Danh sách 130+ thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành khách sạn Hotelier nào cũng cần biết
Việc hiểu rõ các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành sẽ hỗ trợ tốt cho nhân viên khách sạn trong công việc (Ảnh nguồn Khách sạn Larosa Hà Nội)
Ăn 2 bữa sáng – trưa ( hoặc tối )
→ Half board
Ăn 3 bữa sáng – trưa – tối
→ Full board
Ăn sáng kiểu lục địa
→ Continental Breakfast
Ăn sáng tự chọn
→ Breakfast buffet
Báo cáo hoạt động giải trí hàng ngày
→ Daily operations report
Báo cáo thực trạng buồng trống
→ Availability report
Báo cáo về những khoản nợ có độ mạo hiểm cao
→ High balance report
Bảo đảm bằng thẻ tín dụng
→ Credit card guarantee
Báo đặt buồng khách hàng ngày
→ Daily newspaper
Báo thức buổi sáng
→ Morning wake-up call
Báo thức khách
→ Wake up call
Bộ phận buồng phòng
→ Housekeeping
Bộ phận tương hỗ đón rước khách ( tại tiền sảnh )
→ Concierge
Bộ phận Giao hàng siêu thị nhà hàng tại buồng khách
→ Room service
Bộ phận tiền sảnh
→ Front office
Bố trí buồng tốt hơn loại khách đặt, khách không phải giao dịch thanh toán chênh lệch
→ Upgrade the room
Buồng 1 giường đơn
→ Single room
Buồng 1 giường lớn cho 2 người
→ Double room
Buồng 2 giường đơn
→ Twin room
Buồng căn hộ chung cư cao cấp ( nhiều phòng )
→ Suite room
Buồng dành cho người tàn tật
→ Handicapped room
Buồng đang có khách lưu trú
→ Occupied
Buồng hỏng hoặc đăng bảo trì
→ Out-of-order
Buồng kế bên
→ Adjacent rooms
Buồng khách đã ĐK nhưng chưa sử dụng
→ Sleep-out
Buồng khách quỵt tiền
→ Skipper
Buồng khách sắp trả nhưng đã xếp cho khách khác
→ Rush room
Buồng không hút thuốc
→ Non-smoking room
Buồng khuyến mại
→ Free of charge (F.O.C)
Buồng liền kề đối lập
→ Adjoining rooms
Buồng thông nhau
→ Connecting room
Buồng trống sạch – chuẩn bị sẵn sàng cho thuê
→ Vacant and ready
Chìa khóa vạn năng
→ Emergency key
Danh sách buồng
→ Room list
Danh sách khách chờ
→ Waiting list
Danh sách khách dự tính đi
→ Expected departures list
Danh sách khách dự tính tới
→ Expected arrivals list
Danh sách tên khách
→ Name list
Dép đi trong nhà
→ Slipper
Dịch Vụ Thương Mại tương hỗ nghênh tiếp khách
→ Uniformed service
Dịch Vụ Thương Mại khách sạn
→ Hotel service
Đại sảnh
→ Hall/ Lobby
Đăng ký
→ Registration
Đặt buồng
→ Booking/ Reservation
Đặt buồng có bảo vệ
→ Guaranteed Reservation
Đặt buồng không bảo vệ
→ Non-guaranteed Reservation
Điện thoại gọi trực tiếp quốc tế
→ IDD phone
Đoàn du lịch / nhóm khách
→ G.I.T (Group of independent travellers)
Đón khách từ trường bay về khách sạn
→ Airport pick-up
Twin room là buồng 2 giường đơn
Giá bán buôn
→ Commercial rate
Giá buồng
→ Room rates
Giá buồng gồm có bữa ăn sáng
→ European plan
Giá buồng trung bình / 1 khách
→ Average room rate per guest
Giá buồng đồng hạn
→ Run of house (R.O.H)
Giá cho mái ấm gia đình đi du lịch
→ Family rate
Giá cho khách đoàn, nhóm
→ Group rate
Giá cho khách không ngủ qua đêm
→ Day rate
Giá cho ngày nghỉ cuối tuần
→ Weekend rate
Giá dành cho những tổ chức triển khai nhà nước
→ Government rate
Giá hợp đồng với những công ty
→ Co-operate rate
Giá ký kết hợp đồng
→ Contract rate
Giá khuyến khích dành cho những tour khách đoàn
