Những thuật ngữ tiếng Anh trong bản vẽ xây dựng thường gặp

Thuật ngữ tiếng Anh trong bản vẽ xây dựng được các đối tượng liên quan đến lĩnh vực công trình xây dựng và kiến trúc nghiên cứu. Những từ này không phải từ ngữ giao tiếp thông thường mà đi sâu vào phân tích các khía cạnh khác nhau của bản vẽ xây dựng. Người chưa có nhiều kinh nghiệm về xây dựng cũng như ngoại ngữ sẽ gặp khó khăn trong việc đọc các bản vẽ chuyên ngành. Thông thường bản vẽ xây dựng có quy mô lớn sẽ được phiên dịch viên có kinh nghiệm phiên dịch ra thành bản phụ để mọi người dễ theo dõi. Bài viết dưới đây sẽ liệt kê một số thuật ngữ tiếng Anh thường gặp trong chuyên ngành xây dựng, nếu bạn thuộc chuyên ngành về kiến trúc và xây dựng thì nó là dành cho bạn đấy.

Thuật ngữ tiếng Anh trong bản vẽ xây dựng

Những thuật ngữ tiếng Anh trong bản vẽ xây dựng thường gặp

Thuật ngữ chuyên ngành thường được sắp xếp theo bảng vần âm tiếng Việt để hoàn toàn có thể thuận tiện tra cứu .

Theo chữ cái D

Dầm bản nhẹ: Junior beam

Dầm bản thép có đường xe chạy trên : Deck plate girder
Dầm bản thép hàn : Welded plate girder
Đầm bê tông cho chặt : Tamping
Dầm bê tông cốt thép : Reinforced concrete beam
Dầm biên : Fascia girder
Dầm chịu tải trọng ngang : Transversely loaded beam
Dầm chữ H : H – beam
Dầm chữ I : I – beam ( I – girder )
Dầm chữ T : T – beam / T – girder / Tee girder
Dầm chữ U, dầm lòng máng : Trough girder
Dầm chữ Z : Z – beam
Dầm có bản cánh, dầm có gờ, dầm chữ I : Flanged beam
Dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén : Beam reinforced in tension and compression
Dầm có cánh : Fascia beam
Dầm có cánh bản rộng ( Dầm I, T ) : Broad flange beam
Dầm có độ cao không đổi : Beam of constant depth
Dầm cố định và thắt chặt một đầu : Semi-fixed girder
Dầm có gối tựa di động : Movable rest beam
Dầm con, xà ngang con : Small girder
Dầm cong : Bow girder
Dầm công xôn : Socle girder
Dầm công xôn, dầm chìa : Cantilever beam
Dầm đỡ – ghép bản lề : Hinge cantilever girder
Dầm đỡ, xà đỡ : Supporting beam
Dầm dọc, xà dọc : Longitudinal beam / Longitudinal girder
Dầm đòn gánh, dầm quay quanh bản lề ở giữa : Hinged beam
Dầm dự ứng lực : Prestressed girder
Đầm dùi ( để đầm bê tông ) : Reedle vibrator
Dầm flat phẳng : Flat Pratt girder
Dầm gạch cốt thép : Brick girder
Dầm ghép : Articulated girder / Build-up girder / Compound girder
Dầm ghép bản lề : Hinged girder
Dầm ghép bằng gỗ : Clarke beam
Dầm ghép mộng : Joggle beam
Dầm ghép tán đinh : Riveted girder
Dầm ghép, dầm tổng hợp : Split beam
Dầm ghi lò : Grating beam
Dầm giàn, dầm mắt cáo : Trussed beam

Theo chữ cái G

Gạch tiêu chuẩn : Standard brick
Ghép nối : Connection
Giá cần trục ; giàn cần trục : Crane girder
Giàn biên / mạng tam giác : Warren girder
Giàn biên cong : Bowstring girder
Giàn cầu : Deck girder
Giàn có giằng tăng cứng : Braced girder
Giàn khung : Frame girder
Giàn lưới thép, dầm đặc : Web girder
Giàn mắt cáo : Lattice girder / Trellis girder
Giàn nửa mắt cáo : Half-latticed girder
Giàn Vierendeel ( giàn Bỉ ) : Vierendeel girder
Giằng gió : Bracing / Wind bracing
Giếng chìm bê tông đúc tại chỗ : Cast-in-place concrete caisson
Giới hạn tàn phá của cốt thép dự ứng lực : Rupture limit of the prestressed steel
Giữ cho cố định và thắt chặt vào ván khuôn : Fixation on the form

Theo chữ cái H

Hàm lượng thép trong bê tông cốt thép : Steel percentage
Hàng / lớp gạch tiên phong : First course
Hàng, lớp xây dọc : Stretching course
Hàng, lớp xây ngang : Heading course
Hệ giằng link của dàn : Lateral bracing

