Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3986:1985 về ký hiệu chữ trong xây dựng

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 3986 : 1985

[external_link_head]

KÍ HIỆU CHỮ TRONG XÂY DỰNG

Symbolic charecters in building

Tiêu chuẩn này qui định các nguyên tắc chung về cấu tạo các kí hiệu chữ, các kí hiệu cụ thể và các chỉ số kèm theo các kí hiệu của các đại lượng cơ bản dùng trong xây dựng

1. Qui định chung

1.1. Đại lượng xác định được kí hiệu bằng chữ cái Latinh hoặc chữ cái Hy Lạp không có chỉ số hoặc có chỉ số dùng để làm rõ thêm các đặc trưng khác nhau của đại lượng đó

1.2. Không dùng chữ “0” hoa và “o” thường của chữ cái La tinh trong các kí hiệu. Các chữ cái Hy lạp phải lấy theo bảng 1

Bảng 1 – Kí hiệu các chữ cái Hy Lạp

Chữ

Kí hiệu

Chữ

Kí hiệu

An pha Bê ta Gama Den ta

Epxilon

Dê ta

Ê ta

Tê ta Kappa Lamđa

α

β

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3986:1985 về ký hiệu chữ trong xây dựng.       Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3986:1985 về ký hiệu chữ trong xây dựng

∆.         δ

ε

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3986:1985 về ký hiệu chữ trong xây dựng

θ.         θ

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3986:1985 về ký hiệu chữ trong xây dựng

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3986:1985 về ký hiệu chữ trong xây dựng.       Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3986:1985 về ký hiệu chữ trong xây dựng

Muy

Nuy

Kxi

Pi

Sigma

T

Phi

Pxi

Ômêga

µ

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3986:1985 về ký hiệu chữ trong xây dựng

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3986:1985 về ký hiệu chữ trong xây dựng

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3986:1985 về ký hiệu chữ trong xây dựng.      Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3986:1985 về ký hiệu chữ trong xây dựng

r

δ

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3986:1985 về ký hiệu chữ trong xây dựng

Ф.         j

ω.         Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3986:1985 về ký hiệu chữ trong xây dựng

1.3. Các kí hiệu chữ của các đại lượng cần thiết không số trong tiêu chuẩn này được lập theo nguyên tắc nêu trong bảng 2

Bảng 2

Đại lượng

Loại chữ

Lực, tính của lực với chiều dài, chiều dài có số mũ khác đơn vị

Chiều dài, tỉ số giữa chiều dài với thời gian có số mũ bất kì, tỉ số của ứng lực với đơn vị chiều dài hay diện tích

Các đại lượng không có thứ nguyên

Chữ cái Latinh viết hoa

Chữ cái Latinh viết thường

Chữ cái Hy lạp viết thường

1.4. Các chỉ số được chia ra loại chữ và loại số. Loại chữ chia ra loại một, hai và ba chữ

Các chỉ số bằng số kí hiệu bằng chữ số ả Rập

Các chỉ số bằng chữ, bằng chữ cái Latinh

1.5. Các chỉ số bằng số dùng để biểu thị số thứ tự của kí hiệu

1.6. Các chỉ số một chữ dùng để kí hiệu các trục toạ độ, ví trị, loại vật liệu, trạng thái ứng suất, các tải trọng tác động và các đặc trưng khác

1.7. Các chỉ số hai, ba chữ được dùng trong trường hợp dùng các chỉ số một chữ có thể chưa rõ ràng và các chỉ số này được phân biệt với các chỉ số một chữ bằng các dấu phẩy

1.8. Chỉ số đặt ở bên phải chữ và ở dưới. Khi đánh máy cho phép đặt chỉ số ngang dòng với chữ

1.9. Nếu trong tiêu chuẩn này thiếu chỉ số nào cần thiết thì phải lập chỉ số đó bằng chữ cái La tinh viết thường

1.10. Nếu cần lưu ý đến phần chịu nén của tiết diện hay bộ phận, cho phép thêm đường thẳng đứng, nét đứt ở bên phải kí hiệu biểu thị các đại lượng hình học

