100 Bài tập So sánh bằng và So sánh không bằng có đáp án
Mục lục bài viết
100 Bài tập So sánh bằng và So sánh không bằng có đáp án
100 Bài tập So sánh bằng và So sánh không bằng có đáp án
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập so sánh bằng và so sánh không bằng trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: So sánh bằng và so sánh không bằng trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập so sánh bằng và so sánh không bằng:
Bài 1: Complete the sentences uing as …. as
1. I’m quite tall but you are taller.
I’m not as tall as you.
2. My salary is high, but yours is higher.
My salary isn’t …………………… .
3. You know a bit about cars, but I know more.
You don’t ………………………… .
4. It’s still cold, but it was colder yesterday.
It isn’t …………………………. .
5. I still feel quite tired I felt, but a lot more tired yesterday.
I don’t ………………………….. .
6. Our neighbours have lived here for quite a long time, but we’ve lived here longer.
Our neighbours haven’t …………….. .
7. I was a bit nervous before the interview,but usually I’m a lot more nervous.
I wasn’t …………………………. .
Hiển thị đáp án
2. My salary isn’t as high as yours.
3. You don’t know as much about cars as me. or …. as I do.
4. It isn’t as cold as it was yesterday.
5. I don’t feel as tired as I did yesterday.
6. Our neighbours haven’t lived here as long as us.
7. I wasn’t as nervous as I usually am .
Quảng cáo
Bài 2: Write a new sentence with the same meaning.
1. Richard is younger than he looks.
Richard isn’t as old as he looks.
2. I didn’ spend as much money as you.
You spent more money than me ……. .
3. The station was nearer than I thought.
The station wasn’t …………….. .
4. The meal didn’t cost as much as I expected.
The meal cost …………………. .
5. I go out less than I used to.
I don’t ………………………. .
6. Karen’s hair isn’t as long as it used to be.
Karen used to …………………. .
7. I know them better tha you do.
You don’t …………………….. .
8. There are fewer people at this meeting than at the last one.
There aren’t ………………….. .
Hiển thị đáp án
3. The station wasn’t as far as I thought.
4. The meal cost less than I expected.
5. I don’t go out as much as I used to.
6. Karen used to have longer hair.
7. You don’t know them as well as me.
8. There aren’t as many people at this morning as at the last one.
Bài 3: Complete the senteces using as … as + the following:
bad comfortable fast long often
quietly soon well well-qualified
1. I’m sorry I’m late. I got here as fast as I could.
2. It was a difficult question. I answered it …. I could.
3. “How long can I stay with you?” “You can stay …. you like.” I
4. I need the information quickly, so let me know …. possible.
5. I like to keep fit, so I go swimming …. I can.
6. I didn’t want to wake anybody, so I came in …. I could.
In the following sentences use just as … as:
7. I’m going to sleep on the floor. It’s …. the bed.
8. Why did he get the job rather than me? I’m …. him.
9. At first I thought he was nice, but really he’s …. everybody else.
Hiển thị đáp án
2. as well as
3. as long as
4. as soon as
5. as often as
6. as quietly as
7. just as comfortable as
8. just as well–qualified as
9. just as bad as
Quảng cáo
Bài 4: Write sentences using the same as …
1. David and James are both 22 years old. David is the same age as James.
2. You and I both have dark brown hair. Your hair ……. .
3. I arrived at 10.25 and so did you. I ……. .
4. My birthday is 5 April. Tom’s birthday is 5 April too. My ……. .
Hiển thị đáp án
2. Your hair is the same colour as mine.
3. I arrived at the same time as you.
4. My birthday is the same day as Tom’s.
Bài 5: Complete the sentences with than … or as …
1. I can’t reach as high as you. You are taller than me.
2. He doesn know much. I know more …. .
3. I don’t work particularly hard. Most people work as hard …. .
4. We were very surprised. Nobody was more surprised …. .
5. She’s not a very good player. I’m a better player …. .
6. They’ve been very lucky. I wish we were as lucky …. .
Hiển thị đáp án
2. than him/ than he does
3. as me/ as I do
4. than us / than we were
5. than her/ than she is
6. as them/ as they have been
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.
Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile … mới nhất của chúng tôi.