Tất tần tật từ vựng tiếng Anh về ngày Tết | Tiếng Anh Nghe Nói

– Before New Year’s Eve: Tất Niên

– Lunar / lunisolar calendar: Lịch Âm lịch

– Lunar New Year: Tết Nguyên Đán

– New Year’s Eve:  Giao Thừa

– The New Year: Tân Niên

– Apricot blossom:  Hoa mai

– Flowers:  Các loại hoa/ cây

– Kumquat tree: Cây quất

– Marigold: Cúc vạn thọ

– Orchid: Hoa lan

– Paperwhite: Hoa thủy tiên

– Peach blossom: Hoa đào

– The New Year tree: Cây nêu

– Chung Cake / Square glutinous rice cake: Bánh Chưng

– Coconut: Dừa

– Dried bamboo shoots:  Măng khô

– Dried candied fruits (Jam):  Mứt. Ví dụ: Ginger jam: Mứt gừng

– Fatty pork: Mỡ lợn

– Jellied meat: Thịt đông

– Lean pork paste: Giò lụa

– Spring roll: Chả giò/Nem cuốn

– Mung beans:  Hạt đậu xanh

– Pickled onion:  Dưa hành

– Pickled small leeks:  Củ kiệu

– Pig trotters: Chân giò

– Roasted watermelon seeds:  Hạt dưa

– Sunflower seeds:  hạt hướng dương

– Cashew nuts:  hạt điều

– Sticky rice: Gạo nếp

– Spring festival: Hội xuân

– Family reunion: Cuộc đoàn tụ gia đình

– Meat stewed in coconut juice: Thịt kho nước dừa, thịt kho tàu

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thời gian

Xem thêm Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thời gian

– Pawpaw (papaya):  Đu đủ

– Mango:  Xoài

– Water melon:  Dưa hấu

– Five fruit tray: Mâm ngũ quả

– Pomelo, banana, fig, kumquat, pear: bưởi, chuối, sung, quất, lê (5 loại quả trong mâm ngũ quả của người miền Bắc)

– Pomelo, papaya, persimmon, orange, dragon fruit: bưởi, đu đủ, hồng, cam, thanh long (5 loại quả trong mâm ngũ quả của người miền Trung)

– Graviola, fig, coconut, papaya, mango: mãng cầu Xiêm, sung, dừa, đu đủ, xoài (5 loại hoa quả trong mâm ngũ quả của người miền Nam)

Xem thêm Video 50+ từ vựng tiếng Anh về Tết:

Những từ tiếng Anh thông dụng khác cho ngày Tết

Xổ số miền Bắc