sân đá bóng in English – Vietnamese-English Dictionary

Cái gì đây? Sân đá bóng àh?

What is this, a soccer field?

[external_link_head]

QED

Việc chuyển đổi từ sân bóng đá thành sân bóng chày xảy ra ngược lại.

Conversion from football to baseball occurs in reverse.

WikiMatrix

Nô-ê được lệnh đóng một chiếc tàu, dài hơn một sân đá bóng và cao hơn một tòa nhà năm tầng.

Noah was told to build an ark, a vessel longer than a football field and higher than a five-story building.

jw2019

Ngày nay, hoạt động ngoại khóa là công việc mới của trẻ nhưng nó cũng là công việc của chúng ta, vì chúng ta ốp con ra sân đá bóng .

Today, extracurricular activities are a kid’s new work, but that’s work for us too, because we are the ones driving them to soccer practice.

ted2019

Việc chuyển đổi từ sân bóng chày sang sân bóng đá bắt đầu với việc cất trữ cỏ nhân tạo của sân bóng chày.

Conversion from baseball to football begins with the storage of the baseball field’s artificial turf.

WikiMatrix

Royn Hvalba chơi trên sân nhà tại sân bóng đá ở Hvalba, là một sân cỏ tự nhiên.

Royn Hvalba plays its home matches on the football field in Hvalba, which is a grass field (natural grass).

WikiMatrix

Hiện nay nó là sân vận động bóng đá lớn thứ 26 trên thế giới và sân vận động bóng đá lớn thứ 8 ở châu Á.

Today it is the 28th largest association football stadium in the world and 7th largest association football stadium in Asia.

[external_link offset=1]

WikiMatrix

Khi còn nhỏ, tôi có một sân bóng đá, một sân bóng chày và một sân tennis, nhưng tôi có thể đi bộ tới đó, vì nằm trong khu của tôi.

When I was young, I had one soccer field, one baseball diamond and one tennis court, but I could walk to it, because it was in my neighborhood.

ted2019

Do đó, chúng tôi dự định xây dựng thêm một sân đá bóng ở đây dưới ngôi làng này, nhưng quan trọng hơn là giới thiệu một dự án cộng đồng tại một khu vực đang phát triển mạnh.

So what we’re proposing is really something that will add one football field of green space underneath this neighborhood, but more importantly will introduce a really community-driven focus in a rapidly gentrifying area.

ted2019

Gã mà từng thuê một cái sân bóng đá chuyên nghiệp để chơi bóng đá với mấy cô người mẫu ấy.

The guy who once rented out a pro football stadium so that he could play strip kickball with models.

OpenSubtitles2018.v3

Sân vận động gồm ba sân bóng đá và khu vực của môn leo tường, được xây dựng lại vào đầu năm 2009.

The stadium has 3 squash courts inside and a climbing wall, which was rebuilt in early 2009.

WikiMatrix

Bài chi tiết: Bandy Người ta chơi bandy với một trái bóng trên một sân băng, thương là ngoài trời có kích thước một sân bóng đá (sân bandy), với nhiều luật lệ giống với bóng đá.

Bandy is played with a ball on a football pitch-sized ice arena (bandy rink), typically outdoors, and with many rules similar to association football.

WikiMatrix

Tính đến 13 tháng 5 năm 2018 ^ 1 lần ra sân ở Siêu cúp bóng đá Nga ^ 1 lần ra sân ở Siêu cúp bóng đá Nga (tiếng Nga) Profile by RFPL ^ “Our stars: Artur Yusupov”.

As of 8 December 2018 One appearance in Russian Super Cup One appearance in Russian Super Cup (in Russian) Profile by RFPL “Our stars: Artur Yusupov”.

WikiMatrix

Tập hợp các chỗ ngồi chính của sân vận động thu lại sau đó, và sân bóng đá được trượt ra.

A set of main bowl seats on one end of the dome then retracts, and the football pitch is slid into the stadium.

WikiMatrix

Edina Park và Recreation Department giám sát 44 công viên, bao gồm các tiện nghi như bóng chày, bóng đásân bóng đá; viên kim cương softball; sân bóng rổ và tennis; sân trượt băng ngoài trời; thiết bị sân chơi cho trẻ nhỏ; và nơi trú ẩn dã ngoại.

The Edina Park and Recreation Department oversees 44 parks, which include amenities such as baseball, football and soccer fields; softball diamonds; basketball and tennis courts; outdoor skating rinks; playground equipment for young children; and picnic shelters.

WikiMatrix

Các sân chơi bên ngoài có 3 sân bóng đá, các khu vực sân chơi riêng cho chương trình mầm non và học sinh tiểu học.

The outside playing fields have 3 football (soccer) fields, and separate play areas for the early childhood program and elementary students.

WikiMatrix

Cậu đã từng thấy Ruth Conners đi dạo một mình trên các sân bóng đá.

He had seen Ruth Connors walking alone out on the soccer fields.

Literature

[external_link offset=2]

Tôi quan sát Ruth đang tiến đến gần sân bóng đá, tưởng chỉ có mình ở đó.

I watched Ruth approach the soccer field, thinking she was alone.

Literature

Vào năm 2005, toàn thành phố có 91 sân bóng đá, 86 bể bơi, 256 phòng tập thể thao.

As of 2005, Ho Chi Minh City was home to 91 football fields, 86 swimming pools, 256 gyms.

WikiMatrix

Tình thế còn là vấn đề vị trí đặt công trình to bằng cái sân bóng đá.

So that was also in the mix with the site the size of a football pitch.

QED

Modise đã có 71 bàn thắng trong 92 lần ra sân bóng đá quốc tế 2012.

Modise had 71 goals in 92 international caps heading into the 2012 Olympic football tournament.

WikiMatrix

Chiều dài của đài phun nước trải rộng gấp đôi chiều dài của một sân bóng đá (275 mét).

The length of the fountain spreads out to be twice the length of a football field (275 meters).

WikiMatrix

Hay sân bóng đá của nam tốt hơn của nữ?

Is the boys’soccer field better than the girls’?

QED

Với thời gian đó bạn đã đi được một quãng đường dài hơn cả một sân bóng đá.

During that time, you would have traveled more than the length of a football field.

jw2019

Nó có 6 sân bóng đá.

It has six football pitch.

WikiMatrix [external_footer]

Xổ số miền Bắc