Tiếng Anh chuyên ngành ô tô – Kiến thức mà bạn không thể bỏ lỡ

Từ điển tiếng Anh chuyên ngành ô tô đầy đủ nhất

Cùng với sự phát triển của kinh tế xã hội, ngày càng có nhiều gia đình sở hữu ô tô hơn. Các tập đoàn ô tô nước ngoài cũng mở cơ sở sản xuất và lắp ráp tại Việt Nam. Vì thế mà ngành nghề này ngày càng phát triển. Và để có thể tận dụng được cơ hội này thì các kỹ sư ô tô cũng cần trang bị cho mình bộ từ điển tiếng Anh chuyên ngành ô tô đầy đủ nhất. 

Hôm nay, chúng tôi xin gửi đến bạn đọc bài viết Tiếng Anh chuyên ngành ô tô với những : từ điển kỹ thuật ô tô, từ vựng tiếng Anh về những loại xe, những bộ phận của xe ô tô bằng tiếng Anh, từ vựng tiếng Anh về bộ phận xe máy, … Hy vọng sẽ có ích cho những bạn !

Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô về các loại xe ô tô

tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-oto

Từ vựng những loại xe ô tô bạn cần biết
Ô tô có rất nhiều loại xe khác nhau. Phần từ vựng tiếng Anh về những loại xe ô tô dưới đây sẽ giúp bạn gọi chính những tên của chúng
Car / kɑ : / : ô tô nói chúng
Van / væn / : Xe tải nhỏ
Cab / kæb / : taxi
Tram / træm / : xe điện
Minicab / ’ minikæb / : Taxi đặt qua tổng đài
Caravan / ’ kærəvæn / : Xe nhà di động
Universal / ju : ni’v ə : sl / : loại Xe 4 chỗ có ca-bin lê dài và gắn liền với khoang tư trang
Cabriolet / kæbriou ’ lei / : Xe 2 cửa mui trần
Pick-up : Xe bán tải
Sedan / si’d æn / : Xe hơi 4 chỗ ngồi, 4 cửa, ca-pô và khoang tư trang thấp hơn ca-bin .
Roadster / ’ roudstə / : dòng xe hai cửa, mui trần, có 2 chỗ ngồi .
Concept Car / ’ kɔnsept kɑ : / : những mẫu xe tọa lạc, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất sản xuất, chưa chính thức bán ra thị trường
Minivan / ’ mini væn / : dòng xe có ca-bin lê dài và không có cốp sau, hoàn toàn có thể có từ 6 – 8 chỗ ngồi .

Tên các bộ phận của xe ô tô bằng tiếng Anh

tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-oto

Bạn đã nắm tên những bộ phận xe ô tô bằng tiếng Anh chưa ?
Một chiếc xe ô tô sẽ được cấu trúc từ vô vàn bộ phận khác nhau rất rắc rối và phức tạp. Ở phần những bộ phận của xe ô tô bằng tiếng Anh này chúng tôi sẽ chia thành những khu vực khác nhau trên ô tô để bạn dễ nhớ :

– Từ điển kỹ thuật ô tô về bộ phận điều khiển của xe

brake pedal chân ga
clutch pedal chân côn
accelerator chân ga
fuel gauge đồng hồ đeo tay đo nguyên vật liệu
handbrake phanh tay
gear stick cần số
steering wheel bánh lái
speedometer công tơ mét
temperature gauge đồng hồ đeo tay đo nhiệt độ
warning light đèn cảnh báo nhắc nhở

– Các bộ phận của xe ô tô bằng tiếng Anh: bộ phận máy móc

battery ắc quy
brakes phanh
fan belt dây đai kéo quạt
exhaust khí xả
clutch chân côn
engine động cơ
exhaust pipe ống xả
gear box hộp số
spark plug buji ô tô
windscreen wiper cần gạt nước
ignition đề máy
radiator lò sưởi

