50 Thuật ngữ và cụm động từ tiếng anh chuyên ngành kinh tế

Để bắt kip sự tăng trưởng của toàn thế giới, nền kinh tế của nước nhà không chỉ phát triển về mặt số lượng mà còn phải thể hiện ở chất lượng thông qua các công cuộc hợp tác và giao thương với rất nhiều quốc gia trên toàn thế giới. Chính vì lẽ này mà việc sử dụng tiếng anh trong trao đổi, đàm phán, soạn thảo và ký kết hợp đồng … đã trở thành một nhu cầu vô cùng tất yếu. Để hỗ trợ các doanh nhân trên con đường hội nhập, aroma chúng tôi xin cung cấp các bài học về thuật ngữ, từ vựng tiếng anh kinh tế cần thiết nhất, mời đọc giả theo dõi phía dưới.

>> Tiếng anh chuyên ngành kinh tế ( tổng hợp các bài viết về kinh tế)

tiếng anh kinh tế 1

 I. Các thuật ngữ và từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh tế

 – The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế

– trang chủ / Foreign market : thị trường trong nước / ngoài nước
– Circulation and distribution of commodity : lưu thông phân phối hàng hoá
– Rate of economic growth : vận tốc tăng trưởng kinh tế
– Financial policies : chủ trương kinh tế tài chính
– Average annual growth : vận tốc tăng trưởng trung bình hàng năm
– Capital accumulation : sự tích luỹ tư bản
– International economic aid : viện trợ kinh tế quốc tế
– Economic blockade : vây hãm kinh tế
– Effective longer-run solution : giải pháp vĩnh viễn hữu hiệu
– Indicator of economic welfare : chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
– Distribution of income : phân phối thu nhập
– Transnational corporations : Các công ty siêu quốc gia
– Real national income : thu nhập quốc dân trong thực tiễn
– National economy : kinh tế quốc dân
– Per capita income : thu nhập trung bình đầu người
– National firms : những công ty vương quốc
– Gross National Product ( GNP ) : Tổng sản phẩm qdân

– Customs barrier : hàng rào thuế quan

– Gross Domestic Product ( GDP ) : tổng sản phẩm quốc nội
– Supply and demand : cung và cầu
– Foreign currency : ngoại tệ
– Potential demand : nhu yếu tiềm tàng
– Monetary activities : hoạt động giải trí tiền tệ
– Price_ boom : việc Ngân sách chi tiêu tăng vọt
– Mode of payment : phuơng thức thanh toán giao dịch
– Effective demand : nhu yếu trong thực tiễn
– moderate price : giá thành phải chăng

II. Các cụm động từ thông dụng nhất trong tiếng anh chuyên ngành kinh tế

– To incur ( v ) : Chịu, gánh, bị ( ngân sách, tổn thất, nghĩa vụ và trách nhiệm … )
– To apply for a plan ( v ) : Làm đơn xin vay .
– To incur risk ( v ) : Chịu rủi ro đáng tiếc
– To loan for someone ( v ) : Cho ai vay .
– To incur punishment ( v ) : Chịu phạt
– To incur expenses ( v ) : Chịu phí tổn, chịu ngân sách
– To incur Liabilities ( v ) : Chịu nghĩa vụ và trách nhiệm
– To incur debt ( v ) : Mắc nợ

– To incur a penalty (v): Chịu phạt

– To raise a loan = To secure a loan ( v ) : Vay nợ .
– To incur losses ( v ) : Chịu tổn thất

Aroma hi vọng các bạn sẽ là các doanh nhân thành công trên sự nghiệp với khả năng làm chủ bản thân, kiến thức và tài kinh doanh của mình. Với bài viết thuật ngữ và cụm động từ tiếng anh chuyên ngành kinh tế cần thiết nhất này, hy vọng sẽ giúp các bạn củng cố kiến thức của mình một cách tốt nhất!

Source: https://mix166.vn
Category: Thuật Ngữ

Xổ số miền Bắc