Ví dụ về áp dụng phương pháp chiết trừ trong thẩm định giá bất động sản?

STT

CHỈ TIÊU

Giá trị

Đơn vị

Ghi chú

1

Ước tính giá trị phát triển

606.496

tr đồng

DT = DT1 + DT2 + DT3

Tầng 1 – 5: 13 tr đồng/m2

Tầng 6 -10: 12 tr đồng/m2

Tầng 11 – 12: 11 tr đồng/m2

1.1

Doanh thu năm 1 quy về thời điểm thẩm định giá

256.582

tr đồng

DT1=(4800×5×13+4800×5×12+4800×2×11)×40%/1,1

1.2

Doanh thu năm 2 quy về thời điểm thẩm định giá

349.884

tr đồng

DT2=(4800×5×13+4800×5×12+4800×2×11)×60%/1,12

2

Ước tính chi phí phát triển

346.352

tr đồng

CP = CP1 + CP2

Đầu năm 1

tr đồng

2.1

Chi phí thiết kế, quy hoạch

2.400

tr đồng

C1

2.2

Chi phí phá dỡ nhà xưởng cũ (đã khấu trừ phần giá trị thu hồi)

70

tr đồng

C2 = 100 tr. đ – 30 tr. đ

2.3

Chi phí phát sinh thời điểm bắt đầu dự án

2.470

tr đồng

C3 = C1 + C2

Cuối năm 1

2.4

Chi đầu tư hạ tầng

7.000

tr đồng

C4 = 10.000 m2 x 700.000 đ/m2

2.5

Chi xây dựng chung cư

216.000

tr đồng

C5 = 6000 m2 x 5 tr. đồng/m2 x 12 tầng x 60%

2.6

Chi xây dựng bể nước, trạm bơm, máy phát điện dự phòng…

900

tr đồng

C6= 1.500 tr. đồng x 60 %

2.7

Chi phí bán nhà, quảng cáo tiếp thị

4.500

tr đồng

C7

2.8

Chi phí quản lý

11.150

tr đồng

C8 = 5 % × (C4 + C5)

2.9

Chi trả lãi vay

15.113

tr đồng

C9= 50%× [C4 + C5 + C6]×13,5%

2.10

Chi phí phát sinh tại thời điểm cuối năm thứ nhất

239.550

tr đồng

C10 = C4+ C5+ C6 + C7 + C8 + C9

2.11

Tổng chi phí phát sinh năm thứ nhất quy về hiện tại

220.242

tr đồng

CP1 = C3 + C10/1,1

Năm 2

2.13

Chi xây dựng chung cư

144.000

tr đồng

C13=6000m2 x 5 tr đồng/m2 x 12 tầng x 40%

2.14

Chi xây dựng bể nước, trạm bơm, máy phát điện dự phòng…

600

tr đồng

C14= 1500 x 40%

2.15

Chi phí quản lý

7.230

tr đồng

C15= (C13+ C14) x 5 %

2.16

Chi phí phát sinh tại thời điểm cuối năm thứ hai

151.830

tr đồng

C16 = C13 + C14 + C15

2.17

Tổng chi phí phát sinh năm thứ hai quy về hiện tại

125.479

tr đồng

CP2 = C16/ 1,12

2.18

Lợi nhuận nhà đầu tư

46.566

tr đồng

14% × [CP – C10/1,1]

3

Giá trị QSD đất

tr đồng

3.1

Giá trị QSD đất

213.578

tr đồng

DT – CP – Lợi nhuận nhà đầu tư

3.2

Diện tích đất

10.000

m2

3.3

Đơn giá QSD đất

21,36

tr đồng

Giá trị QSD đất / Diện tích đất

Xổ số miền Bắc