Trắc nghiệm Toán 4 bài: Tỉ lệ bản đồ – Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ

Câu 1: $\frac{1}{1000}$ là cách ghi của tỉ lệ bản đồ. Đúng hay sai?

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

Vậy x = … ; y = … ; z = …

  • A. 50; 70; 5
  • B. 50; 7; 5
  • C. 50; 7; 5
  • D. 5; 7; 5

Câu 3: Điền số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

Vậy x = … ; y = …

  • A. 1000; 5000
  • B. 100; 5000
  • C. 100; 50000
  • D. 1000; 50000

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

Vậy x = … ; y = … ; z = …

  • A. 1500; 40000; 80
  • B. 1500; 40000; 8
  • C. 1500; 4000; 8
  • D. 150; 40000; 8

Câu 5: Trong các cách ghi sau, cách ghi đúng để ghi tỉ lệ bản đồ là:

  • A. 1+1000
  • B. 1-1000
  • C. 1×1000
  • D. 1∶1000

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống :

Sân trường của trường tiểu học Kim Đồng dạng hình chữ nhật có chiều dài 75m, chiều rộng 45m được vẽ trên bản đồ tỷ lệ 1∶1500.

Vậy trên bản đồ, chu vi của sân trường đó là … cm.

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 32
  • D. 24

Câu 7: Trên bản đồ tỉ lệ 1:500, độ dài 1cm ứng với độ dài thật là:

  • A. 500m
  • B. 500dm
  • C. 500cm
  • D. 50cm

Câu 8: Một mảnh đất được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 2000 có chiều dài là 5cm, chiều rộng là 3cm. Diện tích thực tế của mảnh đất đó là:

  • A. 30000cm$^{2}$
  • B. 6000000cm$^{2}$
  • C. 3000m$^{2}$
  • D. 6000m$^{2}$

Câu 9: Quãng đường từ Hà Nội đến thành phố Nam Định là 90km. Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000000 quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

  • A. 9cm
  • B. 90cm
  • C. 900cm
  • D. 9000cm

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều dài một căn phòng đo được 5cm.

Vậy chiều dài thật của căn phòng đó là: … m

  • A. 1000
  • B. 100
  • C. 10
  • D. 1

Câu 11: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 20000, quãng đường từ A đến B đo được 1dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là:

  • A. 20000 m
  • B. 2000 dm
  • C. 20000 cm
  • D. 2 km

Câu 12: Trên bản đồ tỉ lệ 1:8000, độ dài 2cm ứng với độ dài thật là:

  • A. 8000cm
  • B. 16m
  • C. 160m
  • D. 1600m

Câu 13: Độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là:……..

  • A. 1km
  • B. 100m
  • C. 10km
  • D. 10m

Câu 14: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 2 500 000, quãng đường thành phố Hồ Chí Minh-Quy Nhơn đo được 27 cm. Hỏi độ dài thực tế của quãng đường đó là bao nhiêu ki-lo-mét?

  • A. 69500
  • B, 678
  • C. 6750
  • D. 675

Câu 15: Một mảnh đất hình chữ nhật vẽ trên bản đồ có tỉ lệ kích thước: chiều dài 5 cm, chiều rộng 2 cm, tỉ lệ 1: 500

Tính chiều dài, chiều rộng thực của mạch đất

  • A. chiều rộng 1000m, chiều dài 2500cm
  • B. Chiều rộng 100m, chiều dài 250cm
  • C. Chiều rộng 120m, chiều dài 500cm
  • D. Chiều rộng 1200m, chiều dài 25000cm

Xổ số miền Bắc