Xe Ép Rác 7 Khối (Càng Gắp) – ISUZU NQR75LE4 – 0906689686

I.  GIỚI THIỆU CHUNG 1   Hàng hóaXe ô tô cuốn ép chở rác 7m3 (có nền xe cơ sở hiệu ISUZU NQR75LE4)2   Nhà sản xuất

Isuzu Green Ka

3   Nước sản xuấtViệt Nam4   Năm sản xuấtnăm 20215   Chất lượngMới 100%II.             THÔNG SỐ CHÍNH 6     Kích thước xe rác 6.1Kích thước tổng thể  –   Chiều dài(1)~ 7.500 mm –   Chiều rộng(1)~ 2.160 mm –   Chiều cao(1)~ 2.540 mm6.2Chiều dài cơ sở4.175 mm6.3Khoảng sáng gầm xe225 mm7     Trọng lượng xe rác 7.1Tự trọng(1)~ 5.805 kg7.2Số người trên cabin gồm cả lái xe03 người (195 kg)7.3Tải trọng(1) (khối lượng rác cho phép chở)~ 3.500 kg7.4Tổng trọng lượng(1)~ 9.500 kg8     Xe cơ sở (sát-xi) 8.1Xuất xứHiệu ISUZU model NQR75LE4, do Công ty TNHH Ô tô ISUZU Việt Nam (LD Nhật-Việt) lắp ráp tại Việt Nam8.2Công thức bánh xe4×28.3Động cơ  –  Model4HK1E4NC –  Tiêu chuẩn khí thảiEuro 4 –  Loại động cơDiesel, 4 xy-lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu điện tử, tăng áp, làm mát khí nạp –  Dung tích xy-lanh5.193 cc –  Công suất lớn nhất (ISO NET)114 kW / 2.600 vòng/phút –  Momen xoắn cực đại (ISO NET)419 N.m / 1.600-2600 vòng/phút8.4Ly hợpĐĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén8.5Hộp số6 số tiến, 1 số lùi8.6Hệ thống láiLoại trục vít ê cu bi trợ lực thủy lực8.7Hệ thống phanh  –  Phanh chínhTang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không –  Phanh đỗCơ khí kéo cáp, tác động lên trục thứ cấp hộp số –  Phanh khí xảCó8.8Hệ thống treo  –  Trục 1Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực –  Trục 2                               Phụ thuộc, nhíp lá8.9Thùng nhiên liệu90 lít8.10Lốp8.25-16 14PR8.11CabinCabin lật9     Hệ thống chuyên dùng 9.1Xuất xứ

