Hình ảnh | Hành tinh quay quanh | Mã số | Tên | Bán kính trung bình (km) | Trục bán chính (km) | Chu kỳ quỹ đạo (d) (r = thoái hóa) | Năm phát hiện | Phát hiện bởi | Ghi chú | Nguồn |
---|
| Sao Hỏa | I (1) | Phobos | 111 ± 015 | 9,380 | 0.319 | 1877 | Hall | | [10][11][12] |
| Sao Hỏa | II (2) | Deimos | 62±018 | 23,460 | 1.262 | 1877 | Hall | | [10][11][12] |
| Sao Mộc | V (5) | Amalthea | 835±2 | 181,400 | 0.498 | 1892 | Barnard | Vệ tinh vòng trong (Amalthea) | [11][12][14] |
| Sao Mộc | VI (6) | Himalia | 67±10 [15] | 11,461,000 | 250.56 | 1904 | Perrine | Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Himalia) | [11][12][16] |
| Sao Mộc | VII (7) | Elara | 43 | 11,741,000 | 259.64 | 1905 | Perrine | Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Himalia) | [11][12][17] |
| Sao Mộc | VIII (8) | Pasiphae | 30 | 23,624,000 | 743.63 (r) | 1908 | Melotte | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) | [11][12][18] |
| Sao Mộc | IX (9) | Sinope | 19 | 23,939,000 | 758.90 (r) | 1914 | Nicholson | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) | [11][12][19] |
| Sao Mộc | X (10) | Lysithea | 18 | 11,717,000 | 259.20 | 1938 | Nicholson | Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Himalia) | [11][12][20] |
| Sao Mộc | XI (11) | Carme | 23 | 23,404,000 | 734.17 (r) | 1938 | Nicholson | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) | [11][12][20] |
| Sao Mộc | XII (12) | Ananke | 14 | 21,276,000 | 629.77 (r) | 1951 | Nicholson | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) | [11][12][21] |
| Sao Mộc | XIII (13) | Leda | 10 | 11,165,000 | 240.92 | 1974 | Kowal | Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Himalia) | [11][12][22] |
| Sao Mộc | XVII (17) | Callirrhoe | 4.3 | 24,103,000 | 758.77 (r) | 2000 | Scotti, Spahr, McMillan, Larsen, Montani, Gleason, Gehrels | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) | [11][12][26] |
| Sao Mộc | XVIII (18) | Themisto | 4 | 7,284,000 | 130.02 | 1975/2000 | Kowal và Roemer (original); Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier (rediscovery) | Vệ tinh dị hình chuyển động thuận | [11][12][27][28] |
| Sao Mộc | XIX (19) | Megaclite | 2.7 | 23,493,000 | 752.86 (r) | 2000 | Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) | [11][12][29] |
| Sao Mộc | XX (20) | Taygete | 2.5 | 23,280,000 | 732.41 (r) | 2000 | Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) | [11][12][29] |
| Sao Mộc | XXI (21) | Chaldene | 1.9 | 23,100,000 | 723.72 (r) | 2000 | Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) | [11][12][29] |
| Sao Mộc | XXII (22) | Harpalyke | 2.2 | 20,858,000 | 623.32 (r) | 2000 | Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) | [11][12][29] |
| Sao Mộc | XXIII (23) | Kalyke | 2.6 | 23,483,000 | 742.06 (r) | 2000 | Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) | [11][12][29] |
| Sao Mộc | XXIV (24) | Iocaste | 2.6 | 21,060,000 | 631.60 (r) | 2000 | Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) | [11][12][29] |
| Sao Mộc | XXV (25) | Erinome | 1.6 | 23,196,000 | 728.46 (r) | 2000 | Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) | [11][12][29] |
| Sao Mộc | XXVI (26) | Isonoe | 1.9 | 23,155,000 | 726.23 (r) | 2000 | Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) | [11][12][29] |