2. Kí hiệu các đại lượng

2.1. Các đại lượng hình học kí hiệu bằng các chữ sau:

Chiều dài, nhịp, khẩu độ

l

Khoảng cách, kích thước

a

Chiều rộng

b

Chiều sâu

d

Chiều cao

h

Chiều dầy

t

Bước

s

Bán kính

r

Đường kính

d

Chu vi

u

Chiều dài đoạn

đường (cong)

s

Độ cong

U

Diện tích

A

Thể tích

V

Độ dốc

i

Mô đun

M

Mô đun bước

B,L

Mô đun chiều cao tầng

H

Mô đun bán kính

R

Mô đun đường kính

D

Chú thích: Nếu tài liệu đánh máy, cho phép thay l bằng L

2.2. Các đại lượng cơ lý ký hiệu bằng chữ sau:

Thời gian

t

Vận tốc (dài)

v

Gia tốc (dài)

a

Gia tốc trọng trường

g

Góc quay

ε

Vận tốc góc

ω

Chu kì dao động

T

Gia tốc góc

α

Tần số dao động

f

Tần số quay,số vòng quay trong đơn vị thời gian

n

Tần số góc

ω

Chiều dài sóng

λ

Khối lượng

m

Mật độ, khối lượng riêng

r

Mô men quán tính

Mô men quán tinh li

khối lượng

I

tâm của khối lượng

D

Mô men tĩnh của

Bán kính quán tính

khối lượng

S

của khối lượng

i

Lực

F

Trọng lượng

G

Trọng lượng riêng,

trọng lượng thể tích

γ

Hệ số ma sát

µ

Công

W

Năng lượng

E

Công suất

P

Hệ số hiệu dụng

η

Nhiệt độ nhiệt động

T

Hệ số nở dài

α

Nhiệt độ

t

Hệ số nở thể tích

β

2.3. Các đại lượng trong tính toán kết cấu xây dựng, kí hiệu bằng các chữ sau:

Tải trọng

F

Nội lực, ứng lực

S

Sức bền, sức chống

R

Hệ số tin cậy, hệ số an toàn

γ

Tải trọng thường xuyên

G

Tải trọng tạm thời

v

Tải trọng gió

W

Tác động động đất

E

Tải trọng phân bố

Tải trọng phân bố

thường xuyên

[external_link offset=1]

g

tạm thời

v

Tải trọng gió phân bố

ω

Lực dọc

N

Lực ngang, lực trượt

Q

Lực ứng suất trước

P

Lực dọc trên đơn vị

Lực dọc trên đơn vị

chiều dài hay chiều rộng

n

chiều dài hay chiều rộng

q

Mô men uốn trên đơn vị

Mô men xoắn trên đơn vị

chiều dài hay chiều rộng

m

chiều dài hay chiều rộng

t

Chuyển vị thành phần của

Độ uốn, độ vồng, hay độ

điểm theo phương các trục

võng

f

x,y,z,u,v

ω

Góc trượt

γ

Chuyển vị góc tương đối

γ

Góc quay, góc xoắn

v

Góc ma sát trong, góc mái tự nhiên

j

áp suất, áp lực

p

ứng suất tiếp tuyến

r

ứng suất pháp tuyến

ơ

Mô đun đàn hồi

E

Mô đun trượt

G

Sức bền vật liệu

R

Mô men

M

Mô men uốn

M

Mômen xoắn

T

Khoảng cách tới lôi

r

Độ mảnh, độ mềm

λ

Hệ số uốn dọc

j

Tâm sai (của lực)

e

Hệ số cứng

k

Mômen tĩnh của tiết diện

S

Mômen quán tính của tiết diện

I

Mômen quán tính

li tâm của tiết diện

D

Mômen kháng của tiết diện

W

Bán kính quán tính của

tiết diện

i

Hệ số dễ biến dạng

δ

Độ cứng của tiết diện

cấu kiện

B

Độ cứng trụ

D

Chiều cao vùng chịu nén

của tiết diện

k

Cánh tay đòn nội ngẫu lực

z

Hệ số cốt thép

µ

2.4. Các đại lượng cơ học chất lỏng kí hiệu bằng các chữ sau:

Độ nhớt động lực                    η             Độ nhớt động                    v

