đầu

Câu 17. Nơron là tên gọi khác của

A. tế bào cơ vân .
B. tế bào thần kinh .
C. tế bào thần kinh đệm .
D. tế bào xương .

Câu 18. Khi nói về sự tạo thành xináp, nhận định nào dưới đây là đúng ?

1. Được tạo thành giữa đầu mút sợi trục của nơron này với đầu mút sợi nhánh của nơron khác
2. Được tạo thành giữa đầu mút sợi trục của nơron này với đầu mút sợi trục của nơron khác
3. Được tạo thành giữa đầu mút sợi nhánh của nơron này với đầu mút sợi nhánh của nơron khác
4. Được tạo thành giữa đầu mút sợi trục của nơron với cơ quan phản ứng
A. 1, 4
B. 1, 3, 4
C. 2, 3
D. 2, 4

Câu 19. Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng nâng đỡ và là cầu nối giữa các cơ quan ?

A. Mô cơ
B. Mô thần kinh
C. Mô biểu bì
D. Mô link

Câu 20. Trong cơ thể người có mấy loại mô chính ?

A. 5 loại B. 2 loại
C. 4 loại D. 3 loại

Câu 21. Nơron có hai chức năng cơ bản, đó là gì ?

A. Cảm ứng và nghiên cứu và phân tích những thông tin
B. Dẫn truyền xung thần kinh và giải quyết và xử lý thông tin
C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
D. Tiếp nhận và vấn đáp kích thích

Câu 22. Cảm ứng là gì ?

A. Là năng lực nghiên cứu và phân tích thông tin và vấn đáp những kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh .
B. Là năng lực làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới trung khu nghiên cứu và phân tích .
C. Là năng lực đảm nhiệm và giải quyết và xử lý thông tin bằng cách phát sinh xung thần kinh .
D. Là năng lực đảm nhiệm và phản ứng lại những kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh .

Câu 23. Căn cứ vào đâu để người ta phân chia các nơron thành 3 loại : nơron hướng tâm, nơron trung gian và nơron li tâm ?

A. Hình thái
B. Tuổi thọ
C. Chức năng
D. Cấu tạo

Câu 24. Nhóm nào dưới đây gồm những nơron có thân nằm trong trung ương thần kinh ?

A. Nơron cảm xúc, nơron liên lạc và nơron hoạt động
B. Nơron cảm xúc và nơron hoạt động
C. N ron liên lạc và nơron cảm xúc
D. Nơron liên lạc và nơron hoạt động

Câu 25. Loại xung thần kinh nào dưới đây không xuất hiện trong một cung phản xạ ?

1. Xung thần kinh li tâm
2. Xung thần kinh li tâm kiểm soát và điều chỉnh
3. Xung thần kinh thông tin ngược
4. Xung thần kinh hướng tâm
A. 1, 2 B. 2, 3
C. 1, 4 D. 1, 3

Câu 26. Một cung phản xạ được xây dựng từ bao nhiêu yếu tố ?

A. 5 yếu tố
B. 4 yếu tố
C. 3 yếu tố
D. 6 yếu tố

Câu 27. Trong phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng thì trung tâm xử lý thông tin nằm ở đâu ?

A. Bán cầu đại não
B. Tủy sống
C. Tiểu não
D. Trụ giữa

Câu 28. Một người giơ tay với chùm nhãn nhưng không chạm tới, người này bèn kiễng chân lên để hái. Đây là một ví dụ về

A. vòng phản xạ .
B. cung phản xạ
C. phản xạ không điều kiện kèm theo .
D. sự thích nghi .

Câu 29. Vận tốc truyền xung thần kinh trên dây thần kinh có bao miêlin ở người khoảng

A. 200 m / s. B. 50 m / s .
C. 100 m / s. D. 150 m / s .

Câu 30. Phát biểu nào sau đây là chính xác ?

A. Vòng phản xạ được kiến thiết xây dựng từ 4 yếu tố : cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, nơron hướng tâm và cơ quan phản ứng .
B. Vòng phản xạ gồm có cung phản xạ và đường liên hệ ngược .
C. Cung phản xạ gồm có vòng phản xạ và đường liên hệ ngược .
D. Cung phản xạ được kiến thiết xây dựng từ 3 yếu tố : cơ quan thụ cảm, nơron trung gian và cơ quan phản ứng .

Đáp án

1. B 2. A 3. C 4. B 5. B
6. B 7. C 8. A 9. A 10. C
11. D 12. C 13. C 14. B 15. C
16. A 17. B 18. A 19. D 20. C
21. C 22. D 23. C 24. D 25. B
26. A 27. B 28. A 29. C 30. B

Tham khảo những Bài tập trắc nghiệm Sinh lớp 8 khác :
Xem thêm những loạt bài Để học tốt Sinh học 8 hay khác :

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 8 tại khoahoc.vietjack.com

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại thông minh, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không tính tiền. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: fb.com/groups/hoctap2k7/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Theo dõi chúng tôi không tính tiền trên mạng xã hội facebook và youtube :

Loạt bài Bài tập trắc nghiệm Sinh học 8 | Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Sinh 8 giúp bạn củng cố và ôn luyện kiến thức môn Sinh lớp 8 để giành được điểm cao trong các bài thi và bài kiểm tra Sinh 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Source: https://mix166.vn
Category: Thuật Ngữ

Xổ số miền Bắc