| Sao Mộc | XXVII (27) | Praxidike | 3.4 | 20,908,000 | 625.39 (r) | 2000 | Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) | [11][12][29] |
| Sao Mộc | XXVIII (28) | Autonoe | 2 | 24,046,000 | 760.95 (r) | 2001 | Sheppard, Jewitt, Kleyna | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) | |
| Sao Mộc | XXIX (29) | Thyone | 2 | 20,939,000 | 627.21 (r) | 2001 | Sheppard, Jewitt, Kleyna | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) | [11][12][30] |
| Sao Mộc | XXX (30) | Hermippe | 2 | 21,131,000 | 633.9 (r) | 2001 | Sheppard, Jewitt, Kleyna | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) | [11][12][30] |
| Sao Mộc | XXXI (31) | Aitne | 1.5 | 23,229,000 | 730.18 (r) | 2001 | Sheppard, Jewitt, Kleyna | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) | [11][12][30] |
| Sao Mộc | XXXII (32) | Eurydome | 1.5 | 22,865,000 | 717.33 (r) | 2001 | Sheppard, Jewitt, Kleyna | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) | [11][12][30] |
| Sao Mộc | XXXIII (33) | Euanthe | 1.5 | 20,797,000 | 620.49 (r) | 2001 | Sheppard, Jewitt, Kleyna | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) | [11][12][30] |
| Sao Mộc | XXXIV (34) | Euporie | 1 | 19,304,000 | 550.74 (r) | 2001 | Sheppard, Jewitt, Kleyna | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) | [11][12][30] |
| Sao Mộc | XXXV (35) | Orthosie | 1 | 20,720,000 | 622.56 (r) | 2001 | Sheppard, Jewitt, Kleyna | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) | [11][12][30] |
| Sao Mộc | XXXVI (36) | Sponde | 1 | 23,487,000 | 748.34 (r) | 2001 | Sheppard, Jewitt, Kleyna | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) | [11][12][30] |
| Sao Mộc | XXXVII (37) | Kale | 1 | 23,217,000 | 729.47 (r) | 2001 | Sheppard, Jewitt, Kleyna | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) | [11][12][30] |
| Sao Mộc | XXXVIII (38) | Pasithee | 1 | 23,004,000 | 719.44 (r) | 2001 | Sheppard, Jewitt, Kleyna | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) | [11][12][30] |
| Sao Mộc | XXXIX (39) | Hegemone | 1.5 | 23,577,000 | 739.88 (r) | 2003 | Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) | [11][12] |
| Sao Mộc | XL (40) | Mneme | 1 | 21,035,000 | 620.04 (r) | 2003 | Gladman, Allen | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) | [11][12] |
| Sao Mộc | XLI (41) | Aoede | 2 | 23,980,000 | 761.50 (r) | 2003 | Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández, Hsieh | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) | [11][12] |
| Sao Mộc | XLII (42) | Thelxinoe | 1 | 21,164,000 | 628.09 (r) | 2003 | Sheppard, Jewitt, Kleyna, Gladman, Kavelaars, Petit, Allen | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) | [11][12] |
| Sao Mộc | XLIII (43) | Arche | 1.5 | 23,355,000 | 731.95 (r) | 2002 | Sheppard, Meech, Hsieh, Tholen, Tonry | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) | [11][12][30] |
| Sao Mộc | XLIV (44) | Kallichore | 1 | 23,288,000 | 728.73 (r) | 2003 | Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) | [11][12] |
| Sao Mộc | XLV (45) | Helike | 2 | 21,069,000 | 626.32 (r) | 2003 | Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández, Hsieh | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) | [11][12] |
| Sao Mộc | XLVI (46) | Carpo | 1.5 | 17,058,000 | 456.30 | 2003 | Sheppard, Gladman, Kavelaars, Petit, Allen, Jewitt, Kleyna | Vệ tinh dị hình chuyển động thuận | [11][12] |
