Tiếng Hàn sơ cấp – TOP 5 bài học CƠ BẢN cho người mới

Tiếng Hàn sơ cấp bao gồm những nội dung cơ bản nhất dành cho những người mới bắt đầu học. Cụ thể là các kiến thức về bảng chữ cái, cách đọc, cách viết, cách chào hỏi bằng tiếng Hàn….Nếu bạn đang bắt đầu hành trình “chinh phục” tiếng Hàn, hãy cùng du học Hàn Quốc Thanh Giang tham khảo những bài học tiếng Hàn cơ bản dành cho người mới dưới đây nhé!

Sơ cấp 1 (Bài 1) : Chào hỏi

Trong bài học đầu tiên này, người học sẽ được học cách giới thiệu tên và học một số cụm từ thông dụng. Để hiểu được nội dung bài học, bạn cần biết bảng chữ cái và cách phát âm tiếng hàn.

Chào hỏi bằng tiếng Hàn – 안녕하세요

>>> Từ mới:

  • 교과서

    : Sách giáo khoa

  • 학생

    : Học sinh

  • 의사

    : Bác sĩ

  • 선생님

    : Giáo viên

  • 안녕하세요

    ? : Xin chào

  • 안녕히

    계세요

    : Tạm biệt

  • 안녕히

    가세요

    : Tạm biệt

  • 안녕히주무세요

    : Chúc ngủ ngon

  • 식사하

    셨어요

    ? : Bạn đã ăn chưa ?

  • ,

    식사했어요

    : Mình đã ăn rồi

>>> Nghe hiểu:

Bạn có thể theo dõi đoạn hội thoại sau, hai người họ gặp nhau và chào hỏi

안녕하십니까?

xin chào

수연: 안녕하십니까?

Su-yeon: xin chào

이수연입니다.

Tôi tên là I Su-yeon

리밍: 만나서반갑습니다.

Lee Ming: rất vui được làm quen

저는첸리밍입니다.

Tôi tên là Chen Lee Ming

>>> Ngữ pháp:

+ Cấu trúc 입나다

Để giới thiệu tên người hoặc đồ vật ta sử dụng mẫu câu: tên + 입니다

Ví dụ:

교과서입니다.

Đây là cuốn sách giáo khoa

학생입니다

Tôi là học sinh

선생님입니다.

Cô ấy là giáo viên

의사입니다

Anh ta là bác sĩ

Để nói ngắn gọn, trong quan hệ giao tiếp thông thường thì 입니다 thường được thay bằng 이에요, hoặc 예요 (học trong các bài sau).

+  Các mẫu câu thông dụng:

Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta hay sử dụng một số câu cơ bản: xin chào, tạm biệt, cảm ơn, xin lỗi… mời các bạn theo dõi audio để nghe các từ này:

1.미안합니다.

Tôi xin lỗi

괜찮습니다.

Không có gì

2.안녕하십니까? 김선생님. :

Chào cô Kim

만나서반갑습니다:

Rất vui được làm quen

3.고맙습니다.

Xin cảm ơn

아니에요.

Không có gì

4.안녕히계십시요.

Tạm biệt

안녕히가십시요.

Tạm biệt

Trong 2 ví dụ trên, để chào ai đó người ta có thể nói “안녕히계십시요” hoặc “안녕히가십시요”. Hai câu này tương ứng với cách chào sử dụng khi người nói ra đi hoặc ở lại

Sơ cấp 1 (Bài 2) : Cái này là cái gì ?

Cái này là cái gì tiếng hàn

>>> Hội thoại (

회화

):

A- 이것은무엇입니까?

Cái này là cái gì?

B- 책상입니다.

Là cái bàn

A- 저것은무엇입니까?

Cái kia là cái gì?

B- 저것은의자입니다.

Cái kia là cái ghế

>>> Từ vựng (

단어

) :

  • ~

    : bài học ~

  • 무엇

    :cái gì

  • 저것

    : cái đó

  • 문법

    : ngữ pháp

  • 창문

    : cửa sổ

  • : cửa

  • 이것

    : cái này

  • 책상

    : bàn học

  • 발음

    : phát âm

  • : sách

  • 볼펜

    : Bút bic

  • 연필

    : bút chì

 >>> Ngữ pháp (

문법

):

+ N 은/는무엇입니까 ? : N là cái gì ?

이것은무엇입니까 ? => Cái này là cái gì ?

저것은무엇입니까 ? => Cái đó là cái gì ?

