Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
Theo KQ thi THPT | Xét học bạ |
Điều khiển tàu biển | A00, A01, C01, D01 | 18 | 20.5 |
Khai thác máy tàu biển | A00, A01, C01, D01 | 14 | 18 |
Quản lý hàng hải | A00, A01, C01, D01 | 21 | 24.5 |
Điện tử viễn thông | A00, A01, C01, D01 | 18.75 | 22 |
Điện tự động hóa giao thông vận tải vận tải đường bộ | A00, A01, C01, D01 | 14 | 18 |
Điện tự động hóa công nghiệp | A00, A01, C01, D01 | 21.75 | 24 |
Tự động hóa mạng lưới hệ thống điện | A00, A01, C01, D01 | 18 | 21.5 |
Máy tàu thủy | A00, A01, C01, D01 | 14 | 18 |
Thiết kế tàu và khu công trình ngoài khơi | A00, A01, C01, D01 | 14 | 18 |
Đóng tàu và khu công trình ngoài khơi | A00, A01, C01, D01 | 14 | 18 |
Máy và tự động hóa xếp dỡ | A00, A01, C01, D01 | 14 | 18 |
Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 19 | 22.25 |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 21.5 | 23.5 |
Kỹ thuật xe hơi | A00, A01, C01, D01 | 23.75 | 25 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00, A01, C01, D01 | 18 | 22 |
Máy và tự động hóa công nghiệp | A00, A01, C01, D01 | 15 | 20.5 |
Xây dựng khu công trình thủy | A00, A01, C01, D01 | 14 | 18 |
Kỹ thuật bảo đảm an toàn hàng hải | A00, A01, C01, D01 | 14 | 18 |
Xây dựng gia dụng và công nghiệp | A00, A01, C01, D01 | 14 | 18 |
Công trình giao thông vận tải và hạ tầng | A00, A01, C01, D01 | 14 | 18 |
Kiến trúc và nội thất bên trong ( Sơ tuyển năng khiếu sở trường Vẽ mỹ thuật ) | A00, A01, C01, D01 | 19 | 22 |
Quản lý khu công trình kiến thiết xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 14 | 20 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 23 | 26 |
Công nghệ phần mềm | A00, A01, C01, D01 | 21.75 | 24 |
Kỹ thuật truyền thông online và mạng máy tính | A00, A01, C01, D01 | 20.25 | 23 |
Kỹ thuật môi trường tự nhiên | A00, A01, C01, D01 | 15 | 20 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00, A01, C01, D01 | 14 | 18 |
Tiếng Anh thương mại ( TA thông số 2 ) | D01, A01 D10, D14 | 30 | – |
Ngôn ngữ Anh ( TA thông số 2 ) | D01, A01 D10, D14 | 29.5 | – |
Kinh tế vận tải biển | A00, A01, C01, D01 | 23.75 | – |
Kinh tế vận tải đường bộ thủy | A00, A01, C01, D01 | 21.5 | – |
Logistics và chuỗi đáp ứng | A00, A01, C01, D01 | 25.25 | – |
Kinh tế ngoại thương | A00, A01, C01, D01 | 24.5 | – |
Quản trị kinh doanh thương mại | A00, A01, C01, D01 | 23.25 | – |
Quản trị kinh tế tài chính kế toán | A00, A01, C01, D01 | 22.75 | – |
Quản trị kinh tế tài chính ngân hàng nhà nước | A00, A01, C01, D01 | 22 | – |
Luật hàng hải | A00, A01, C01, D01 | 20.5 | – |
Kinh tế vận tải biển ( CLC ) | A00, A01, C01, D01 | 18 | – |
Kinh tế ngoại thương ( CLC ) | A00, A01, C01, D01 | 21 | – |
Điện tự động hóa công nghiệp ( CLC ) | A00, A01, C01, D01 | 14 | 19 |
Công nghệ thông tin ( CLC ) | A00, A01, C01, D01 | 19 | 22 |
Quản lý kinh doanh thương mại và Marketing | D15, A01 D07, D01 | 20 | – |
Kinh tế Hàng hải | D15, A01 D07, D01 | 18 | – |
Kinh doanh quốc tế và Logistics | D15, A01 D07, D01 | 21 | – |
Điều khiển tàu biển ( Chọn ) | A00, A01, C01, D01 | 14 | 18 |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00, A01, C01, D01 | 14 | 18 |