| Sao Mộc | XLVII (47) | Eukelade | 2 | 23,328,000 | 730.47 (r) | 2003 | Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández, Hsieh | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) | [11][12] |
| Sao Mộc | XLVIII (48) | Cyllene | 1 | 23,809,000 | 752 (r) | 2003 | Sheppard, Jewitt, Kleyna | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) | [11][12] |
| Sao Mộc | XLIX (49) | Kore | 1 | 24,543,000 | 779.17 (r) | 2003 | Sheppard, Jewitt, Kleyna | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) | [11][12] |
| Sao Mộc | L (50) | Herse | 1 | 22,983,000 | 714.51 (r) | 2003 | Gladman, Sheppard, Jewitt, Kleyna, Kavelaars, Petit, Allen | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) | [11][12] |
| Sao Mộc | LII (52) | S/2010 J 2 | 0.5 | 20,307,150 | 588.1 (r) | 2010 | Veillet | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) | [31] |
| Sao Mộc | LIII (53) | Dia | 2 | 12,570,000 | 287.93 | 2001 | Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández, Hsieh | Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Himalia) | [31] |
| Sao Mộc | LIV (54) | S/2016 J 1 | 3 | 20,595,480 | 602.7 (r) | 2016 | Sheppard | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) | [31] |
| Sao Mộc | LVI (56) | S/2011 J 2 | 0.5 | 23,329,710 | 726.8 (r) | 2011 | Sheppard | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) | [31] |
| Sao Mộc | LVII (57) | Eirene | 2 | 23,498,000 | 738.74 (r) | 2003 | Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández, Hsieh | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) | [11][12] |
| Sao Mộc | LVIII (58) | Philophrosyne | 1 | 22,630,000 | 689.77 (r) | 2003 | Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) | [11][12] |
| Sao Mộc | LIX (59) | S/2017 J 1 | 2 | 23,483,978 | 734.2 (r) | 2017 | Sheppard | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) | [31] |
| Sao Mộc | LX (60) | Eupheme | 1 | 20,224,000 | 583.88 (r) | 2003 | Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández, Hsieh | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) | [11][12] |
| Sao Mộc | LXII (62) | Valetudo | 0.5 | 18,928,095 | 532.0 | 2016 | Sheppard | Vệ tinh dị hình chuyển động thuận | [31] |
| Sao Mộc | LXIII (63) | S/2017 J 2 | 1 | 23,240,957 | 723.8 (r) | 2017 | Sheppard | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) | [31] |
| Sao Mộc | LXIV (64) | S/2017 J 3 | 1 | 20,639,315 | 605.8 (r) | 2017 | Sheppard | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) | [31] |
| Sao Mộc | LXV (65) | Pandia | 1 | 11,494,801 | 251.8 (r) | 2017 | Sheppard | Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Himalia) | [31] |
| Sao Mộc | LXVI (66) | S/2017 J 5 | 1 | 23,169,389 | 720.5 (r) | 2017 | Sheppard | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) | [31] |
| Sao Mộc | LXVII (67) | S/2017 J 6 | 1 | 22,394,682 | 684.7 (r) | 2017 | Sheppard | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) | [31] |
| Sao Mộc | LXVIII (68) | S/2017 J 7 | 1 | 20,571,458 | 602.8 (r) | 2017 | Sheppard | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) | [31] |
| Sao Mộc | LXIX (69) | S/2017 J 8 | 0.5 | 23,174,446 | 720.7 (r) | 2017 | Sheppard | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) | [31] |
| Sao Mộc | LXX (70) | S/2017 J 9 | 1 | 21,429,955 | 640.9 (r) | 2017 | Sheppard | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) | [31] |
