STT | Địa phương | Mầm non và Tiểu học/ Ngày đến trường | THCS và THPT/ Ngày đến trường |
1 | An Giang | | Lớp 7 – 12: Từ 14/2Lớp 9-12 huyện Châu Phú: Từ 7/2 |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Lớp 1, 2 và mẫu giáo 5 tuổi: Từ 14/2.Các khối lớp còn lại: Từ 21/2 | Lớp 9 và 12: Từ 7/2Khối lớp còn lại: Từ 14/2 |
3 | Bạc Liêu | Lớp 5 từ 7/2 | Lớp 9 và 12: Từ 7/2 |
4 | Bắc Giang | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
5 | Bắc Kạn | Từ 7/2, trừ trường học thuộc huyện Ba Bể, Chợ Đồn, Na Rì | Từ 7/2, trừ trường THPT thuộc huyện Ba Bể, Quảng Khê |
6 | Bắc Ninh | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
7 | Bến Tre | Từ 14/2 | Từ 7/2 |
8 | Bình Dương | Mầm non, cấp độ dịch 1 và 2: Từ 28/2 | Từ 7/2 |
9 | Bình Định | HS tiểu học và mẫu giáo 5 tuổi: Từ 7/2 | Từ 7/2 |
10 | Bình Phước | | Lớp 7 – 12, cấp độ dịch 1 và 2: Từ 7/2Lớp 9 và 12, cấp độ dịch 3: Từ 14/2 |
11 | Bình Thuận | Từ 14/2 | Lớp 7 – 12: Từ 7/2Lớp 6: Từ 14/2 |
12 | Cà Mau | Từ 14/2 | Từ 7/2 |
13 | Cần Thơ | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
14 | Cao Bằng | Từ 7/2TP Cao Bằng: Từ 14/2 | Từ 7/2TP Cao Bằng: Từ 14/2 |
15 | Đà Nẵng | | Lớp 7 trở lên: Từ 7/2 |
16 | Đắk Lắk | Từ 7/2, trừ TP Buôn Ma Thuột | Từ 7/2 |
17 | Đắk Nông | Từ 7/2 (tùy dịch bệnh) | Từ 7/2 |
18 | Điện Biên | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
19 | Đồng Nai | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
20 | Đồng Tháp | Từ 7/2 (tuỳ mức độ dịch) | Từ 7/2 (tuỳ mức độ dịch) |
21 | Gia Lai | | Từ 7/2 |
22 | Hà Giang | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
23 | Hà Nam | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
24 | Hà Nội | Lớp 1 – 6 các huyện ngoại thành: Từ 10/2 | Lớp 7-12, khu vực dịch cấp độ 1 và 2: Từ 8/2 |
25 | Hà Tĩnh | Từ 8/2 | Từ 8/2 |
26 | Hải Dương | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
27 | Hải Phòng | Từ 14/2 | Từ 7/2 |
28 | Hậu Giang | | HS trường THPT và GDTX: Từ 7/2Khối lớp còn lại: Từ 14/2 |
29 | Hòa Bình | Từ 27/1 | Từ 6/2 |
30 | Hưng Yên | Lớp 1: Từ 14/2Trẻ 5 tuổi: Từ 21/2Mầm non: Từ 28/2 | Lớp 7 – 12: Từ 14/2 |
31 | Khánh Hòa | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
32 | Kiên Giang | | Lớp 7-12, cấp độ dịch 1 và 2: Từ 7/2 |
33 | Kon Tum | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
34 | Lai Châu | Từ 7/2 (tùy địa phương) | Từ 7/2 (tùy địa phương) |
35 | Lâm Đồng | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
36 | Lạng Sơn | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
37 | Lào Cai | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
38 | Long An | Từ 14/2 | Từ 7/2 |
39 | Nam Định | Từ 8/2, trừ TP Nam Định | Từ 8/2, trừ TP Nam Định |
40 | Nghệ An | Từ 7/2, trừ mầm non | Từ 7/2 |
41 | Ninh Bình | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
42 | Ninh Thuận | Từ 7/2 (tùy địa phương) | Lớp 7-12: Từ 7/2 |
43 | Phú Thọ | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
44 | Phú Yên | Từ 7/2 (tùy dịch bệnh) | Từ 7/2 |
45 | Quảng Bình | Tiểu học từ 7/2 | Từ 7/2 |
46 | Quảng Nam | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
47 | Quảng Ngãi | Từ 14/2 | Từ 7/2 |
48 | Quảng Ninh | | Từ 12/2 |
49 | Quảng Trị | Từ 7/2TP Đông Hà: Từ 14/2 | Từ 7/2Lớp 6-9 tại TP Đông Hà: Từ 14/2 |
50 | Sóc Trăng | Từ 14/2 | Từ 10/2 |
51 | Sơn La | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
52 | Tây Ninh | Từ 14/2 | Từ 7/2 |
53 | Thái Bình | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
54 | Thái Nguyên | Từ 7/2Thị xã Phổ Yên: Từ 8/2Huyện Đại Từ: Từ 9/2TP Thái Nguyên và huyện Đồng Hỷ: Từ 10/2 | Từ 7/2Thị xã Phổ Yên: Từ 8/2Huyện Đại Từ: Từ 9/2TP Thái Nguyên và huyện Đồng Hỷ: Từ 10/2 |
55 | Thanh Hoá | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
56 | Thừa Thiên Huế | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
57 | Tiền Giang | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
58 | TP.HCM | Từ 14/2 | Lớp 7 – 12: Từ 7/2Lớp 6: Từ 14/2 |
59 | Trà Vinh | Từ 10/2, trừ trẻ mầm non | Từ 10/2 |
60 | Tuyên Quang | Từ 7/2 | Từ 7/2 |
61 | Vĩnh Long | Lớp 5: Từ 14/2.Các khối lớp khác: Từ 28/2 | Lớp 9 và 12: Từ 7/2Lớp 6, 10, 11: Từ 14/2Các khối lớp khác: Từ 28/2 |
62 | Vĩnh Phúc | Từ 7/2TP Vĩnh Yên: Từ 9/2 | Từ 7/2TP Vĩnh Yên: Từ 9/2 |
63 | Yên Bái | Từ 7/2 | Từ 7/2 |