TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÓN ĂN NGÀY TẾT | WISE ENGLISH

Đánh giá post

Việt Nam nổi tiếng bởi những lễ hội và kì nghỉ, đặc biệt là lễ Tết. Tết là dịp các thành viên trong gia đình cùng đoàn tụ, quây quần bên nhau để tận hưởng để chia sẻ những khoảng thời gian, câu chuyện thú vị, lời chúc tốt đẹp cho nhau.

Trong văn hóa tinh thần của người Việt, đây là dịp để mọi người Việt Nam rũ bỏ những phiền muộn năm cũ. Vào dịp này, các hội chợ xuân được tổ chức với quy mô lớn, đường phố và các công trình công cộng được trang trí đẹp mắt với ánh sáng đầy màu sắc và hoa. Hầu hết các cửa hàng đều đông đúc, nhộn nhịp người mua sắm Tết. Tại nhà, mọi thứ đều được dọn dẹp sạch sẽ, có rất nhiều món ăn được chế biến rất công phu và tỉ mỉ để chuẩn bị cho mâm cơm gia đình, chiêu đãi bạn bè.

Khi nhắn đến Tết chúng ta thường sẽ liên tưởng đến cây mai, cây đào…. Và một thứ mà chúng ta không thể không nhắc đến chính là những món ăn cổ truyền ngày Tết. Vậy các bạn đã biết được tên gọi tiếng Anh của các món ăn truyền thống ngày Tết của đất nước mình chưa nào? Dưới đây WISE đã tổng hợp một vài từ vựng món ăn ngày Tết, mời các bạn cùng tham khảo.

1. Square glutinous rice cake ( n ) /skwer ˈɡluːtənəs raɪs keɪk/ : Bánh chưng

mon an ngay tet banh chungmon an ngay tet banh chung
2. Sticky rice ( n ) /ˈstiki rais/ : Gạo nếp

mon an ngay tetmon an ngay tet
3. Jellied meat ( n ) /ˈdʒelid miːt/ : Thịt đông

mon an ngay tet thitmon an ngay tet thit
4. Pig trotters ( n ) /pɪɡ ˈtrɑːtər/ : Chân giò lợn

mon an ngay tet giomon an ngay tet gio
5. Lean pork paste ( n ) /liːn pɔːk peist/ : Giò lụa

mon an ngay tet chamon an ngay tet cha
6. Pickled onion ( n ) /ˈpɪk(ə)ld ˈʌnjən/ : Hành muối

mon an ngay tet hanhmon an ngay tet hanh
7. Pickled small leeks ( n ) /ˈpɪk(ə)ld smɔːl liːk/ : Củ kiệu muối

mon an ngay tet kieumon an ngay tet kieu
8. Roasted watermelon seeds ( n ) /ˈrəʊstidˈ wɔːtəmelən siːdz/ : Hạt dưa

mon an ngay tet hat duamon an ngay tet hat dua

 Xem thêm: Khóa học ielts đà nẵng mà bạn không thể bỏ qua

9. Dried candied fruits ( n ) /draid ˈkændid fruːts/ : Mứt

mon an ngay tet mutmon an ngay tet mut
10. Five fruits plate ( n ) /faiv fruːt pleɪt/ : Mâm ngũ quả

mon an ngay tet quamon an ngay tet qua

Mặc dù diễn ra trong thời gian ngắn, nhưng nó lại là kì nghỉ quan trọng và nổi tiếng của Việt Nam. Hi vọng những từ vựng này giúp các bạn có nguồn thông tin bổ ích cho dịp Tết nguyên đán sắp tới này nhé!

Đừng quên Follow ngay Fanpage của WISE ENGLISH để học thêm nhiều điều hay nhé! Hãy để WISE ENGLISH đồng hành cùng bạn, giúp bạn NÂNG BAND THẦN TỐC và chinh phục các nấc thang của IELTS bằng Phương Pháp Học Vượt Trội và Lộ Trình Cá Nhân Hóa!

Xổ số miền Bắc