| Sao Mộc | LXXI (71) | Ersa | 1 | 11,453,004 | 250.4 (r) | 2018 | Sheppard | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Himalia) | [31] |
| Sao Mộc | LXXII (72) | S/2011 J 1 | 0.5 | 20,155,290 | 580.7 (r) | 2011 | Sheppard | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) | [31] |
| Sao Thổ | I (1) | Mimas | 1982±04 | 185,540 | 0.942 | 1789 | Herschel | Nhóm vệ tinh lớn phía trong | [11][12] |
| Sao Thổ | II (2) | Enceladus | 2523±06 | 238,040 | 1.370 | 1789 | Herschel | Nhóm vệ tinh lớn phía trong | [11][12] |
| Sao Thổ | III (3) | Tethys | 5363±15 | 294,670 | 1.888 | 1684 | Cassini | Nhóm vệ tinh lớn phía trong (Sidera Lodoicea) | [11][12] |
| Sao Thổ | IV (4) | Dione | 5625±15 | 377,420 | 2.737 | 1684 | Cassini | Nhóm vệ tinh lớn phía trong (Sidera Lodoicea) | [11][12] |
| Sao Thổ | V (5) | Rhea | 7645±20 | 527,070 | 4.518 | 1672 | Cassini | Nhóm vệ tinh lớn phía trong (Sidera Lodoicea) | [11][12] |
| Sao Thổ | VI (6) | Titan | 25755±20 | 1,221,870 | 15.95 | 1655 | Huygens | Nhóm vệ tinh lớn phía trong | [11][12] |
| Sao Thổ | VIII (8) | Iapetus | 7345±40 | 3,560,840 | 79.33 | 1671 | Cassini | Nhóm vệ tinh lớn phía trong (Sidera Lodoicea) | [11][12] |
| Sao Thổ | IX (9) | Phoebe | 1066±11 | 12,947,780 | 550.31 (r) | 1899 | Pickering | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) | [11][12] |
| Sao Thổ | X (10) | Janus | 904±30 | 151,460 | 0.695 | 1966 | Dollfus; Voyager 1 (confirmed) | Nhóm cùng quỹ đạo | [11][12] |
| Sao Thổ | XI (11) | Epimetheus | 583±31 | 151,410 | 0.694 | 1980 | Walker; Voyager 1 (confirmed) | Nhóm cùng quỹ đạo | [11][12] |
| Sao Thổ | XII (12) | Helene | 16±4 | 377,420 | 2.737 | 1980 | Laques, Lecacheux | Vệ tinh trojan | [11][12] |
| Sao Thổ | XIV (14) | Calypso | 95±15 | 294,710 | 1.888 | 1980 | Pascu, Seidelmann, Baum, Currie | Vệ tinh trojan | [11][12] |
| Sao Thổ | XIX (19) | Ymir | 9 | 23,140,400 | 1,315.58 (r) | 2000 | Gladman | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) | [11][12] |
| Sao Thổ | XX (20) | Paaliaq | 11 | 15,200,000 | 686.95 | 2000 | Gladman | Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Inuit) | [11][12] |
| Sao Thổ | XXI (21) | Tarvos | 7.5 | 17,983,000 | 926.23 | 2000 | Gladman, Kavelaars | Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Gallic) | [11][12] |
| Sao Thổ | XXII (22) | Ijiraq | 6 | 11,124,000 | 451.42 | 2000 | Gladman, Kavelaars | Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Inuit) | [11][12] |
| Sao Thổ | XXIII (23) | Suttungr | 3.5 | 19,459,000 | 1,016.67 (r) | 2000 | Gladman, Kavelaars | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) | [11][12] |
| Sao Thổ | XXIV (24) | Kiviuq | 8 | 11,110,000 | 449.22 | 2000 | Gladman | Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Inuit) | [11][12] |
| Sao Thổ | XXV (25) | Mundilfari | 3.5 | 18,628,000 | 952.77 (r) | 2000 | Gladman, Kavelaars | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) | [11][12] |
| Sao Thổ | XXVI (26) | Albiorix | 16 | 16,182,000 | 783.45 | 2000 | Holman, Spahr | Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Gallic) | [11][12] |
| Sao Thổ | XXVII (27) | Skathi | 4 | 15,540,000 | 728.20 (r) | 2000 | Gladman, Kavelaars | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) | [11][12] |
| Sao Thổ | XXVIII (28) | Erriapus | 5 | 17,343,000 | 871.19 | 2000 | Gladman, Kavelaars | Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Gallic) | [11][12] |