Diện tích mặt cắt ướt

của dòng chảy                         S

Vận tốc dòng chảy                  v             Hệ số nhám                       n

Mô đun vận tốc

(đặc trưng vận tốc)                  ω

Gradien vận tốc                       γ             Lưu lượng dòng chảy        Q

Lưu lượng riêng của

dòng chảy                               q             Chỉ số thuỷ lực của lòng dẫn          Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3986:1985 về ký hiệu chữ trong xây dựng

Độ dốc bề mặt thoáng

của dòng chảy                         i              Hệ số thấm                        k

Độ giảm cột nước,

áp lực                                     H             Hệ số co hẹp                     ε

Hệ số vận tốc chảy                  j

Hệ số lưu lượng của

đập tràn                                  m            Sức căng bề mặt               ơ

2.5. Các đại lượng cơ học đất và nền móng công trình, kí hiệu bằng các chữ sau:

Độ rỗng

n

Hệ số rỗng

e

Độ ẩm của đất

ω

Hệ số nén

Cc

Hệ số thay đổi thể tích

mv

Mức ẩm

Sr

Giới hạn chảy

wl

Giới hạn lăn (dẻo)

wp

Chỉ số dẻo

lp

Chỉ số chảy

I L

Chỉ số sệt

Ic

Hệ số cố kết

Cv

Độ lún (sụt) của nền

S

Góc ma sát trong của đất

j

Lực dính đơn vị của đất

c

2.6. Các đại lượng kĩ thuật nhiệt, thông gió chiếu sáng, và chống tiếng ồn, kí hiệu bằng các chữ sau:

Dòng nhiệt                                    Q           Mật độ dòng nhiệt                   q

Nhiệt dung                                     C           Nhiệt dung riêng                      c

Hệ số dẫn nhiệt                             λ            Nhiệt trở                                  R

Hệ số toả nhiệt                              α            Hệ số truyền nhiệt                    k

Hệ số hoạt tính nhiệt                                   

của vật liệu                                    b            Hệ số hút nhiệt của vật liệu       S

Đặc trưng quán tính nhiệt               D          Hệ số chói                               β

Hệ số phản xạ ánh sáng                 r            Hệ số xuyên sáng                    Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3986:1985 về ký hiệu chữ trong xây dựng

Hệ số dẫn nhiệt độ                        a            Hệ số thấm hơi nước               δ

Độ ẩm tuyệt đối của                                     áp suất riêng phần của hơi nước P

không khí                                       Ф           Hệ số thấm không khí               ε

Độ ẩm tương đối của

không khí                                       j                                                         

Quang thông                                 Ф           Độ rọi                                      E

Cường độ sáng                             I             Độ chói                                   L

Hệ số hấp thụ ánh sáng                 α            Cường độ âm                          I

Mức áp suất âm                            L            Mức công suất âm                   Lp

Độ hút âm                                     A           Vận tốc âm                              c

áp suất âm                                    p            Công suất âm                          P

Hệ số hút âm                                 α            Thời gian hồi âm                      T

3. Chỉ số

3.1. Đối với các chỉ số một chữ, dùng các kí hiệu sau:

Chính

Phụ

Chính

Phụ

Chiều các trục

Diện tích

s

X,Y,Z

x,y,z

Thể tích

v

Thời gian

t

Cực

p

c

Nằm ngang

h

nn

Thẳng đứng

v

Ngang

t

ng

Dọc

l

d

Trong

i

tr

Ngoài

e

ng

Bản cánh dầm

f

c

Bản bụng dầm

w

b

Công suất

p

Chức năng của kết cấu

n

Số ngày

j

ng

Trung bình

m

tb

Đặc trưng

k

đt

Định mức,tiêu chuẩn

n

đm

Tính toán

d

tt

Bảo đảm

g

Giới hạn, biên

u

gh

r

d

Cả bì, thô, nguyên

b

Chính

Phụ

Chính

Phụ

Không bì,tịnh,thu hẹp

n

áp suất, áp lực

p

Kéo

t

K

Nén

c

n

Cốt thép có ứng lực

p

Tải trọng

f

Nội lực, ứng lực

s

Ma sát

f

ms

Giới hạn đàn hồi

e

đh

Giới hạn chảy

y

ch

Giới hạn dẻo

p

d

Nước

w

n

Không khí

a

kk

Khô

d

k

Vật liệu

m

vl

Phần hạt cứng của đất

S

Bê tông

b

Bê tông

b

Cốt thép cứng

a

ốt thép không ứng lực

s

Tải trọng thường xuyên

g

Tải trọng tạm thời

v

Tải trọng đặc biệt

a

đb

Tải trọng gió

ω

g

Nhiệt độ

t

Lực

f

[external_link offset=2]

