Cập nhật lịch học trực tiếp của 63 tỉnh/thành phố

STT Địa phương Mầm non và Tiểu học/ Ngày đến trường THCS và THPT/ Ngày đến trường 1 An Giang Lớp 7 – 12: Từ 14/2Lớp 9-12 huyện Châu Phú: Từ 7/2  2 Bà Rịa – Vũng Tàu Lớp 1, 2 và mẫu giáo 5 tuổi: Từ 14/2.Các khối lớp còn lại: Từ 21/2 Lớp 9 và 12: Từ 7/2Khối lớp còn lại: Từ 14/2 3 Bạc Liêu Lớp 5 từ 7/2 Lớp 9 và 12: Từ 7/2 4 Bắc Giang Từ 7/2 Từ 7/2 5 Bắc Kạn  Từ 7/2, trừ trường học thuộc huyện Ba Bể, Chợ Đồn, Na Rì  Từ 7/2, trừ trường THPT thuộc huyện Ba Bể, Quảng Khê 6 Bắc Ninh Từ 7/2 Từ 7/2 7 Bến Tre Từ 14/2 Từ 7/2 8 Bình Dương Mầm non, cấp độ dịch 1 và 2: Từ 28/2 Từ 7/2 9 Bình Định HS tiểu học và mẫu giáo 5 tuổi: Từ 7/2 Từ 7/2 10 Bình Phước Lớp 7 – 12, cấp độ dịch 1 và 2: Từ 7/2Lớp 9 và 12, cấp độ dịch 3: Từ 14/2 11 Bình Thuận Từ 14/2 Lớp 7 – 12: Từ 7/2Lớp 6: Từ 14/2 12 Cà Mau Từ 14/2 Từ 7/2 13 Cần Thơ Từ 7/2 Từ 7/2 14 Cao Bằng Từ 7/2TP Cao Bằng: Từ 14/2 Từ 7/2TP Cao Bằng: Từ 14/2 15 Đà Nẵng Lớp 7 trở lên: Từ 7/2 16 Đắk Lắk Từ 7/2, trừ TP Buôn Ma Thuột Từ 7/2 17 Đắk Nông Từ 7/2 (tùy dịch bệnh) Từ 7/2 18 Điện Biên Từ 7/2 Từ 7/2 19 Đồng Nai Từ 7/2 Từ 7/2 20 Đồng Tháp Từ 7/2 (tuỳ mức độ dịch) Từ 7/2 (tuỳ mức độ dịch) 21 Gia Lai Từ 7/2 22 Hà Giang Từ 7/2 Từ 7/2 23 Hà Nam Từ 7/2 Từ 7/2 24 Hà Nội Lớp 1 – 6 các huyện ngoại thành: Từ 10/2 Lớp 7-12, khu vực dịch cấp độ 1 và 2: Từ 8/2 25 Hà Tĩnh Từ 8/2 Từ 8/2 26 Hải Dương Từ 7/2 Từ 7/2 27 Hải Phòng Từ 14/2 Từ 7/2 28 Hậu Giang HS trường THPT và GDTX: Từ 7/2Khối lớp còn lại: Từ 14/2 29 Hòa Bình Từ 27/1 Từ 6/2 30 Hưng Yên Lớp 1: Từ 14/2Trẻ 5 tuổi: Từ 21/2Mầm non: Từ 28/2 Lớp 7 – 12: Từ 14/2 31 Khánh Hòa Từ 7/2 Từ 7/2 32 Kiên Giang Lớp 7-12, cấp độ dịch 1 và 2: Từ 7/2 33 Kon Tum Từ 7/2 Từ 7/2 34 Lai Châu Từ 7/2 (tùy địa phương) Từ 7/2 (tùy địa phương) 35 Lâm Đồng Từ 7/2 Từ 7/2 36 Lạng Sơn Từ 7/2 Từ 7/2 37 Lào Cai Từ 7/2 Từ 7/2 38 Long An Từ 14/2 Từ 7/2 39 Nam Định Từ 8/2, trừ TP Nam Định Từ 8/2, trừ TP Nam Định 40 Nghệ An Từ 7/2, trừ mầm non Từ 7/2 41 Ninh Bình Từ 7/2 Từ 7/2 42 Ninh Thuận Từ 7/2 (tùy địa phương) Lớp 7-12: Từ 7/2 43 Phú Thọ Từ 7/2 Từ 7/2 44 Phú Yên Từ 7/2 (tùy dịch bệnh) Từ 7/2 45 Quảng Bình Tiểu học từ 7/2 Từ 7/2 46 Quảng Nam Từ 7/2 Từ 7/2 47 Quảng Ngãi Từ 14/2 Từ 7/2 48 Quảng Ninh Từ 12/2 49 Quảng Trị Từ 7/2TP Đông Hà: Từ 14/2 Từ 7/2Lớp 6-9 tại TP Đông Hà: Từ 14/2 50 Sóc Trăng Từ 14/2 Từ 10/2 51 Sơn La Từ 7/2 Từ 7/2 52 Tây Ninh Từ 14/2 Từ 7/2 53 Thái Bình Từ 7/2  Từ 7/2  54 Thái Nguyên Từ 7/2Thị xã Phổ Yên: Từ 8/2Huyện Đại Từ: Từ 9/2TP Thái Nguyên và huyện Đồng Hỷ: Từ 10/2  Từ 7/2Thị xã Phổ Yên: Từ 8/2Huyện Đại Từ: Từ 9/2TP Thái Nguyên và huyện Đồng Hỷ: Từ 10/2  55 Thanh Hoá Từ 7/2 Từ 7/2 56 Thừa Thiên Huế Từ 7/2 Từ 7/2 57 Tiền Giang Từ 7/2 Từ 7/2 58 TP.HCM Từ 14/2 Lớp 7 – 12: Từ 7/2Lớp 6: Từ 14/2 59 Trà Vinh Từ 10/2, trừ trẻ mầm non Từ 10/2 60 Tuyên Quang Từ 7/2 Từ 7/2 61 Vĩnh Long Lớp 5: Từ 14/2.Các khối lớp khác: Từ 28/2 Lớp 9 và 12:  Từ 7/2Lớp 6, 10, 11:  Từ 14/2Các khối lớp khác: Từ 28/2 62 Vĩnh Phúc Từ 7/2TP Vĩnh Yên: Từ 9/2 Từ 7/2TP Vĩnh Yên: Từ 9/2 63 Yên Bái Từ 7/2 Từ 7/2

Source: https://mix166.vn
Category: Giáo Dục