Tìm hiểu những lời chào cơ bản tiếng Thái
Tìm hiểu những lời chào cơ bản tiếng Thái
Tìm hiểu những lời chào cơ bản tiếng Thái
Xin chào!
สวัสดี! (Sawad-dee!)
Câu chào thông dụng
Chào bạn!
ว่าไง! (Wa-ngai!)
Câu chào có tính thân mật hơn
Chào buổi sáng!
สวัสดีตอนเช้า! (Sawad-dee torn chao!)
Câu chào khi gặp ai đó vào buổi sáng
Chào buổi tối!
สวัสดีตอนเย็น! (Sawad-dee torn yen!)
Câu chào khi gặp ai đó vào buổi tối
Chúc ngủ ngon!
นอนหลับฝันดีนะ! (Norn lub fun dee na!)
Câu chào tạm biệt vào buổi tối hoặc lời chúc ngủ ngon trước khi đi ngủ
Bạn có khỏe không?
เป็นอย่างไรบ้าง? (Pen yang rai bang?)
Mang tính xã giao. Hỏi sức khỏe của đối phương
Tôi khỏe, còn bạn?
สบายดี ขอบคุณมาก (Sabuy-dee, Khob khun mak.)
Câu trả lời xã giao cho câu hỏi về sức khỏe
Tên bạn là gì? / Bạn tên là gì?
คุณชื่ออะไร? (Khun chue arai?)
Hỏi tên đối phương
Tên tôi là ___. / Tôi tên là ___.
ฉันชื่อ_____. (Chan chue _____.)
Nói tên của mình cho người khác biết
Bạn đến từ đâu?
คุณมาจากไหน? (Khun ma jark nhai?)
Hỏi xem đối phương đến từ nơi nào, là người nước nào
Tôi đến từ ___.
ฉันมาจาก___. (Chan ma jark___.)
Trả lời câu hỏi về nguồn gốc
Bạn bao nhiêu tuổi?
คุณอายุเท่าไร? (Khun ar-yu tao rai?)
Hỏi tuổi của đối phương
Tôi ___ tuổi.
ฉันอายุ___ปี (Chan aryu___pee.)
Trả lời câu hỏi về tuổi
Có / Vâng / Rồi…
ใช่ (Chai)
Câu trả lời khẳng định
Không / Chưa…
ไม่ (Mai)
Câu trả lời phủ định
Làm ơn
กรุณา (Ka ru na)
Từ chêm xen mang tính chất lịch sự
Cảm ơn (bạn).
ขอบคุณ (Khob khun)
Lời cảm ơn
Cảm ơn (bạn) rất nhiều.
ขอบคุณมากๆเลย (Khub khun mak mak loey.)
Lời cảm ơn nồng nhiệt
Không có gì (đâu).
ไม่เป็นไร (Mai pen rai.)
Lời đáp lại lịch sự khi được cảm ơn
Tôi xin lỗi.
ฉันขอโทษ (Chan kor tode.)
Lời xin lỗi
(Làm ơn) cho hỏi.
ขอโทษนะ (Kor tode na.)
Mở đầu cuộc trò chuyện, thu hút sự chú ý của đối phương
Không sao (đâu).
ไม่เป็นไร (Mai pen rai.)
Chấp nhận lời xin lỗi
Không có gì.
ไม่มีปัญหา (Mai mee pan ha.)
Chấp nhận lời xin lỗi
Tôi không biết.
ฉันไม่รู้ (Chan mai roo.)
Thể hiện rằng mình không biết câu trả lời cho một câu hỏi nào đó
Rất vui được gặp bạn.
ยินดีที่ได้รู้จักคุณ (Yin dee tee dai roo jak khun.)
Câu tạm biệt lịch sự sau lần gặp đầu tiên
Tạm biệt / Chào bạn!
ลาก่อน! (La korn! )
Lời tạm biệt