Đơn vị liên kết Isuzu Green Ka

 sản xuất và lắp lên xe cơ sở tại Việt Nam9.2Thùng chứa rác (thùng chính)  –  Thể tích thùng~ 7 m3 –  Hình dạng thùngKiểu có thành cong và khung bao cạnh thùng –  Vật liệu sàn thùngThép tấm SPA-H (Nhật), dày 4 mm –  Vật liệu thành thùngThép tấm SPA-H (Nhật), dày 3 mm –  Vật liệu nóc thùngThép tấm SPA-H (Nhật), dày 3 mm –  Vật liệu khung ray trượt cho bàn đẩy xả rácThép tấm Q345 gấp định hình, dày 6 mm –  Vật liệu khung xươngThép tấm Q345 gấp định hình, dày 4-6 mm9.3Bàn đẩy xả rác  –  Vật liệu mặt bàn đẩy xả rácThép tấm SPA-H (Nhật), dày 3 mm –  Vật liệu khung xương bàn đẩy xả rácThép hộp tiêu chuẩn SS400, dày 3 mm9.4Thùng cuốn ép (thùng phụ)  –  Thể tích máng cuốn ép~ 0,7 m3 –  Vật liệu lòng mángThép tấm SPA-H (Nhật), dày 5 mm –  Vật liệu thành thùngThép tấm SPA-H (Nhật), dày 4 mm –  Vật liệu khung ray trượt cho cuốn épThép tấm Q345 gấp định hình, dày 6 mm –  Vật liệu khung xươngThép tấm Q345 gấp định hình, dày 4-6 mm9.5Bộ lưỡi bàn cuốn ép  –  Vật liệu lợp lưỡi cuốn rácThép tấm SPA-H (Nhật), dày 5 mm –  Vật liệu lợp bàn ép rácThép tấm SPA-H (Nhật), dày 4 mm –  Vật liệu khung xương lưỡi cuốn+épThép tấm Q345 gấp định hình, dày 4-6 mm9.6Thùng chứa nước thải dưới máng cuốn ép rác  –  Dung tích240 lít –  Vật liệuThép Zam (Nhật), dày 2 mm –  Van xả nướcCó –  Cửa dọn rácCó9.7Cơ cấu nạp rác  –  Cơ cấu nạp rácSử dụng bộ càng đa năng (gồm càng gắp thùng xe gom rác đẩy tay và bộ cơ cấu kẹp thùng nhựa đựng rác công cộng 240L/660L) để đổ nạp rác vào máng ép nạp rác –  Kiểu vận hànhDùng xy-lanh thủy lực –  Góc lật~ 1300 –  Tải trọng nâng cặp rác tối đa500 kg –  Thời gian nạp rác~ 10 giây9.8Cơ cấu cuốn ép rác  –  Kiểu vận hànhDùng xy-lanh tầng thủy lực –  Thời gian cuốn ép~ 20 giây9.9Cơ cấu xả rác  –  Cơ cấu xả rácSử dụng xy-lanh tầng xả rác bố trí trước thùng chứa rác, gắn trực tiếp với bàn đẩy xả rác bằng kết cấu cơ khí để đẩy xả rác ra ngoài –  Kiểu vận hànhDùng xy-lanh tầng thủy lực –  Thời gian xả rác~ 20 giây9.10Bơm thủy lực  –  Xuất xứÝ –  Lưu lượng63,9 cm3/vòng –  Áp suất làm việc lớn nhất220 kg/cm2 –  Nguồn dẫn động bơmTruyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng9.11Van phân phối điều khiển tay tích hợp van an toàn  –  Xuất xứÝ –  Lưu lượng tối đa90 lít/phút –  Áp suất tối đa320 kg/cm29.12Xy-lanh thủy lực xả rác  –  Xuất xứLinh kiện nhập khẩu từ Ý, lắp ráp tạiđơn vị liên kết Isuzu Green Ka –  Loại xy-lanhLoại xy-lanh nhiều tầng tác động 2 chiều –  Áp suất tối đa270 kg/cm2 –  Số lượng01 chiếc9.13Các xy-lanh thủy lực khác  –  Xuất xứLinh kiện nhập khẩu từ Ý, lắp ráp tại đơn vị liên kết Isuzu Green Ka –  Loại xy-lanhLoại xy-lanh 1 tầng tác động 2 chiều –  Áp suất tối đa315 kg/cm2 –  Xy-lanh ép rác02 chiếc –  Xy-lanh cuốn rác02 chiếc –  Xy-lanh nâng thùng phụ02 chiếc –  Xy-lanh càng gắp02 chiếc –  Xy-lanh kẹp01 chiếc9.14Thùng dầu thủy lực120 lít9.15Các thiết bị thủy lực phụ trợ khácLọc dầu, đồng hồ đo áp suât, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, jắc-co …được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả9.16Áp suất làm việc tối đa của hệ thống thủy lực180 kg/cm29.17Hệ điều khiển  –  Điều khiển P.T.OCông tắc điện, điều khiển khí nén, đóng-ngắt PTO nhẹ nhàng, dễ điều khiển –  Điều khiển nạp rácĐiều khiển bằng tay: cặp thùng xe gom (kẹp thùng nhựa), lật thùng xe gom (thùng nhựa) đổ vào máng, đưa thùng xe gom ra (thùng nhựa), nhả thùng xe gom (thùng nhựa) về lại vị trí cũ –  Điều khiển cuốn ép rácĐiều khiển bằng tay có chế độ ga tự động khi thao tác phần cuốn ép nhằm tăng hiệu quả làm việc –  Điều khiển xả rácĐiều khiển bằng tay, có khoá an toàn, hoạt động gồm 4 bước: mở khoá, nâng thùng phụ / đẩy rác ra ngoài / rút bàn ép về / hạ và khoá thùng phụ10Các thiết bị khác trên xe 10.1Điều hòa nhiệt độ trong cabinCó10.2Radio CD trong cabinCó10.3Bảo hiểm hông ở 2 bên thân xeCó10.4Dè sau ở 2 bên sau xeCó10.5Đèn quay tín hiệu trên nóc cabinCó10.6Đèn chiếu sáng vị trí công tác phía sau thùng phụCó10.7Đèn chiếu sáng 2 bên hông xeCó10.8Bánh xe dự phòng01 chiếc10.9Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở01 bộIII.          THỜI GIAN BẢO HÀNH 1       Xe cơ sở ISUZU36 tháng hoặc 100.000 km (tùy theo điều kiện nào đến trước) kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất2       Hệ thống chuyên dùng12 tháng kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

Xổ số miền Bắc