→ Incentive rate
Giá niêm yết ( công bố )
→ Rack rate
Giá trọn gói
→ Package plan rate
Giá trọn gói ( buồng ngủ + 3 bữa ăn )
→ AP – American plan
Giá trung bình hàng ngày
→ Average daily rate
Giặt khô
→ Dry cleaning
Giặt là
→ Laundry
Giấy biên nhận
→ Receipt
Giờ hủy buồng
→ Cancellation hour
Giường phụ
→ Extra bed
Hành lý bỏ quên
→ Left Luggage
Hóa đơn
→ Folio
Hóa đơn khách sạn
→ Hotel bill
Hoa quả đặt buồng hàng ngày
→ Daily Fruits
Hợp đồng quản trị
→ Management contract
Hủy đặt buồng
→ Cancellation of the reservation
Hướng dẫn viên du lịch
→ Tour Guide
Két bảo đảm an toàn
→ Safety deposit box
Khách du lịch tự do
→ Free Independent Travellers (F.I.T)
Khách đặt buồng bảo vệ nhưng không tới và cũng không báo hủy
→ No-show
Khách để quên chìa khóa trong buồng, không vào được, chờ khách sạn xử lý
→ Lock out
Khách ở dài hạn
→ Long term guest (Long staying)
Khách ở quá giờ dự kiến trả buồng
→ Stayover
Khách ở quá ngày dự kiến trả buồng
→ Overstays
Khách quan trọng
→ VIP Guest
Khách sạn dành cho khách thuê vĩnh viễn
→ Residential Hotel
Khách sạn kín buồng
→ Fully booked
Khách trả buồng trước thời hạn dự kiến
→ Understays
Khách vãng lai ( không đặt buồng trước )
→ Walk-in guest
Khoản nợ trả chậm
→ City ledger
Khoản tiền tạm ứng
→ Paid – out
Không làm phiền ( biển báo )
→ Do not disturb
Miễn phí / không phải thanh toán giao dịch
→ Complimentary rate
Khu vực hút thuốc
→ Smoking Area
Mùa cao điểm ( đông khách )
→ High season
Mùa vắng khách
→ Low season
Nơi đỗ xe
→ Parking
Ngành du lịch
→ Travel and tourism industry
Phàn nàn của khách
→ Guest complaint
Phí bổ trợ, giao dịch thanh toán thêm
→ Extra charge
Phí ship hàng
→ Service charge
Phiếu ăn sáng
→ Breakfast coupon
Phiếu ĐK khách sạn
→ Registration form
Phiếu tìm hiểu quan điểm người mua
→ Guest survey
Biển báo “ Do not disturb ! ” sẽ được sử dụng đến khi khách không muốn bị nhân viên cấp dưới khách sạn làm phiền
Quầy lễ tân
→ Front Desk
Sách hướng dẫn dịch vụ khách sạn
→ Hotel Directory
Sách hướng dẫn tra cứu điện thoại cảm ứng
→ Telephone Directory
Séc du lịch
→ Traveller’s cheque
Sổ giao ca
→ Log book
Tập gấp ra mắt về khách sạn
→ Hotel Brochure
Tỷ lệ hiệu suất sử dụng buồng
→ Occupancy Ratio
Tiền đặt cọc
→ Deposit
Tiền hoa hồng
→ Commission
Tin nhắn
→ Message
Tình trạng buồng
→ Room status
Tình trạng đặt buồng quá tải
→ Over booked
Tour thăm quan thành phố
→ City tour
Tủ lạnh đựng đồ uống trong buồng khách
→ Minibar
Tỷ giá đổi tiền
→ Exchange rate
Thẻ ( giao dịch thanh toán cho dịch vụ lưu trú, nhà hàng siêu thị … )
→ Voucher
Thẻ thanh toán giao dịch bằng tiền mặt
→ Cash voucher
Thời gian trả buồng
→ Check-out time
Thuế giá trị ngày càng tăng
→ VAT
Thức uống mời khách khi check-in
→ Welcome drinks
Trả buồng muộn hơn dự kiến
→ Late check-out
Trung tâm tương hỗ
→ Support center
Trưởng đoàn
→ Tour leader
Việc giao dịch thanh toán
→ Settlement
Vô tuyến truyền hình qua vệ tinh
→ Satellite T.V
Xác nhận vé
→ Ticket reconfirmation
Xác nhận đặt buồng
→ Confirm the booking
Xác nhận lại đặt buồng
→ Reconfirm the booking
(Theo GT Nghiệp vụ lễ tân)
Source: https://mix166.vn
Category: Thuật Ngữ