TOP 35+ món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh [Đầy ĐỦ NHẤT]

Tết đến cận kề rồi, cùng Monkey điểm danh ngay các món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh, vừa học từ mới, vừa chuẩn bị tinh thần để chào đón năm mới sắp về nhé!

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã giỏi tiếng Anh như người bản xứ & phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua các app của Monkey

Ý nghĩa các món ăn trong ngày Tết cổ truyền

Tết cổ truyền mang nhiều ý nghĩa đặc biệt với người dân Đông Á, trong đó có Việt Nam. Đây là dịp nghỉ lễ lớn nhất trong năm, thường kéo dài khoảng 1 tuần, là dịp để những người con xa xứ trở về, quây quần sum họp với gia đình. Tất cả sẽ tạm gác lại những âu lo, muộn phiền của năm cũ, hân hoan chào đón năm mới với nhiều niềm tin và hy vọng về năm mới may mắn, thành công.

Những món ăn cổ truyền ngày Tết. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Và trong ngày lễ Tết cổ truyền đặc biệt này, bên cạnh các loại hoa trang trí thì món ăn cổ truyền là biểu tượng không thể thiếu. Tùy vào đặc trưng vùng miền mà hương vị, cách chế biến món ăn mỗi nơi có thể có sự khác biệt nhưng sự hiện diện của nó trong ngày Tết trên mâm cơm cúng ông bà tổ tiên là điều không thể bỏ qua.

Mỗi món ăn mang một ý nghĩa nhất định. Ví dụ như bánh chưng thể hiện tinh hoa của trời đất, biểu hiện lòng thành của con cháu với tổ tiên; Giò lụa tượng trưng cho sự phú quý, đủ đầy; Thịt đông lại là biểu tượng cho sự trong trẻo vạn niên, cầu mong tình duyên tốt đẹp; Canh khổ qua nhồi thịt với ý nghĩa bỏ qua mọi muộn phiền để hướng tới năm mới tốt đẹp hơn…

Món ăn ngày tết bằng tiếng Anh – Những món ăn truyền thống

Tìm hiểu món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh không thể bỏ qua những món ăn truyền thống phổ biến có mặt trên hầu hết mâm cơm ngày Tết của người Việt. Nhà bạn có những món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh nào dưới đây? Theo dõi ngay bộ từ vựng về Tết đặc biệt này!

Bánh chưng và dưa hành là những món ăn đặc trưng ngày Tết. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

STT

Tiếng Anh

Dịch nghĩa

1

Chung cake/ Sticky rice cake

Bánh chưng

2

Steamed sticky rice

Xôi

3

Spring roll

Nem cuốn

4

Jellied meat

Thịt đông

5

Lean pork paste

Giò lụa

6

Pig trotters

Thịt chân giò

7

Meat stewed in coconut juice

Thịt kho nước cốt dừa

8

Dried bamboo shoot soup

Canh măng

9

Pork stuffed bitter melon soup

Canh khổ qua nhồi thịt

10

Fermented pork

Nem chua

11

Pork belly

Thịt ba chỉ

Từ vựng là nền tảng quan trọng để bạn học và phát triển các kỹ năng tiếng Anh. Bởi thế, hãy chăm chỉ, tích cực học từ vựng đều đặn mỗi ngày, tốt nhất là chia theo chủ đề để dễ học, dễ nhớ bạn nhé!

Monkey Junior giúp trẻ tích lũy kho từ vựng khổng lồ. (Ảnh: Monkey)

Với đối tượng người học là trẻ mới bắt đầu học học tiếng Anh (0-10 tuổi), Monkey Việt Nam đã phát triển ứng dụng Monkey Junior – Ứng dụng đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam đạt giải Nhất Sáng kiến Toàn cầu do tổng thống Mỹ Barack Obama chủ trì. Với Monkey Junior, trẻ được học hơn 2.000 từ vựng thuộc 56 chủ đề toàn diện từ biết mặt chữ, phát âm, viết đúng chính tả, sử dụng từ đó trong câu như thế nào.

Đăng ký học thử hoặc nhận tư vấn: TẠI ĐÂY hoặc đăng ký học ngay TẠI ĐÂY.

Những món ăn kèm phổ biến ngày Tết trong tiếng Anh

Ngoài những món ăn chính, bữa ăn trong ngày Tết nguyên đán còn có rất nhiều món ăn kèm, điển hình là các loại dưa củ hay thịt khô. Giới thiệu món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh cho bạn bè nước ngoài, bạn có thể kể tới một số cái tên như:

Dưa hành là món ăn không thể thiếu ngày Tết cổ truyền. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

STT

Tiếng Anh

Dịch nghĩa

1

Pickled onion

Dưa hành

2

Pickled small leeks

Củ kiệu muối

3

Pickled cabbage

Bắp cải muối

4

Pickled carrots

Muối cà rốt

5

Sweet and sour grated salad

Nộm chua ngọt

6

Chicken jerky

Thịt gà khô

7

Pork jerky

Thịt lợn khô

8

French fries

Khoai tây chiên

9

Fried sour meat pie

Nem chua rán

Các từ tiếng Anh chỉ loại hạt, đồ ăn ngọt ngày Tết

Nhắc đến món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh, ngoài những món mặn thông thường, chúng ta không thể không nhắc tới những món ăn ngọt như các loại mứt, bánh kẹo hay các loại hạt. Đây là những món chủ nhà hay đem ra cùng trà hay nước ngọt để mời khách đến chúc tết.

Mứt và các loại hạt phổ biến trên khay bánh kẹo ngày Tết. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

STT

Tiếng Anh

Dịch nghĩa

1

Dried candied fruits

Mứt trái cây

2

Ginger jam

Mứt gừng

3

Candy

Kẹo (nói chung)

4

Sunflower seed

Hạt hướng dương

5

Roasted and salted sunflower seeds

Hạt hướng dương rang muối

6

Roasted watermelon seeds

Hạt dưa

7

Pumpkin seed

Hạt bí

8

Mung beans

Hạt đậu xanh

9

Cashew

Hạt điều

10

Roasted and salted cashew nuts

Hạt điều rang muối

11

Chestnut

Hạt dẻ

12

Almond

Hạt hạnh nhân

13

Walnut

Hạt óc chó

14

Pistachio

Hạt dẻ cười

15

Macadamia

Hạt mắc ca

16

Dried lotus seed

Hạt sen sấy

17

Roasted peanuts with coconut juice

Đậu phộng cốt dừa

Mong rằng với những món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh Monkey đã tổng hợp chia sẻ ở trên đã giúp bạn tích lũy thêm nhiều từ vựng tiếng Anh hữu ích, tự tin giới thiệu những món ăn truyền thống với bạn bè nước ngoài. Rất nhiều bài viết hữu ích khác về chủ đề Tết hay bí kíp học tập khác được chia sẻ tại chuyên mục Học tiếng Anh, bạn đừng bỏ lỡ nhé!

ĐỪNG BỎ QUA! Giúp trẻ giỏi 4 kỹ năng tiếng Anh trước tuổi lên 10 chỉ với duy nhất một ứng dụng học tập được hàng triệu phụ huynh tại 108 quốc gia tin tưởng lựa chọn.

Xổ số miền Bắc