Lực ngang

q

Lực dọc

n

Lực ứng suất trước

p

Mô men

m

Xoắn

t

X

3.2. Đối với các chỉ số hai chữ và ba chữ dùng các kí hiệu sau:

Chính

Phụ

Chính

Phụ

Trung bình

mt

tb

Cả bì, thô,nguyên

br

Không bì,tịnh, thu hẹp

nt

Trong

int

tr

Ngoài

ext

ng

Chính

Phụ

Chính

Phụ

Danh nghĩa định mức

nom

đm

Đánh giá

est

đg

Tính toán

Cat

tt

Trên

sup

tr

Dưới

inf

d

Cực đại

max

Rút gọn,qui đổi

red

rg

Quan trắc

obs

qt

Hiệu quả

ef

hq

Cho phép

adm

cp

Khai thác, sử dụng

ser

kt

Biến thiên

var

Tổng

tot

t

Tuyệt đối

abs

td

Tương đối

Rel

tgđ

Cực tiểu

min

Tới hạn

cr

th

Giới hạn

lim

Đàn hồi

el

đh

Giới hạn tỉ lệ

pr

tl

Dẻo

pl

d

Nén

oed

n

Tác động động đất

eq

đđ

Nhiệt độ

tem

t

Xoắn

tor

x

Phụ lục

Danh mục kí hiện theo thứ tự chữ cái

1. Chữ cái Latinh viết hoa

A- Diện tích.                                                                              L – Độ chói.

A- Độ hút ẩm.                                                                            L – Múc áp suất âm.

B – Mô đun bước.                                                                     Lp – Mức công suất âm.

B – Độ cứng của tiết diện cấu kiện                                              M – Mô đun.

C – Nhiệt dung                                                                           M – Mô men.

Cc – Hệ số nén                                                                           M – Mômen uốn.

D – Mô đun đường kính                                                             N – Lực dọc.

D – Mô men quán tính li tâm của khối lượng                                P – Công suất.

D – Mô men quán tính li tâm của tiết diện                                    P – Lực ứng suất trước.

D – Độ cứng trụ                                                                         P – Công suất âm.

D – Đặc trưng quán tính nhiệt                                                     Q – Lực ngang, lực trượt

E – Năng lượng                                                                         Q – Lưu lượng dòng chảy.

E – Tác động động đất                                                              Q – Dòng nhiệt.

E – Mô đun đàn hồi                                                                    R – Mô dun bán kính

E – Độ rọi                                                                                  R – Sức bền, sức chồng.

F – Lực                                                                                     R – Sức bền vật liệu.

F – Tải trọng                                                                              R – Nhiệt trở.

G – Trọng lượng                                                                        S – Mômen tĩnh của khối lượng

G – Tải trọng thường xuyên                                                        S – Nội lực, ứng lực.

G – Mô đun trượt                                                                       S – Mômen tĩnh của tiết diện.

H – Mô đun chiều cao tầng                                                         S – Diện tích mặt cắt ướt của dòng chảy.

H – Độ giảm, cột nước áp lực                                                    S – Hệ số hút nhiệt của vật liệu.

I – Mô men quán tính của tiết diện                                               Sr – Mức ẩm.

I – Cường độ sáng                                                                     T – Chu kì dao động.

I – Cường độ ẩm                                                                       T – Nhiệt độ nhiệt động

Ic – Chỉ số sệt                                                                            T – Mômen xoắn.

IL – Chỉ số chảy                                                                          T -Thời gian hồi âm.

IP – Chỉ số dẻo                                                                           V – Thể tích.

