văn hóa phẩm – Tiếng Việt định nghĩa, ngữ pháp, cách phát âm, từ đồng nghĩa và ví dụ | Glosbe

Mẹ con muốn mua mấy cái văn hóa phẩm đồi trụy này sao?

opensubtitles2

Hắn dùng nó như văn hóa phẩm khiêu dâm.

OpenSubtitles2018.v3

Ở Ấn Độ, xem hoặc sở hữu các văn hóa phẩm khiêu dâm là hợp pháp.

WikiMatrix

Deep Throat, một cuốn phim mở đường đã đưa văn hóa phẩm khiêu dâm vào nền văn hóa đại chúng.

OpenSubtitles2018.v3

Cha Egan, Cha có nghĩ rằng văn hóa phẩm khiêu dâm… có một ảnh hưởng sa đọa rất lớn không?

OpenSubtitles2018.v3

Dựa trên những chứng cứ này, chúng tôi có lý do để tin rằng… ông đang bán những văn hóa phẩm không đứng đắn và khiêu dâm.

OpenSubtitles2018.v3

Pornhub là một trang web chia sẻ video khiêu dâm và là cũng là trang web về văn hóa phẩm khiêu dâm lớn nhất trên mạng Internet.

WikiMatrix

Kết hợp cùng tạp chí, Viz tạo dấu ấn bằng việc tung ra những loại văn hóa phẩm liên quan đến các series trong tạp chí và các tác phẩm shōnen khác.

WikiMatrix

Điều 88 quy định mức án từ 3 đến 20 năm tù cho các hành vi như “tuyên truyền,” “lưu hành các tài liệu, văn hóa phẩm,” hay “chiến tranh tâm lý” chống chính phủ.

hrw.org

Cha mẹ và người đỡ đầu có trách nhiệm đảm bảo con em mình sử dụng Internet một cách an toàn, hạn chế cho chúng tiếp xúc với các văn hóa phẩm độc hại.

LASER-wikipedia2

Tháng 1 năm 2017, Pornhub là một trong số những trang web khiêu dâm bị chặn tại Philippines theo Luật cấm lan truyền văn hóa phẩm khiêu dâm đối với trẻ em tại quốc gia này.

WikiMatrix

Truyền thông và giải trí Mỹ phổ biến, nếu không nói là chi phối, tại Canada Anh ngữ; ngược lại, nhiều văn hóa phẩm và nghệ sĩ giải trí của Canada thành công tại Hoa Kỳ và toàn cầu.

WikiMatrix

Xổ số miền Bắc