Suzuki Swift 2022: Giá xe Swift mới nhất, giá lăn bánh và tin khuyến mại (05/2022)
Giá xe Suzuki Swift update mới nhất
Với mức giá tầm trung, Suzuki Swift 2022 được coi là lựa chọn khá tốt trong phân khúc hatchback hạng B. Tại Việt Nam, Suzuki Swift thế hệ mới là đối thủ trực tiếp của Toyota Yaris, Mitsubishi Mirage và Mazda 2.
Box ngân sách lăn bánh – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây ! Video nhìn nhận xe Suzuki Swift cũ
Mục lục bài viết
Xe Suzuki Swift 2022 giá bao nhiêu?
Suzuki Swift 2022 thế hệ mới được bán tại Việt Nam với 1 phiên bản GLX duy nhất và giá xe Suzuki Swift 2022 cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ SUZUKI SWIFT 2022 | ||
Phiên bản | Giá cũ ( triệu đồng ) | Giá mới ( triệu đồng ) |
Suzuki Swift GLX (Euro5) | 549,9 | 559,9 (+10) |
>>>Xem toàn bộ: Giá xe ô tô Suzuki mới nhất
Xe Suzuki Swift 2022 có khuyến mại gì không?
ƯU ĐÃI SUZUKI SWIFT | |
Phiên bản | Ưu đãi |
Suzuki Swift (Euro5) | – Gói Truyền thống tối ưu : lãi suất vay tặng thêm chỉ 5.79 % cố định và thắt chặt 6 tháng hoặc 7.29 % cố định và thắt chặt 12 tháng. – Gói Truyền thống linh động : lãi suất vay tặng thêm chỉ 6.79 % cố định và thắt chặt 6 tháng và không vận dụng phí giao dịch thanh toán sớm. – Ngoài ra, người mua còn được tự do chọn nơi mua bảo hiểm xe, cho vay cả phụ kiện và bảo hiểm theo xe, không lấy phí thanh toán giao dịch sớm hoặc phí thấp, không tốn phí tương quan đến thủ tục và hồ sơ vay, thủ tục thẩm định và đánh giá và giải ngân cho vay đơn thuần, nhanh gọn. |
Từ ngày 15/3/2021, Nước Ta Suzuki quyết định hành động tăng thời hạn bảo hành động cơ và hộp số cho Suzuki Swift lên thành 05 năm hoặc 150.000 km, tùy theo điều kiện kèm theo nào đến trước.
Mỗi đại lý bán xe Suzuki Swift 2022 sẽ đề ra mức giá và chương trình khuyến mại khác nhau. Để biết thêm thông tin, mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết tại: Mua bán xe Suzuki Swift
Giá bán của Suzuki Swift và các đối thủ
- Suzuki Swift giá bán từ 559,9 triệu đồng
- Hyundai Accent giá bán từ 426,1 triệu đồng
- Toyota Vios giá bán từ 490 triệu đồng
- Honda City giá bán từ 525 triệu đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh Suzuki Swift 2022 như thế nào?
Để ” tậu ” một chiếc Suzuki Swift, bên cạnh số tiền bỏ ra để mua xe cơ bản, người tiêu dùng sẽ phải chi trả thêm những ngân sách xe lăn bánh và ra biển. Căn cứ vào mức giá nhận đặt cọc tại đại lý, số tiền mà người mua phải chi là :
Có thể bạn quan tâm:
>>Xem: Đánh giá xe Suzuki Swift 2019
>>Xem: So sánh xe Suzuki Swift 2019 và Mazda 2 2019
Giá lăn bánh xe Suzuki Swift 2022 phiên bản GLX tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 559.900.000 | 559.900.000 | 559.900.000 | 559.900.000 | 559.900.000 |
Phí trước bạ | 67.188.000 | 55.990.000 | 67.188.000 | 61.589.000 | 55.990.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 649.425.000 | 638.227.000 | 630.425.000 | 624.826.000 | 619.227.000 |
Loạt nâng cấp mới trên Suzuki Swift 2022
Ngoại thất xe Suzuki Swift 2022
Suzuki Swift nằm trong phân khúc xe hạng B, size dài x rộng x cao tương ứng là 3.845 x 1.735 x 1.495 ( mm ) và chiều dài cơ sở đạt 2.450 mm. Ở thế hệ mới, New Swift 2022 chiếm hữu ngoại hình thể thao, năng động, đậm cá tính.
Đầu xe trông bề thế, khỏe khoắn hơn nhờ lưới tản nhiệt được tái thiết kế, dạng tổ ong 3D, đồng thời loại bỏ phần ốp nhựa đen ở phía dưới. Hệ chiếu sáng tái sử dụng loại đèn pha halogen phản quang đa chiều.
Thân xe vẫn là la-zăng 16 inch kim loại tổng hợp nhôm đa chấu tuy nhiên được tinh chỉnh và điều khiển lại theo hướng tân tiến, trưởng thành hơn. Đuôi xe mới với gương chiếu hậu chỉnh điện gắn đèn báo rẽ. Box ngân sách lăn bánh – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây !
Nội thất xe Suzuki Swift 2022
Khoang nội thất bên trong New Swift 2022 bổ trợ thêm một số ít trang bị như màn hình hiển thị cảm ứng 10 inch, thích hợp Apple CarPlay, Android Auto, Auto Link tích hợp camera lùi và có liên kết USB, AUX, Bluetooth nghe nhạc, đàm thoại rảnh tay, 2 Khe Thẻ Nhớ Micro SD giúp người lái thuận tiện thao tác. Ghế ngồi vẫn sử dụng vật liệu nỉ, ghế lái chỉnh 6 hướng, ghế sau gập 60 : 40, vô-lăng gật gù, khởi động không cần chìa, camera lùi Alphine.