L – Chiều dài, nhịp, khẩu độ (nếu là                                             V – Tải trọng tạm thời.

bản đánh máy) (hoặc I)                                                              W- Công.

L – M00 đun bước                                                                     W Tải trọng gió.

                                                                                                W Mômen kháng của

2. Chữ cái Latinh viết thường

a – Khoảng cách, kích thước                                               e – Tâm sai (của lực)

a -Gia tốc (dài)                                                                   e – Hệ số rỗng

a – Hệ số dẫn nhiệt độ                                                        f – Tần sồ dao động

b – Hệ sổ hoạt tính nhiệt của vật liệu                                   f – Độ uốn, độ vồng hay

b – Chiều rộng                                                                    g – Gia tốc trọng trường

c – Lực dính đơn vị của đất                                                g- Tải trọng phân bổ thường xuyên

c – Nhiệt dung riêng                                                            h – chiều cao

c – Vận tốc âm                                                                   i – Độ dốc

c – Hệ số cố kết                                                                 i – Bán kính quán tính của khối lượng

d – Chiều sâu                                                                     i – Bán kính quán tính của tiết diện

d – Đường kính                                                                  i – Độ dốc bề mặt thoáng của dòng chảy

k – Hệ số cứng                                                                   s – chiều dài đoạn đường (cong)

k – Hệ số thấm                                                                   s – Độ lún (sụt) của nền

k – Hệ sổ truyền nhiệt                                                         t – Chiều dày

l – Chiều dài, nhịp, khẩu độ (hoặc L)                                    – Thời gian

m – Mômen uốn trên đơn vị chiều dài                                  t – Nhiệt độ

hay chiều rộng                                                                   t – Mômen xoắn trên đơn vị chiều dài hay

                                                                                                  chiều rộng

m – Hệ số lưu lượng của đập tràn                                       u – Chu vi

m – Khối lượng                                                                  u – Chuyển vị thành phần của điểm theo

                                                                                                phương trục x

mv – Hệ số thay đổi thể tích                                                v – Vận tốc dòng chảy

n – Tần sổ quay, vòng quay trong đơn                                v – Vận tốc (dài)

vị thời gian                                                                        v – Tải trọng phân bố tạm thời

n – Lực dọc trên đơn vị chiều dài hay                                  v – Chuyển vị thành phần của

            chiều rộng                                                                     điểm theo phương trục y

n – Hệ số nhám                                                                  x – Chiều cao vùng chịu nén của tiết diện

n – Độ rỗng                                                                        x – Chỉ số thuỷ lực của lòng dẫn

p – áp suắt, áp lực                                                             z – Cánh tay đòn nội ngẫu lực

p – áp suất riêng phán của hơi nước                                              WL – Giới hạn chảy

p – áp suất âm                                                                              Wp – Giới hạn dẻo, giới hạn lăn

q – Lực ngang trên đơn vị chiều dài hay                              ω – Chuyển vị thành phần của điểm

chiều rộng                                                                        theo phương trục z

q – Lưu lượng riêng của dòng chảy                                     ω – Độ ẩm của đất

q – Mật độ dòng nhiệt                                                        ω – Mô đun vận tốc(đặc trưng vận tốc)

r – Bán kính

r – Khoảng cách tới lõi

s – Bước                                                                           ω – Tải trọng gió phân bố

3. Chữ cái Hy Lạp viết hoa

Ф – Độ ẩm tuyết đối                                                           Ф – Quang thông

4. Chữ cái Hy Lạp viết thường

a – Gia tốc gió                                                                   ε – Biến dạng dài tương đối

a – Hệ sồ hút ẩm                                                                ε – Hệ số co hẹp

a – Hệ số nở dàI                                                                 ε – Hệ số thấm không khí

a – Hệ số toả nhiệt                                                             η – Hệ số hiệu dụng

a – Hệ sồ hấp thụ ánh sáng                                                 η – Độ nhớt động lực

β – Hệ sồ nở thể tích                                                          v – Góc quay, góc xoắn

β – Hệ sổ chói                                                                    λ – Chiều dài sóng

γ – Trọng lượng riêng, trọng lượng                                     λ – Độ mảnh, độ mềm

γ- Hệ số tin cậy, hệ sồ an toàn                                           λ – Hệ số dẫn nhiệt

