Để sử dụng một thuật ngữ tiếng Anh hiệu quả và đúng ngữ cảnh cần phải hiểu bản chất thực tế của nó là như thế nào. Trong bài viết này chúng tôi sẽ cung cấp thông tin Đánh giá tiếng Anh là gì? để cung cấp thông tin tới Quí vị.
Đánh giá là gì?
Đánh giá là quá trình có hệ thống, độc lập và được lập thành văn bản để thu được bằng chứng khách quan và xem xét đánh giá chúng một cách khách quan để xác định mức độ thực hiện các chuẩn mực đánh giá.
Đánh giá để nhìn nhận một vấn đề đang ở mức độ cao hay tháp, ổn định hay không ổn định. Mỗi một vấn đề được đánh giá, tùy thuộc vào lĩnh vực của vấn đề đó sẽ có những cách đánh giá, mức độ đánh giá khác nhau dựa trên nhiều tiêu chí nhất định.
Đánh giá tiếng Anh là gì?
Đánh giá tiếng Anh là Evaluate và được định nghĩa Evaluate is a systematic, independent and documented process to obtain objective evindence and review them objectively to determine the extent to which audit criteria are being performed.
Evaluate whether a problem is of a high level or tower, stable or unstable. Each issue is evaluated, depending on the area of the problem, there will be different ways of assessment, level of assessment based on many certain criteria.
Bạn có thể xem xét tần suất sử dụng các từ vựng về đánh giá như:
– Evaluate ( nhiều)
– Assess ( nhiều)
– Review ( nhiều), nó thường sử dụng vô cùng phổ biến trong việc đánh giá về dịch vụ, món ăn, sản phẩm, mỹ phẩm, đồ ăn..
– Judge ( hay dùng)
– Appraise (ít)
– Appreciate (ít)
– Rate (ít)
– Prize (ít)
– Undervest (ít)
– Value ( ít)
Ví dụ đoạn văn về đánh giá Tiếng Anh?
– The candy are evaluated for flavour, texture and colour.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Các Loại kẹo được đánh giá về hương vị, kết cấu và màu sắc.
– The practical training will evaluate the effectiveness of the different drugs.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Thử nghiệm thực tế sẽ đánh giá được hiệu quả của các loại thuốc khác nhau
– The study will critically evaluate whether this technology is useful.
Dịch nghĩa tiếng việt: Nghiên cứu sẽ đánh giá một cách nghiêm túc xem công nghệ có hữu ích hay không.
– Candidates are evaluated on their ability to think independently.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Các ứng viên được đánh giá khả năng tư duy độc lập.
– In education, evaluate is understood as the process of forming judgments and judments about work results, based on the analysis of the obtained information against the set objectives and standards.
Dịch nghĩa tiếng Việt: Trong giáo dục học, đánh giá được hiểu là quá trình hình thành những nhận định, phán đoán về kết quả công việc, dựa vào sự phân tích những thông tin thu được đối chiếu với mục tiêu, tiêu chuẩn đã đề ra.
Lợi ích của việc sử dụng thông thạo tiếng Anh là gì?
Cũng như những bài phân tích trước về các thuật ngữ Tiếng Anh, Mỗi một thuật ngữ đều có nhiều cách sử dụng khác nhau tùy vào bối cảnh thực thế. Chính vì vậy để hiểu và vận dụng là cả một quá trình học tập trong một thời gian dài.
Với nền kinh tế Việt Nam đang phát triển mạnh mẽ hiện nay, thì khả năng giao tiếp bằng Tiếng Anh là rất cần thiết và mở ra cơ hội rất lớn trong tương lai. Chính vì vậy cũng như từ Đánh giá trong tiếng Anh, những cụm từ tiếng Anh khác cần được hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng trong thực tế.
Việc học tiếng Anh không chỉ dừng lại ở lợi ích việc Làm mà đó còn là lợi ích của chính cá nhân mỗi người. Như khả năng tiếp thu văn hóa của các nước, và tạo ra những mối quan hệ bạn bè hết sức gần gũi.
Từ những phân tích trên Công ty Luật Hoàng Phi mong rằng Quí vị sẽ có thêm những thông tin cần thiết về Đánh Giá tiếng Anh là gì? Nếu Quí vị còn thắc mắc hoặc muốn biết thêm thông tin chi tiết vui lòng liên hệ vào số điện thoại 19006557.