Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Văn hóa

    Văn hóa là đặc trưng của mỗi nước không thể bỏ qua khi bạn muốn tìm hiểu về một quốc gia nào đó còn xa lạ. Không chỉ mỗi quốc gia, mà mỗi vùng miền, mỗi nơi bạn sinh sống, làm việc đều có những nét văn hóa riêng. Nếu bạn đang muốn chia sẻ nhiều hơn với bạn bè, đồng nghiệp về nét đặc trưng ấy, TOPICA Native sẽ giúp bạn tự tin hơn với bộ từ vựng tiếng Anh về văn hóa dưới đây nhé.

    Xem thêm:

    Intangible cultural heritage of humanity (ɪnˈtændʒəbl ˈkʌltʃərəl ˈherɪtɪdʒ əv hjuːˈmænəti): Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại

    Wonder (ˈwʌndə(r)): Kỳ quan

    Garments (ˈɡɑːmənt): Đồ may mặc

    Discriminate (against smb) (dɪˈskrɪmɪneɪt): Phân biệt đối xử (với ai)

    The Museum of the Revolution (ðə mjuˈziːəm əv ðə ˌrevəˈluːʃn): Bảo tàng cách mạng

    The Museum of the Army (ðə mjuˈziːəm əv ðə ˈɑːmi): Bảo tàng quân đội

    The Museum of History (ðə mjuˈziːəm əv ˈhɪstri): Bảo tàng lịch sử

    The Museum of Fine Arts (ðə mjuˈziːəm əv faɪn ɑːt): Bảo tàng mỹ thuật

    Show prejudice (against smb/smt) (ʃəʊ ˈpredʒədɪs): Thể hiện thành kiến (với ai, cái gì)

    New Year’s Eve (ˌnjuː jɪəz ˈiːv): Đêm giao thừa

    International and domestic tours (ˌɪntəˈnæʃnəl ənd dəˈmestɪk tʊə(r)): Các tua du lịch quốc tế và nội địa

  • Pagoda (pəˈɡəʊdə): chùa

  • The Ambassadors’ Pagoda (ðə æmˈbæsədə(r) pəˈɡəʊdə): Chùa Quán Sứ

  • Pagoda of the Heavenly Lady (pəˈɡəʊdə əv ðə ˈhevnli ˈleɪdi): Chùa Thiên Mụ

  • The One Pillar pagoda (ðə wʌn ˈpɪlə(r) pəˈɡəʊdə); Chùa Một Cột

  • The Perfume Pagoda (ðə ˈpɜːfjuːm pəˈɡəʊdə): Chùa Hương

  • The portico of the pagoda (ðə ˈpɔːtɪkəʊ əv ðə pəˈɡəʊdə); Cổng chùa

  • The ancient capital of the Nguyen Dynasty (ðə ˌeɪnʃənt ˈkæpɪtl əv ðə Nguyen ˈdɪnəsti): Cố đô triều Nguyễn

  • Market (ˈmɑːkɪt): chợ

  • The Ben Thanh market (ðə Ben Thanh ˈmɑːkɪt): Chợ Bến Thành

  • The Hung Kings (ðə Hung kɪŋ): Các vua Hùng

  • The Lenin park (ðə lenin pɑːk): Công viên Lênin

  • The Reunification Railway (ðə ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃn ˈreɪlweɪ): Đường sắt Thống Nhất

  • The thirty-six streets of old Hanoi (ðə ˈθɜːti sɪks striːt əv əʊld Hanoi): Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổ

  • The Trinh Lords (ðə Trinh lɔːd): Các chúa Trịnh

  • The Vietnamese speciality (ðə ˌviːetnəˈmiːz ˌspeʃiˈæləti): Đặc sản Việt Nam

  • To be imbued with national identity (ɪmˈbjuː): Đậm đà bản sắc dân tộc

  • To be well­ preserved (ˌwel prɪˈzɜːvd): Được giữ gìn, bảo tồn tốt

Xổ số miền Bắc