– Các bộ phận gương và đèn:

wing mirror gương chiếu hậu ngoài
rear view mirror gương chiếu hậu trong
brake light đèn phanh
hazard lights đèn báo sự cố
headlights đèn pha ( số nhiều )
indicator đèn xi nhan
headlamp đèn pha
headlamps đèn pha ( số nhiều )
sidelights đèn xi nhan

– Tên các bộ phận của xe ô tô bằng tiếng Anh khác:

aerial ăng ten
back seat ghế sau
boot thùng xe
bumper hãm xung
cigarette lighter bật lửa
dashboard bảng đồng hồ đeo tay
bumper hãm xung
child seat ghế trẻ nhỏ
front seat ghế trước
fuel tank bình nguyên vật liệu
heater lò sưởi
number plate biển số xe
glove compartment ngăn chứa những đồ nhỏ
glovebox hộp chứa những đồ nhỏ
passenger seat ghế hành khách
petrol tank bình xăng
seatbelt dây bảo đảm an toàn
spare wheel bánh xe dự trữ
roof mui xe
roof rack khung chở tư trang trên nóc ô tô
tow bar thanh sắt lắp sau ô tô để kéo
tyre lốp xe
windscreen kính chắn gió
wheel bánh xe
window hành lang cửa số xe
automatic tự động hóa
central locking khóa TT
air conditioning điều hòa
manual bằng tay thủ công
tax disc tem biên lai đóng thuế

Từ điển kỹ thuật ô tô

tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-oto

Tổng hợp những thuật ngữ về kỹ thuật ô tô
Các thuật ngữ trong bộ từ điển kỹ thuật ô tô thường xuất Open ở những forum về xe hơi hoặc những tạp chí chuyên ngành ô tô với tần suất liên tục. Trong khi đó chúng khá khó để chuyển nghĩa sang tiếng Việt một cách tuyệt vời và hoàn hảo nhất. Vì thế bạn nhất định phải nắm được từ điển kỹ thuật ô tô dưới đây để hiểu rõ hơn về những khái niệm, những chữ viết tắt của mạng lưới hệ thống hay cấu trúc của chiếc ô tô :

– Từ điển kỹ thuật ô tô: các chữ viết tắt thường thấy: 

Anti-lock Brake System ( ABS ) : Hệ thống chống bó cứng phanh tự động hóa
4 Wheel drive ( 4 WD, 4 × 4 ) : Dẫn động bốn bánh dữ thế chủ động
AFL : Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái
Brake Assist ( ABS ) : Hệ thống tương hỗ phanh gấp
Adaptive Restrain Technology System ( ARTS ) : Hệ thống kích hoạt túi khí khi xảy ra va chạm theo những thông số kỹ thuật điện tử thiết lập trước
Continuously Variable Transmission ( CVT ) : Hộp số truyền động bằng đai thang tự động hóa biến tốc vô cấp
Computer Active Technology Suspension ( CATS ) : Hệ thống treo điện tử tự động hóa kiểm soát và điều chỉnh độ cứng theo điều kiện kèm theo quản lý và vận hành
I4, I6 : Dạng động cơ gồm 4 hoặc 6 xi-lanh, xếp thẳng hàng
Air Conditioning ( A / C ) : Hệ thống điều hòa không khí
All Wheel Steering ( AWS ) : Hệ thống lái cho cả bốn bánh
Brake Horse Power ( BHP ) : Đơn vị đo hiệu suất thực của động cơ
Central Locking ( C / L ) : Hệ thống khóa TT
Cruise Control ( C / C ) : Hệ thống đặt vận tốc cố định và thắt chặt trên đường cao tốc
Electric Windows ( E / W ) : Hệ thống cửa điện
Electronic Stability Programme ( ESP ) : Hệ thống cân đối xe tự động điện tử
Electric Sunroof ( ESR ) : Cửa nóc quản lý và vận hành bằng điện
Electric Door Mirrors ( EDM ) : Hệ thống gương điện
Factory Fitted Sunroof ( FFSR ) : Cửa nóc do nhà sản xuất phong cách thiết kế
Headlamp Wash / Wipe ( HWW ) : Hệ thống làm sạch đèn pha
Liquefied Petroleum Gas ( LPG ) : Khí hóa lỏng
Limited Slip Differential ( LSD ) : Hệ thống chống trượt của vi sai