Động cơ xe Suzuki Swift 2022
Suzuki Swift 2022 sử dụng động cơ 1.2 L, hiệu suất 61 Hp tại 6000 vòng / phút và mô-men xoắn 113 Nm tại 4.200 vòng / phút. Các tính năng bảo đảm an toàn của xe gồm 2 túi khí, dây đai bảo đảm an toàn 3 điểm, chống bó cứng phanh và khóa cửa bảo đảm an toàn cho trẻ nhỏ. Box ngân sách lăn bánh – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây !
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift 2022
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift 2022. Mời các bạn tham khảo để có quyết định đúng đắn trong quá trình chọn xe:
Thông số | Suzuki Swift GLX | |
Động cơ |
||
Động cơ | Xăng 1.2L | |
Hệ thống dẫn động | 2WD | |
Hộp số | CVT | |
Kiểu động cơ | K12M | |
Số xy-lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ (cm3) | 1.197 | |
Đường kính xy-lanh x Hành trình piston (mm) | 73,0 x 71,5 | |
Tỉ số nén | 11,0 | |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 61/6.000 | |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 113/4.200 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | 4,40 |
Hỗn hợp | 5,19 | |
Đô thị | 6,58 | |
Khung gầm |
||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | |
Kiểu lốp | 185/55R16 | |
Kích thước – Trọng lượng |
||
Tổng thể DxRxC (mm) | 3.845 x 1.735 x 1.495 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | |
Chiều rộng trước/sau (mm) | 1.520/1.525 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 120 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.090 – 2.135 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4,8 | |
Dung tích bình xăng | 37 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | Tối đa | 918 |
Khi gập ghế sau (phương pháp VDA) | 556 | |
Khi dựng ghế sau (phương pháp VDA) | 242 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 920 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.365 | |
Ngoại thất |
||
Lưới tản nhiệt trước | Đen | |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | |
Lốp và bánh xe | Mâm đúc hợp kim mài bóng | |
Lốp và bánh xe dự phòng | T135/70R15 + mâm thép | |
Nội thất |
||
Vô lăng ba chấu | Bọc da | |
Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, nút điều khiển hành trình và thoại rảnh tay | ||
Tay lái trợ lực | Có | |
Đèn cabin | Đèn trần cabin phía trước | |
Tấm che nắng | Phía ghế lái với ngăn đựng vé | |
Phía ghế phụ với gương soi | ||
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ và phía sau x 2 | |
Hộc đựng ly | Trước x 2 / Sau x 1 | |
Hộc đựng chai nước | Trước x2 / Sau x 2 | |
Cổng 12V | Hộp đụng đồ trung tâm | |
Tay nắm cửa | Crôm | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | |
Hàng ghế trước | Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) | |
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | ||
Hàng ghế sau | Gập rời 60:40 | |
Gối đầu rời x 3 | ||
Tầm nhìn |
||
Đèn pha | Thấu kính LED | |
Cụm đèn hậu LED | LED | |
Đèn LED ban ngày | Có | |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính | |
Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính | ||
Kính chiếu hậu phía ngoài | Cùng màu thân xe | |
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | ||
Tiện nghi lái | ||
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | Có | |
Khóa cửa từ xa | Có | |
Khởi động bằng nút bấm | Có | |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động | |
Âm thanh | Màn hình cảm ứng đa phương tiện 10 inch tích hợp Apple CarPlay, Android Auto | |
Loa trước, sau và loa phụ phía trước | ||
Cửa kính chỉnh điện | Trước/Sau | |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | |
Trang bị an toàn |
||
Túi khí 2 túi khí SRS phía trước | Có | |
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao | |
Sau: 3 điểm | ||
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX | x2 | |
Khóa an toàn cho trẻ em | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | |
Hệ thống chống trộm | Có | |
Số cửa | 5 |
Ưu và nhược điểm của Suzuki Ertiga 2022
Ưu điểm
- Giá niêm yết hấp dẫn
- Trang bị tiện nghi đầy đủ, hiện đại
- Khả năng cách âm và tiêu hao nhiên liệu tốt
Nhược điểm
- Động cơ 1.5L tăng tốc chậm
- Không có bệ tì tay ở hàng ghế trước và sau
Ưu và nhược điểm của Suzuki Swift 2022
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại thất thể thao, nội thất rộng rãi
- Tiết kiệm nhiên liệu cao
Nhược điểm
- Trang bị ghế nỉ dễ gây nóng bức khi di chuyển vào mùa hè
- Động cơ không đủ mạnh so với đối thủ
Thủ tục mua xe Suzuki Swift 2022 trả góp
Hồ sơ vay mua xe Suzuki Swift 2022 trả góp bạn cần chuẩn bị:
- Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc…
- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
Quy trình vay mua xe Suzuki Swift 2022 trả góp gồm:
- Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
- Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
- Bước 3: Ra quyết định cho vay
- Bước 4: Giải ngân
- Bước 5: Nhận xe
Mua xe Suzuki Swift 2022 chính hãng ở đâu?
Để mua xe, mời các bạn liên hệ với người rao bán xe Suzuki Swift 2022 tại website Oto.com.vn dưới đây!
Những câu hỏi thường gặp về Suzuki Swift
Giá lăn bánh của Suzuki Swift hiện tại?
Tới thời điểm hiện tại của năm 2022, xe Suzuki Swift có giá lăn bánh dao động từ 619.227.000 đến 649.425.000 tùy địa phương.
Xe Suzuki Swift có mấy phiên bản?
Suzuki Swift hiện đang có một phiên bản duy nhất là GLX.
Source: https://mix166.vn
Category: Xe +