Tiếng Anh lớp 8 gồm những nội dung gì?

Tiếng Anh cùng với các môn như toán, ngữ văn là những môn học trọng tâm xuyên suốt chương trình giáo dục phổ thông. Tiếng Anh lớp 8 có vị trí vô cùng quan trọng, nó mang những kiến thức nền tảng giúp học sinh thi chuyển cấp từ cấp trung học cơ sở vào cấp phổ thông.

– Từ vựng:

Hệ thống từ vựng tiếng Anh lớp 8 được nâng cao về độ khó cũng như khối lượng so với các bậc học trước đó. Từ vựng trong giai đoạn này có mức độ phức tạp, chuyên sâu và rất đa dạng cho từng chủ đề khác nhau.

Nó đòi hỏi ở học sinh kỹ năng ghi nhớ từ vựng và sử dụng từ vựng trong từng trường hợp cụ thể. Bên cạnh đó, số lượng từ vựng tăng nhanh, việc học sinh không nhớ từ vựng sẽ dẫn đến việc học sinh xem việc học tiếng Anh là vô cùng khó khăn và chán nản.
Xem thêm: Gia sư tiếng Anh lớp 8

Có 16 chủ đề từ vựng trong chương trình tiếng Anh lớp 8 mới tương ứng với  bài học:

Unit 1: My friend – Bạn của tôi

Unit 2: Making Arrangements – Sự sắp đặt

Unit 3: At home – Ở nhà

Unit 4: Our past – Quá khứ

Unit 5: Study Habits – Thói quen học tập

Unit 6: The young pioneer club – Câu lạc bộ thanh thiếu niên

Unit 7: My neighborhood – Hàng xóm của tôi

Unit 8: Country life and City life – Cuộc sống ở nông thôn và thành thị

Unit 9: A first – aid course – Khóa học sơ cứu

Unit 10: Recycling – Sự tái chế

Unit 11: Traveling around Vietnam – Du lịch Việt Nam

Unit 12: A vacation Abroad – Một kỳ nghỉ ở nước ngoài

Unit 13: Festival – Lễ hội

Unit 14: Wonders of the world – Những kỳ quan thế giới

Unit 15: Computers – Máy vi tính

Unit 16: Inventions – Những phát minh

Chủ đề đa dạng trong tiếng Anh lớp 8 chương trình mới sẽ cung cấp cho học sinh một kiến thức từ vựng không chỉ nói về cuộc sống sinh hoạt, giải trí mà còn xoay quanh các vấn đề chuyên sâu hơn như văn hóa, khoa học và công nghệ, nghiên cứu,…
Xem thêm: dạy kèm tiếng Anh tại nhà TPHCM

– Ngữ pháp: Tiếng Anh lớp 8 cung cấp cho học sinh những khiến thức ngữ pháp mới đó chính là cấu trúc Enough …too, thứ tự các tính từ bổ nghĩa cho danh từ. Học sinh cần biết cách phân biệt must và have to, các đại từ phản thân, các tính từ và trạng từ, các mẫu câu cầu khiến gián tiếp.

Thêm vào đó là những danh động từ khiếm khuyết, các mẫu câu so sánh với các loại so sánh bằng, so sánh hơn và so sánh nhất. Các cấu trúc in order to, so as to,…  Và các thì thì tương lai gần,thì quá khứ đơn, thì hiện tại hoàn thành.

Một số kiến thức ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8:

I . TOO / ENOUGH : Quá … không thể …

*S + Be + TOO + ADJ + ( for +O ) + To + V .

* S+ V + TOO +ADV + ( for+ O ) + To + V .

*S+ Be +( NOT ) + ENOUGH + ADJ+ ( for + O ) + To + V . Đủ … để

*S+ V + (NOT ) + ENOUGH+ ADV + ( for + O ) + To +V.

  1. So ……That : Such …….That

    : Quá ……….đến nỗi mà …….

*SO + ADJ / ADV + That + Clause .

*SUCH + ( a , an ) + ADJ + N + That Clause .

III. REFLECTIVE PRONOUNS : Đại từ phản thân

I -> Myself

We -> Ourselves

You -> Yourself / yourselves

They -> Themselves

She -> Herself

He -> Himself

It -> Itself

IV . MODAL VERBS : Động từ kiếm khuyết

S + MODAL VERBS ( not ) + Vinf without “To ”

Can, Could, Should, May, Might, Must

Ought to : nên, Had better: nên, Would

  1. USED TO / BE USED TO

1.S + USED TO + V : Đã từng làm gì trong quá khứ

  1. S + BE/ GET USED TO + VING / N : Quen ( trở nên quen ) làm gì đó

VI . DEMANDs : CÂU RA LỆNH

* V + ( Please ) .

* DON’T + V + ( Please )

VII . REPORTED SPEECH : Câu tường thuật

  1. Polite requests

– “ CAN / COULD / WOULD / WILL + YOU + ( Please ) + Vinf ……? ”

– “ V + Please ”.

– “ DON’T + V + Please ”

->Reported speech :

S + ASKED/ TOLD/  REQUESTED + O + ( not ) + to + V.

  1. Advice .Lời khuyên

“ S + should / ought to / had better (not ) ………..”

->REPORTED SPEECH

_ S + Advised + O + (not ) to V.

– S + Said ( to O ) That S (o ) should / ought to / had better….

  1. So as / In order for purpose . Chỉ mục đích

So as ( not ) to V = In order ( not ) to V : Để ( không )

  1. GERUNDS . Danh động từ

S + V + GERUND(Ving).

Love, Like ( Dislike ), Enjoy, Hate, Prefer, Start( Begin), Stop / Finish

Practice, Remember (nhớ đã làm gì trong qkhứ)

Try : thử # Try + to V : cố gắng

Mind : phiền lòng

  1. Passive voice Câu bị động

XII. Present Perfect. Thì hiện tại hoàn thành

Use : + to express an unfinished action ( một hành động dang dở )

+to express an experience . ( một kinh nghiệm )

+ to express an action which has just happened in the past but the time is not important.

* Dấu hiệu nhận biết : since , for , not….yet , ….yet ? , lately = recently( gần đây ) , so far = since then = up to now ( từ đó đến nay ), just( vừa mới ) , already( rồi) , never , ever , it is the first ( second …) time.

XIII.Do / Would you mind…………….?

+ Do you mind + Ving ……? -> a polite request .

Would you mind + Ving ….?

+ Do you mind if I + Vzero ………? -> a polite permission

Would you mind if + I + Ved ……? = May / Can I + Vinf ………?
Tham khảo: học phí Gia sư dạy học tại nhà  giá cả ra sao

XIV. Present participle / past participle

Present participle ( Ving )

It is used as an Adj to modify a N ( active )

Past participle ( VpII )

It is used as an Adj to modify a N ( passive )

  1. How to pronounce the ending “ed” and “s” & “es”

Phát âm –ed và -s

“ed”

/ id / : Tận cùng là các âm : / t / & / d /

/ t / : Tận cùng là các âm : / s / , / f / , / p / , / k / , / tS / , / S /

/ d / : Trường hợp còn lại .

 “s” & “es ”

/ iz / : Tận cùng là các âm : / s / ; /S/ ; / z / ; / tS / ; / dz/

/ s / : Tận cùng là các âm : / p / ; / k / / t / ; / f /

/ z / : Trường hợp còn lại

Website: http://giasuthanhtai.com.vn/

 

Xổ số miền Bắc