Long Wheelbase (LWB): Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe

Power Assisted Steering ( PAS ) : Trợ lực lái
Rear Wheel Drive ( RWD ) : Hệ thống dẫn động cầu sau
Satellite Radio : Hệ thống đài phát thanh qua vệ tinh
Heated Front Screen : Hệ thống sưởi ấm kính phía trước
Satellite navigation ( sat nav ) : xác định vệ tinh

– Từ điển kỹ thuật ô tô: về các phụ tùng tô tô

Tên gọi của những phụ tùng ô tô cũng được nhìn nhận là khá khó nhớ trong từ điển kỹ thuật ô tô. Có thể những người lái xe thông thường không cần dùng đến nhưng những kỹ sư ô tô thì nhất định phải ghi nhớ :
Alternator / ’ ɔ : ltəneitə / : Máy phát điện
AC System / AC’sist əm / : Hệ thống điều hòa
Auto Sensors / ’ ɔ : tou : Các cảm ứng trên xe
Sill / sil / : ngưỡng cửa
Tire / ’ taiə / : lốp xe
Camera System / ’ kæmərə ‘ sistəm / : Hệ thống camera
Front bumper / frʌnt ‘ bʌmpə / : bộ giảm xung trước
Bonnet / ’ bɔnit / : nắp capo
Head light / hed lait / : đèn pha
Indicator / ’ indikeitə / : đèn chuyển hướng
Wheel trim / wi : l trim / : trang trí bánh xe
Windscreen wiper / ’ windskri : n ‘ waipə / : gạt nước
Logo / ’ lougou : hình tượng công ty
Sunroof / sʌn ’ ru : f / : mái chống nắng
Wheel arch / wi : l ɑ : t ∫ / : vòm bánh xe
Windscreen / ’ windskri : n / : kính chắn gió
Roof / ’ ru : f / : nóc xe
Wing / wiη / : thanh cản va

Một số câu tiếng Anh chuyên ngành ô tô thông dụng

tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-oto

Bỏ túi ngay những câu thông dụng nhất về tiếng Anh
Các kỹ sư ô tô sẽ gặp những câu tiếng Anh chuyên ngành ô tô dưới đây một cách khá liên tục. Kèm với đó chúng tôi cũng sẽ dịch nghĩa của chúng cho bạn dễ hiểu nhất :
Cars have an engine and a gearbox : Xe hơi có động cơ và hộp số
Some cars have an automatic gearbox and some cars have a manual gearbox : Một số xe sử dụng hộp số thường còn một số ít xe thì sử dụng hộp số tự động hóa
Some cars have a diesel engine and some have a petrol engine : Một số xe sử dụng động cơ diesel và 1 số ít xe khác sử dụng động cơ xăng
Most cars have a manual gearbox ; most also have a petrol engine : Hầu hết xe đều sử dụng hộp số thường, 1 số ít xe cũng sử dụng động cơ xăng
Cars have a battery, most cars have a 6 – volt battery but some cars have a 12 – volt battery : Các xe đều có bình ắc quy, vài xe có bình 6V nhưng 1 số ít dùng 12V
Cars also have a generator, some have an alternator and some have a dynamo : Các xe đều sử dụng máy phát, 1 số ít xe sử dụng máy phát xoay chiều, một số ít khác sử dụng máy phát một chiều
Cars batteries have negative and positive terminals : Bình ắc quy xe có cực âm và cực dương
6 – volt car batteries have three cells, but 12 – volt car batteries have six cells : ắc quy xe 6V có 3 ngăn nhưng ắc quy 12V thì có 6 ngăn