| Sao Thổ | XXIX (29) | Siarnaq | 20 | 18,015,400 | 896.44 | 2000 | Gladman, Kavelaars | Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Inuit) | [11][12] |
| Sao Thổ | XXX (30) | Thrymr | 3.5 | 20,314,000 | 1,094.11 (r) | 2000 | Gladman, Kavelaars | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) | [11][12] |
| Sao Thổ | XXXI (31) | Narvi | 3.5 | 19,007,000 | 1,003.86 (r) | 2003 | Sheppard, Jewitt, Kleyna | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) | [11][12] |
| Sao Thổ | XXXIV (34) | Polydeuces | 1.25 | 377,200 | 2.737 | 2004 | Porco et al. (Cassini–Huygens) | Vệ tinh trojan | [12] |
| Sao Thổ | XXXVI (36) | Aegir | 3 | 20,751,000 | 1,117.52 (r) | 2004 | Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) | [11][12] |
| Sao Thổ | XXXVII (37) | Bebhionn | 3 | 17,119,000 | 834.84 | 2004 | Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden | Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Gallic) | [11][12] |
| Sao Thổ | XXXVIII (38) | Bergelmir | 3 | 19,336,000 | 1,005.74 (r) | 2004 | Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) | [11][12] |
| Sao Thổ | XXXIX (39) | Bestla | 3.5 | 20,192,000 | 1,088.72 (r) | 2004 | Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) | [11][12] |
| Sao Thổ | XL (40) | Farbauti | 2.5 | 20,377,000 | 1,085.55 (r) | 2004 | Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) | [11][12] |
| Sao Thổ | XLI (41) | Fenrir | 2 | 22,454,000 | 1,260.35 (r) | 2004 | Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) | [11][12] |
| Sao Thổ | XLII (42) | Fornjot | 3 | 25,146,000 | 1,494.2 (r) | 2004 | Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) | [11][12] |
| Sao Thổ | XLIII (43) | Hati | 3 | 19,846,000 | 1,038.61 (r) | 2004 | Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) | [11][12] |
| Sao Thổ | XLIV (44) | Hyrrokkin | 4 | 18,437,000 | 931.86 (r) | 2006 | Sheppard, Jewitt, Kleyna | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) | [12] |
| Sao Thổ | XLV (45) | Kari | 3.5 | 22,089,000 | 1,230.97 (r) | 2006 | Sheppard, Jewitt, Kleyna | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) | [12] |
| Sao Thổ | XLVI (46) | Loge | 3 | 23,058,000 | 1,311.36 (r) | 2006 | Sheppard, Jewitt, Kleyna | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) | [12] |
| Sao Thổ | XLVII (47) | Skoll | 3 | 17,665,000 | 878.29 (r) | 2006 | Sheppard, Jewitt, Kleyna | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) | [12] |
| Sao Thổ | XLVIII (48) | Surtur | 3 | 22,704,000 | 1,297.36 (r) | 2006 | Sheppard, Jewitt, Kleyna | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) | [12] |
| Sao Thổ | L (50) | Jarnsaxa | 3 | 18,811,000 | 964.74 (r) | 2006 | Sheppard, Jewitt, Kleyna | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) | [12] |
| Sao Thổ | LI (51) | Greip | 3 | 18,206,000 | 921.19 (r) | 2006 | Sheppard, Jewitt, Kleyna | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) | [12] |
| Sao Thổ | LII (52) | Tarqeq | 3.5 | 18,009,000 | 887.48 | 2007 | Sheppard, Jewitt, Kleyna | Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Inuit) | [12] |
| Sao Thổ | LIII (53) | Aegaeon | 0.33 | 167,500 | 0.808 | 2008 | Cassini Imaging Science Team Cassini–Huygens | G-ring moonlet | [33][34] |
| Sao Thổ | — | S/2004 S 24 | 3 | 22,901,000 | 1,294.25 | 2019 | Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden | Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (không rõ nhóm, có thể là Gallic?) | [40] |