+ 이것은/ 저것은) N 입니다: Cái này/ cái đó là N (Đây là/ đó là N)

이것은책상입니다 => Cái này là cái bàn học

이것은의자입니다 =>  Cái này là cái ghế

저것은책상입니다 => Cái đó là cái bàn học

저것은의자입니다 => Cái đó là cái ghế

Sơ cấp 1 ( Bài 3) : Cái này là đồng hồ phải không?

Cái này là đồng hồ phải không học tiêng hàn

>>>  Hội thoại  (

회화

) :

A : 이것은시계입니까? Đây là đồng hồ phải không?

B : 네, 시계입니다. Vâng, là đồng hồ ạ.

A : 이것은구두입니까? Cái này là giày da phải không?

B : 아니오, 구두가아닙니다. Không, không phải là giày da.

B : 그것은운동화입니다. Đó là giày thể thao.

 >>> Từ vựng (

단어

) :

  • : vâng, dạ

  • 아니오

    : không

  • : trợ từ chủ ngữ  

  • 온동화

    : giầy thể thao

  • : trợ từ chủ ngữ

  • 나무

    : cây (cối )

  • 구두

    : giày da

  • 아닙니다

    : không phải

  • 그것

    : cái đó

  • : hoa

  • 공책

    : tập, vở

  • 가방

    : túi xách, cặp

>>>  발음

1 – 시계 [시게]

2- 아닙니다  [아님니다]

3- 꽃 [꼳]

 >>>   문법

1/ S 은/는 N 입니까 ? => S là N phải không ? (có phải S là N không ?)

이것은시계입니까 ? => Đây là đồng hồ phải không ?

저긋은운동화입니까 ? => Đây là giày thể thao phải không ?

 2/ 네, N입니다 => Vâng, S là N

네, 구두입니다 => Vâng, là giày thể thao.

네, 운돟화입니다 -> Vâng, là giày thể thao.

3/ 아니오, N이/가아닙니다 => Không, không phải là N

아니오, 시계가아닙니다 => Không, không phải là đồng hồ

아니오, 운동화가아닙니다=> Không, không phải là giày thể thao.

아니오, 책이아닙니다=> Không, không phải là sách.

아니오, 문이아닙니다 => Không, không phải là cửa.

4/ 이것은 N- 입니까 ? =>  Đây là N phải không ? (Cái này là N phải không ?)

네, 그것은  N이/가  입니다 => Vâng, đó là N

아니오, (그것은) N이/가아닙니다  => Không, đó không phải là N

이것은시계입니까 ? Đây là đồng hồ phải không ?

Ø  네, 그것은시계입니다 => Vâng, đây là đồng hồ.

이것은운동화입니까 ?  => Đây là giày thể thao phải không ?

Ø  아나오, (그것은) 운동화가아닙니다  => Không, không phải là giày thể thao.  

Sơ cấp 1 (Bài 4): Đây là đâu ạ ?

>>>  Hội thoại (

회화

) :

A : 여기는어디입니까? Đây là đâu ạ?

B : 여기는서울대학교입니다. Đây là trường Đại học Seoul.

A : 우리는회국학생입니다. Chúng em là sinh viên nước ngoài

A : 우리는서울대학교에서한국어를배웁니다.

Chúng em học tiếng Hàn ở trường Đại học Seoul

A : 선생님은무엇을하십니까? Cô làm gì ạ ?

B : 나는한국어를가르칩니다. Tôi dạy tiếng Hàn.

>>>  Từ vựng (

단어

):

  • 여기

    /yeo gi/ : đây

  • 어디

    /eo di/ : đâu

  • 우리

    /uu ri/ : chúng tôi, chúng em, ….

  • 외국

    /we guk/ : ngoại quốc

  • 학생

    /hak saeng/ : học sinh

  • ~

    에서

    /e seo/ :  trợ từ chỉ nơi chốn xác định

  • 배우다

    /bae uu da/ : học

  • 서울

    대학교

    /seo ul dae hakkyo/ : Trường đại học Seoul

  • 교실

    /gyo sil/ : phòng học, lớp học

  • /jip/ : nhà

>>> Phát âm (

발음

) :

대학교 [대하꾜]

외국학생 [웨구칵쌩]

읽습니다 [익씀니다]

학생 [학쌩]

>>> Ngữ pháp (

문법

) :

1/ 여기는 N입니다 : Đây là …..

여기는서울대학교입니다 => Đây là trường đại học Seoul

여기는한국입니다 => Đây là Hàn Quốc

여기는서울입니다 => Đây là Seoul

** 여기는 N입니까 ?  Đây là N phải không ?

여기는서울입니까 ? – 네, 여기는서울입니다 => Đây là Seoul phải không? Vâng, đây là Seoul

여기는서울대학교입니까 ? – 네, 여기는서울대학교입니다 => Đây là trường đại học Seoul phải không ạ ? Vâng, đây là trường đại học Seoul.