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận xe máy

tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-oto

Những từ vựng thông dụng về bộ phận xe máy mà bạn không hề bỏ lỡ
Cả ô tô và xe máy đều là phương tiện đi lại giao thông vận tải phổ cập và chúng khá tương quan đến nhau. Đôi khi những kỹ sư ô tô sẽ cũng phát hiện những trường hợp phải khám phá về xe máy. Chính vì vậy trong bài từ điển tiếng Anh chuyên ngành ô tô ngày ngày hôm nay chúng tôi cũng san sẻ với những bạn 1 số ít từ vựng tiếng Anh về bộ phận xe máy :

– Tên các bộ phận bên ngoài xe máy:

Brake lever : Tay phanh ( phanh tay )
Brake pedal : Phanh chân
Back tire : Lốp sau
Clutch lever : Côn
Drum brake : Phanh trống ( phanh cơ )
Chain : Xích
Fender ( ˈfendər ) : Chắn bùn
Engine : Máy móc
Front tire : Lốp trước
Gear shift : Cần số
Gas tank : Bình xăng
Handlebar : tay lái
Inner tube : Săm
Headlight : Đèn pha
Rearview mirror : Gương chiếu hậu
Muffler ( ˈməf ( ə ) lər ) : Ống xả
Shock absorber : Giảm Xóc – phuộc
Seat : Yên xe
Speedometer ( spəˈdämitər ) : Đồng hồ vận tốc
Tail light : Đèn sau
Spokes ( spōk ) : Nan hoa – căm
Turn signal : Đèn xi nhan
Rear suspension : Phuộc sau
Front suspension : Phuộc trước
Exhaus pipe : Ống pô
Frame : Khung sườn
Ignition : Đánh lửa
Voltage : Điện thế

– Từ vựng tiếng Anh về bộ phận xe máy liên quan đến động cơ:

Pistong Ring : Bạc pít tông
Piston : Pít tông
Carburetter : Bình xăng con
Throttle Valve : Van nạp
Valve : Van
Exhaust Valve : Van xả
Gear driven camshaft : Bánh răng trục cam
Connecting Rod : Tay dên
Crankshaft : Trục cam
Cylinder : Buồng xi lanh
Flywheel : Bánh đà
Gear box : Hộp số
Sparking Plug : Bu gi
Clutch : Bộ ly hợp – Bộ nồi

– Những thông số cần đo của xe máy:

Max Power : Sức mạnh tối đa
Displacement : Phân khối
Engine type : Loại động cơ
Max Torque : Mômen xoắn cực lớn
Compression ration : Tỉ số nén
Bore và Stroke : Đường kính và khoảng chừng chạy piston
Valves per cylinder : Van trên mỗi xy lanh
Top speed : Tốc độ tối đa
Fuel system : Hệ thống xăng
Lubrication system : Hệ thống bơm nhớt
Fuel control : Hệ thống tinh chỉnh và điều khiển khí
Cooling system : Hệ thống làm mát
Lubrication system : Hệ thống bơm nhớt
Rake / Trail : Độ nghiêng chảng ba
Overall height : Chiều cao tổng thể và toàn diện
Dry weight : Trọng lượng khô
Overall length : Chiều dài tổng thể và toàn diện
Ground clearance : Khoảng cách gầm tới mặt đất
Overall width : Chiều rộng toàn diện và tổng thể
Seat height : Khoảng cách yên tới mặt đất
Fuel capacity : Dung tích bình xăng
Wheelbase : Khoảng cách hai bánh

Bài viết từ điển tiếng Anh chuyên ngành ô tô trên đây đã cung cấp cho bạn khá đầy đủ từ vựng cần thiết. Các kỹ sư hãy nắm vừng bộ từ điển kỹ thuật ô tô trên đây để vận dụng vào tình huống thực tế khi làm việc nhé!
========

Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào: Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,..

Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn:

Source: https://mix166.vn
Category: Thuật Ngữ

Xổ số miền Bắc