| Sao Thiên Vương | I (1) | Ariel | 5789±06 | 190,900 | 2.520 | 1851 | Lassell | Nhóm vệ tinh chính | [11][12] |
| Sao Thiên Vương | II (2) | Umbriel | 5847±28 | 266,000 | 4.144 | 1851 | Lassell | Nhóm vệ tinh chính | [11][12] |
| Sao Thiên Vương | III (3) | Titania | 7889±18 | 436,300 | 8.706 | 1787 | Herschel | Nhóm vệ tinh chính | [11][12] |
| Sao Thiên Vương | IV (4) | Oberon | 7614±26 | 583,500 | 13.46 | 1787 | Herschel | Nhóm vệ tinh chính | [11][12] |
| Sao Thiên Vương | V (5) | Miranda | 2358±07 | 129,900 | 1.413 | 1948 | Kuiper | Nhóm vệ tinh chính | [11][12] |
| Sao Thiên Vương | VI (6) | Cordelia | 201±3 | 49,800 | 0.335 | 1986 | Terrile (Voyager 2) | Vệ tinh vòng trong | [11][12] |
| Sao Thiên Vương | VII (7) | Ophelia | 214±4 | 53,800 | 0.376 | 1986 | Terrile (Voyager 2) | Vệ tinh vòng trong | [11][12] |
| Sao Thiên Vương | VIII (8) | Bianca | 257±2 | 59,200 | 0.435 | 1986 | Smith (Voyager 2) | Vệ tinh vòng trong | [11][12] |
| Sao Thiên Vương | IX (9) | Cressida | 398±2 | 61,800 | 0.464 | 1986 | Synnott (Voyager 2) | Vệ tinh vòng trong | [11][12] |
| Sao Thiên Vương | X (10) | Desdemona | 32±4 | 62,700 | 0.474 | 1986 | Synnott (Voyager 2) | Vệ tinh vòng trong | [11][12] |
| Sao Thiên Vương | XI (11) | Juliet | 468±4 | 64,400 | 0.493 | 1986 | Synnott (Voyager 2) | Vệ tinh vòng trong | [11][12] |
| Sao Thiên Vương | XII (12) | Portia | 676±40 | 66,100 | 0.513 | 1986 | Synnott (Voyager 2) | Vệ tinh vòng trong | [11][12] |
| Sao Thiên Vương | XIII (13) | Rosalind | 36±6 | 69,900 | 0.558 | 1986 | Synnott (Voyager 2) | Vệ tinh vòng trong | [11][12] |
| Sao Thiên Vương | XIV (14) | Belinda | 403±8 | 75,300 | 0.624 | 1986 | Synnott (Voyager 2) | Vệ tinh vòng trong | [11][12] |
| Sao Thiên Vương | XV (15) | Puck | 81±2 | 86,000 | 0.762 | 1985 | Synnott (Voyager 2) | Vệ tinh vòng trong | [11][12] |
| Sao Thiên Vương | XVI (16) | Caliban | 21 | 7,231,100 | 579.73 (r) | 1997 | Gladman, Nicholson, Burns, Kavelaars | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch | [12][56] |
| Sao Thiên Vương | XVII (17) | Sycorax | 78.5 | 12,179,400 | 1,288.38 (r) | 1997 | Gladman, Nicholson, Burns, Kavelaars | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch | [12][56] |
| Sao Thiên Vương | XVIII (18) | Prospero | 25 | 16,256,000 | 1,978.29 (r) | 1999 | Gladman, Holman, Kavelaars, Petit, Scholl | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch | [11][12] |
| Sao Thiên Vương | XIX (19) | Setebos | 24 | 17,418,000 | 2,225.21 (r) | 1999 | Gladman, Holman, Kavelaars, Petit, Scholl | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch | [11][12] |
| Sao Thiên Vương | XX (20) | Stephano | 10 | 8,004,000 | 677.36 (r) | 1999 | Gladman, Holman, Kavelaars, Petit, Scholl | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch | [11][12] |
| Sao Thiên Vương | XXI (21) | Trinculo | 9 | 8,504,000 | 749.24 (r) | 2001 | Holman, Kavelaars, Milisavljevic | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch | [11][12] |
| Sao Thiên Vương | XXII (22) | Francisco | 6 | 4,276,000 | 266.56 (r) | 2001 | Holman, Kavelaars, Milisavljevic, Gladman | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch | [11][12] |
| Sao Thiên Vương | XXIII (23) | Margaret | 5.5 | 14,345,000 | 1,687.01 | 2003 | Sheppard, Jewitt | Vệ tinh dị hình chuyển động thuận | [11][12] |