 2/ 여기는어디입니까 ? : Đây là đâu ạ ?

여기는어디입니까 ? – 여기는서울대학교입니다 => Đây là đâu ạ ? – Đây là trường Đại học Seoul.

여기는어디입니까 ? – 여기는교실입니다 => Đây là đâu ạ ? – Đây là lớp học

 3/ S은/는 N1에서 N2을/를 V~ㅂ니다/습니다 : 

우리는서울대학교에서한국어를배웁니다 => Chúng tôi học tiếng Hàn ở trường ĐH Seoul.

나는대학교에서영어를가르칩니다 => Tôi dạy tiếng Anh ở trường Đại học

윌슨씨는서울에서한국어를공부합니다 => Wilson học tiếng Hàn ở Đại học Seoul

영숙씨는교실에서책을읽습니다 => Yeongsuk đọc sách trong lớp học

Sơ cấp 1 (Bài 5): Bạn đi nhà ăn à ?

Sơ cấp 1 (Bài 5): Bạn đi nhà ăn à ?

>>>  Hội thoại (

회화

) :

A : 윌슨씨, 어디에가십니까? Wilson, anh đi đâu đấy?

B : 저는학교에갑니다. Tôi đi đến trường

A : 영숙씨는식당에가십니까? Yeongsuk đi nhà ăn à?

B : 아니오, 식당에가지않습니다. Không, tôi không đi nhà ăn

B : 저는도서관에갑니다. Tôi đi thư viện

A : 철수씨도같이도서관에갑니까? Cheolsu cũng cùng đi thư viện chứ?

B : 우리는도서관에서책을읽습니다. Chúng tôi đọc sách ở thư viện.

>>>  Từ vựng (

단어

)

:

식당 / shik tang/ : Nhà hàng, quán ăn, nhà ăn

~에 /e/ : Trợ từ nơi chốn

도서관 / do sheo kwan/ : Thư viện

시장 /shi jang/ : Chợ

다방 /da bang/ : Phòng trà

대답하세요 / dae dap ha she yo/ : Hãy trả lời

>>>  Phát âm (

발음

) :

않습니다 [안슴니다]

같이 [가지]

>>> Ngữ pháp (

문법

) :

1/ S 은/는 N에갑니다/ 갑니까 ? : S đi N

저는학교에갑니다 => Tôi đi đến trường

영숙씨는식당에갑니까 ? => Yeongsook  đi nhà hàng à ?

김선생님은영국에가십니다.=> Thầy Kim đi Anh

**S은/는 N에옵니다/옵니까 ?  S đến N

윌슨씨는한국에옵니다. => Wilson đến Hàn Quốc

영숙씨는도서관에옵니까 ? => Yeongsook  đến thư viện

2/ S은/는 V-지않습니다 : S không V

우리는도서관에가지않습니다 =>  Chúng tôi không đi thư viện

영숙씨는일본에가지않습니다 => Yeongsook không đi Nhật

월슨씨는일본어를배우지않습니다 => Wilson không học tiếng Nhật

우리는영어를공부하지않습니다.=> Chúng tôi không học tiếng Anh

3/ N도 : N cũng ~

윌슨씨는영어를가르칩니다. 저도영어를가르칩니다 => Wilson dạy tiếng Anh, tôi cũng dạy tiếng Anh

우리는학교에갑니다. 철수도학교에갑니다 => Chúng tôi đi đến trường, Cheolsu cũng đi đến trường.

 4/ 같이 : Cùng ~

철수씨도같이도서과에갑니다 => Cheolsu cũng cùng đi thư viện

우리는같이공부합니다 => Chúng tôi cùng học

윌슨씨도같이배웁니까?  => Wilson cũng cùng học

**혼자 : một mình

나는혼자공부합니다 => tôi học một mình

집에혼자갑니까 ? => Đi về nhà một mình à ?

네, 혼자갑니다 => Vâng đi một mình. 

Trên đây là tổng hợp 5 bài học tiếng Hàn sơ cấp cơ bản. Bài viết hi vọng đã đem đến chia sẻ hữu ích cho người học, giúp bạn nhanh chóng làm quen và thích ứng với tiếng Hàn nhanh chóng và hiệu quả.

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

  • DU HỌC THANH GIANG CONINCON.,Jsc

    : https://www.facebook.com/duhoc.thanhgiang.com.vn

  • XKLĐ THANH GIANG CONINCON.,Jsc

    : https://www.facebook.com/xkldthanhgiangconincon

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

Xổ số miền Bắc