γ- Góc trượt                                                                      µ – Hệ số ma sát

γ – Chuyển vị góc tương đối                                               µ – Hệ số cốt thép

γ- Gradien vận tốc                                                             Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3986:1985 về ký hiệu chữ trong xây dựng – Hệ số Poát xông

δ – Hệ sồ dễ biến dạng                                                      Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3986:1985 về ký hiệu chữ trong xây dựng – Độ nhớt động

δ – Hệ số thấm hơi nước                                                    r– Độ cong

δ – ứng suất pháp tuyến                                                     r – Mật độ khối lượng riêng

δ – Sức căng bề mặt                                                          r – Hệ số phản xạ ánh sáng

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3986:1985 về ký hiệu chữ trong xây dựng– ứng suất tiếp tuyến                                                       j – Góc ma sát trong, góc máI tự nhiên

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3986:1985 về ký hiệu chữ trong xây dựng – Hệ số xuyên sáng                                                        j – Hệ số vận tốc chảy

j – Góc quay                                                                     j – Độ ẩm tương đồi của không khí

j – Hệ sồ uốn dọc                                                              ω – Vận tốc góc

j – Góc ma sát trong của đất                                              ω – Tần số góc

5. Chỉ số một chữ

a – Cốt thép cứng                                                             i – Bên trong (hoặc int)

a – Diện tích                                                                     j – Số ngày

a – Không khí                                                                    k – Đặc trưng

a – Tải trọng đặc biệt                                                        l – Dọc

b – Bê tông                                                                      m – Mômen

b – Cả bì, thô nguyên (hoặc br)                                          m – Trung bình (hoặc mt)

c – Nén                                                                             n – Chức năng của kết cấu

d – Tính toán                                                                     n – Lực dọc

e – Giới hạn đàn hồi                                                          n – Tịnh, không bì, thu hẹp (hoặc nt)

e – NgoàI (hoặc ext)                                                          p – áp suất, áp lực

f – Bản cánh dầm                                                              p – Công suất

f – Lực                                                                             p – Cốt thép có ứng lực

f – Ma sát                                                                         p – cực

f – Tải trọng                                                                      p – Giới hạn dẻo

g – Bảo đảm                                                                     p – Lực ứng suất trước

g – Tải trọng thường xuyên                                               q – Lực ngang           

h – Nằm ngang                                                                 r – Dư           

s – Cốt thép không ứng lực                                               v – TảI trọng tạm thời

s – Nội lực, ứng lực                                                          v – Thể tích

s Phần hạt cứng của đất                                                   v – Thẳng đứng

t – Kéo                                                                             x – Phương trục x

t – Ngang                                                                         y – Giới hạn chảy

t – Nhiệt độ (hoặc tem)                                                      y – Phương trục y

t – Thời gian                                                                     z – Phương trục z

t – Xoắn (hoặc tor)                                                            ω – Bản bụng dầm

u – Giới hạn, biên                                                             ω – Nước

                                                                              ω – Tải trọng gió

5. Chỉ số hai và ba chữ

abs – Tuyệt đối                                                                 nom – Danh nghĩa, định mức

br – Cả bì, thô, nguyên (hoặc b)                                         nt- Tịnh, không bì, thu hẹp (hoặc n)

cal – Tính toán                                                                  obs – Quan trắc

cr – Tới hạn                                                                      oed – Nén

ef – Hiệu quả                                                                    pl- Dẻo

el – Đàn hồi                                                                      pr – Giới hạn tỉ lệ

eq – Tác động động đất                                                    rel – Tương đối

est – Đánh giá                                                                   red – Rút gọn, qui đổi

est – Ngoài (hoặc e)                                                          sdm – Cho phép

inf – Dưới                                                                         ser – Khai thác sử dụng

int – trong (hoặc i)                                                             sup – Trên

lim – Giới hạn                                                                   tem – Nhiệt độ (hoặc t)

max – Cực đại                                                                  tot – Tổng

min – Cực tiểu                                                                  tor – Xoắn (hoặc t)

mt – Trung bình (hoặc m)                                                   var – Biến thiên

[external_footer]

Xổ số miền Bắc