style=”background:black;” | Sao Thiên Vương | XXIV (24) | Ferdinand | 6 | 20,901,000 | 2,887.21 (r) | 2001 | Holman, Kavelaars, Milisavljevic, et al. | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch | [11][12] |
| Sao Thiên Vương | XXV (25) | Perdita | 15 | 76,417 | 0.638 | 1986 | Karkoschka (Voyager 2) | Vệ tinh vòng trong | [12] |
| Sao Thiên Vương | XXVI (26) | Mab | 6 | 97,736 | 0.923 | 2003 | Showalter, Lissauer | Vệ tinh vòng trong | [12] |
| Sao Thiên Vương | XXVII (27) | Cupid | 9 | 74,392 | 0.613 | 2003 | Showalter, Lissauer | Vệ tinh vòng trong | [12] |
| Sao Hải Vương | I (1) | Triton | 13534±09 | 354,800 | 5.877 (r) | 1846 | Lassell | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch | [11][12] |
| Sao Hải Vương | II (2) | Nereid | 1785±65 | 5,513,820 | 360.14 | 1949 | Kuiper | Vệ tinh dị hình chuyển động thuận | [12][57] |
| Sao Hải Vương | III (3) | Naiad | 33±3 | 48,224 | 0.294 | 1989 | Terrile (Voyager 2) | Vệ tinh vòng trong | [11][12] |
| Sao Hải Vương | IV (4) | Thalassa | 41±3 | 50,075 | 0.311 | 1989 | Terrile (Voyager 2) | Vệ tinh vòng trong | [11][12] |
| Sao Hải Vương | V (5) | Despina | 75±3 | 52,526 | 0.335 | 1989 | Synnott (Voyager 2) | Vệ tinh vòng trong | [11][12] |
| Sao Hải Vương | VI (6) | Galatea | 88±4 | 61,953 | 0.429 | 1989 | Synnott (Voyager 2) | Vệ tinh vòng trong | [11][12] |
| Sao Hải Vương | VIII (8) | Proteus | 210±7 | 117,647 | 1.122 | 1989 | Synnott (Voyager 2) | Vệ tinh vòng trong | [11][12] |
| Sao Hải Vương | IX (9) | Halimede | 31 | 15,728,000 | 1,879.71 (r) | 2002 | Holman, Kavelaars, Grav, Fraser, Milisavljevic | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch | [11][12] |
| Sao Hải Vương | X (10) | Psamathe | 20 | 46,695,000 | 9,115.91 (r) | 2003 | Jewitt, Kleyna, Sheppard, Holman, Kavelaars | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch | [11][12] |
| Sao Hải Vương | XI (11) | Sao | 22 | 22,422,000 | 2,914.07 | 2002 | Holman, Kavelaars, Grav, Fraser, Milisavljevic | Vệ tinh dị hình chuyển động thuận | [11][12] |
| Sao Hải Vương | XII (12) | Laomedeia | 21 | 23,571,000 | 3,167.85 | 2002 | Holman, Kavelaars, Grav, Fraser, Milisavljevic | Vệ tinh dị hình chuyển động thuận | [11][12] |
| Sao Hải Vương | XIII (13) | Neso | 30 | 48,387,000 | 9,373.99 (r) | 2002 | Holman, Kavelaars, Grav, Fraser, Milisavljevic | Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch | [11][12] |
| Sao Hải Vương | XIV (14) | Hippocamp | 17.4 | 105,283 | 0.9362 | 2013 | Showalter et al. | Vệ tinh vòng trong | [58] |
| 90482 Orcus | I (1) | Vanth | 221±5 | 9000±9 | 9.539 | 2005 | Brown & Suer | Xoay đồng bộ | [59] |
| 120347 Salacia | I (1) | Actaea | 142±5 | 5724±27 | 5.494 | 2006 | Noll et al. | | [59] |
| Haumea | I (1) | Hiʻiaka | ~ 160 | 49,880 | 49.12 | 2005 | Brown et al. | | [63][64][65] |
Haumea | II (2) | Namaka | ~ 85 | 25,657 | 18.2783 | 2005 | Brown et al. | | [63][64][65] |
| 50000 Quaoar | I (1) | Weywot | ~ 85 | 14500±800 | 12.438 | 2007 | Brown | | [66] |
| Varda | I (1) | Ilmarë | 180±20 | 4809±39 | 5.751 | 2009 | Noll et al. | | [69] |
| Gonggong | I (1) | Xiangliu | < 50 | 24020±200 | 25221 | 2010 | Marton, Kiss & Müller | assuming a prograde orbit | [70] |
| Eris | I (1) | Dysnomia | 350±60 [6] | 37370±150 | 15.774 | 2005 | Brown, Rabinowitz, Trujillo et al. | SDO moon | [71][72][73] |