Theo chữ cái K

Kéo căng cốt thép theo từng giai đoạn: Prestressing by stages

Kéo căng cốt thép từng phần : Partial prestressing
Kéo dài cốt thép : To extend reinforcement
Kết cấu đúc bê tông tại chỗ ( dầm, bản, cột ) : Cast in situ structure ( slab, beam, column )
Kết cấu phối hợp thép – bê tông cốt thép : Composite steel and concrete structure
Khoan : Drilling
Khoảng cách giữa những cốt thép dự ứng lực : Spacing of prestressing steel
Khu vực chịu Kéo của bê tông : Tension zone in concrete

Theo chữ cái L

Lan can / tay vịn sàn ( bảo lãnh lao động ) : Platform railing
Lanh tô bê tông cốt thép : Reinforced concrete lintel
Lanh tô : Lintel ( window head )
Lầu một ( Miền Nam ), tầng hai ( Miền Bắc ) : First floor ( second floor nếu là tiếng Anh Mỹ )
Lỗ thủng, lỗ khoan : Hole
Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép : Center spiral
Lớp bê tông bảo lãnh : Protective concrete cover
Lớp cốt thép bên dưới : Lower reinforcement layer
Lực cắt : Shear load
Lực cắt do phần bê tông chịu : Shear carried by concrete

Theo chữ cái M

Mối nối cáp dự ứng lực Kéo sau : Coupler
Mối nối chồng lên nhau của cốt thép : Lap
Mối nối giàn giáo bằng xích ( dây chằng buộc, dây cáp ) : Scaffolding joint with chain ( lashing, whip, bond )
Mối nối hợp long ( đoạn hợp long ) : Closure joint
Mối nối ở hiện trường : Field connection
Mối nối ở hiện trường bằng bu lông cường độ cao : Field connection use high strength bolt
Móng : Foundation
Móng ( tầng ngầm ) làm bằng cách đổ bê tông : Basement of tamped ( rammed ) concrete
Móng cọc : Pile foundation

Theo chữ cái N

Neo kiểu đinh ( của dầm thép phối hợp bê tông ) : Stud shear connector
Neo kiểu thép góc : Corner connector
Ngưỡng ( bậu ) hành lang cửa số : Window ledge
Nhà vệ sinh : Latrine
Nhà vệ sinh tại công trường thi công xây dựng : Building site latrine
Nhiệt độ dưỡng hộ bê tông : Curing temperature
Nhóm cốt thép : Reinforcement group
Nối những đoạn cáp dự ứng lực Kéo sau : Connection strand by strand
Nối chồng : Overlap

Theo chữ cái O

Ống bằng polyetylen tỷ lệ cao : High density
Ống gen ( điện ) hoặc ống chứa cốt thép dự ứng lực : Duct
Ống khói ( lò sưởi ) : Chimney
Ống mềm ( chứa cáp, thép DƯL ) : Flexible sheath
Ống ni vô của thợ xây : Spirit level
Ống nước loại ống mềm như dạng ống nhựa dùng để rửa xe : Hose ( hosepipe )
Ống thép hình tròn : Round steel tube

Ký hiệu viết tắt của từ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thường gặp

Những thuật ngữ tiếng Anh trong bản vẽ xây dựng thường gặp

AB : As Built – Hoàn công
AEC : Architecture, Engineering and Construction – Thiết kế, kỹ thuật và xây dựng
AFL : Above Floor Level – Phía trên cao trình sàn
AFL : Above Finished Level – Phía trên cao độ hoàn thành xong
AGL : Above Ground Level – Phía trên Cao độ sàn nền
AHU : Air Handling Unit – Thiết bị giải quyết và xử lý khí TT
APPROX : Approximately – Xấp xỉ, gần đúng
AS : Australian Standard – Tiêu chuẩn Úc
ASCII : American Standard Code for Information Interchange – Mã hóa thông tin theo chuẩn Mỹ
ATF : Along Top Flange – Dọc theo mặt trên cánh dầm
B : Basin or Bottom – Khu vực đáy
BLDG : Building – Tòa nhà
BNS : Business Network Services – Dịch Vụ Thương Mại liên kết doanh nghiệp
BOP : Bottom of Pipe – Đáy ống
BOQ : Bill of Quantities – Bảng Dự toán Khối lượng

BQ: Bendable Quality – Chất lượng có thể uốn cong

BSP : British Standard Pipe – Ống theo tiêu chuẩn Anh

Những thuật ngữ tiếng Anh trong bản vẽ xây dựng trên tuy không quá thông dụng nhưng là nền tảng vững chắc để phát triển trong những nghề nghiệp có liên quan đến xây dựng. Trong trường hợp không thể nhớ hết thì nên ghi chú lại theo bảng chữ cái tiếng Việt để dễ dàng tra cứu khi cần thiết.

Source: https://mix166.vn
Category: Thuật Ngữ

Xổ số miền Bắc