101 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch Cần Nắm
Người đi du lịch đến các nước nói tiếng Anh thường gặp phải tình huống không hiểu được các từ vựng phổ biến hay xuất hiện ở sân bay, các địa điểm du lịch, khách sạn. Bên cạnh đó, khi cần phải nói những câu đơn giản để giao tiếp, họ thường hay bị lúng túng. Bài viết này nhằm cung cấp cho người học cái nhìn tổng quan về tiếng Anh chuyên ngành du lịch, bao gồm các từ vựng, mẫu câu thông dụng, thuật ngữ viết tắt và những nguồn học tiếng Anh chuyên ngành du lịch hữu ích.
Key takeaways
-
Các từ vựng thường gặp khi đi máy bay, khi đi du lịch, khi đến khách sạn.
-
Các từ viết tắt và ý nghĩa của chúng như: ETA, ETD, OW, RT, TKT,…
-
Các mẫu câu thường gặp khi đặt vé máy bay, đặt phòng khách sạn, tại sân bay, trên máy bay, nhập cảnh.
-
Làm quen với đầu sách tiếng Anh chuyên ngành du lịch Oxford English for Careers – Tourism 1,2,3
-
Làm quen với ứng dụng học tiếng Anh Learn English Travel và các website tiếng Anh chuyên ngành du lịch World Tourism Organization, BBC Tourism, Travel Daily News.
Mục lục bài viết
Ngành du lịch tiếng Anh là gì?
Tourism (n): the business activity connected with providing accommodation, services and entertainment for people who are visiting a place for pleasure.
Định nghĩa về ngành du lịch của từ điển Oxford, ngành du lịch là các hoạt động kinh doanh liên quan chỗ ở, dịch vụ và giải trí cho người đến thăm một nơi nào đó để vui chơi.
Ví dụ: The tourism sector is expected to grow by 9.7 % every year.
Dịch nghĩa: Ngành du lịch được kì vọng sẽ tăng trưởng 9.7 % mỗi năm.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch
-
Khi đi máy bay (Travelling by plane)
Từ
Loại từ
Phát âm
Dịch nghĩa
passport
noun
ˈpɑːspɔːt
hộ chiếu
airport
noun
ˈeəpɔːt
sân bay
departure
noun
dɪˈpɑːʧə
sự khởi hành
pilot
noun
ˈpaɪlət
Phi công
flight attendant
Noun phrase
flaɪt əˈtɛndənt
Tiếp viên hàng không
itinerary
noun
aɪˈtɪnərəri
hành trình
long-haul
adjective
lɒŋ-hɔːl
đường dài
visa
noun
ˈviːzə
hộ chiếu
one-way ticket
Noun phrase
wʌn-weɪ ˈtɪkɪt
Vé một chiều
return/round trip ticket
Noun phrase
rɪˈtɜːn/raʊnd trɪp ˈtɪkɪt
vé khứ hồi
terminal
noun
ˈtɜːmɪnl
Ga chót (ga cuối)
window seat
Noun phrase
ˈwɪndəʊ siːt
Ghế ngồi gần cửa sổ
aisle seat
Noun phrase
aɪl siːt
Ghế lối đi
domestic flight
Noun phrase
dəʊˈmɛstɪk flaɪt
Chuyến bay trong nước
international flight
Noun phrase
ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl flaɪt
Chuyến bay quốc tế
overhead compartment
Noun phrase
əʊvɛhɛd kəmˈpɑːtmənt
Ngăn chứa hành lý trên đầu
customs form
Noun phrase
ˈkʌstəmz fɔːm
Biểu mẫu hải quan
seat belt
Noun phrase
siːt bɛlt
Dây an toàn
business class
Noun phrase
ˈbɪznɪs klɑːs
Hạng thương gia
economy class
Noun phrase
i(ː)ˈkɒnəmi klɑːs
Hạng phổ thông
baggage claim
Noun phrase
ˈpɑːspɔːt
Khu vực nhận hành lý
-
Khi đi du lịch (When travelling)
Từ
Loại từ
Phát âm
Dịch nghĩa
accommodation
noun
əˌkɒməˈdeɪʃ(ə)n
chỗ ở
resort
noun
rɪˈzɔːt
khu nghỉ dưỡng
tourist information officer
Noun phrase
ˈtʊərɪst ˌɪnfəˈmeɪʃən ˈɒfɪsə
nhân viên thông tin du lịch
travel agent
Noun phrase
ˈtrævl ˈeɪʤənt
đại lý du lịch
currency
noun
ˈkʌrənsi
tiền tệ
Money exchange kiosk
Noun phrase
ˈmʌni ɪksˈʧeɪnʤ ˈki(ː)ɒsk
ki-ốt đổi tiền
Money exchange rate
Noun phrase
ˈmʌni ɪksˈʧeɪnʤ reɪt
Tỷ giá
Tour guide
Noun phrase
tʊə gaɪd
Hướng dẫn viên du lịch
Tourist destination
Noun phrase
ˈtʊərɪst ˌdɛstɪˈneɪʃən
Điểm đến du lịch
Historic monument
Noun phrase
hɪsˈtɒrɪk ˈmɒnjʊmənt
Di tích lịch sử
Theme park
Noun phrase
θiːm pɑːk
Công viên giải trí
Castle
noun
ˈkɑːsl
Lâu đài
palace
noun
ˈpælɪs
cung điện
beach
noun
biːʧ
bờ biển
temple
noun
ˈtɛmpl
ngôi đền
Self-catering apartment
Noun phrase
sɛlf-ˈkeɪtərɪŋ əˈpɑːtmənt
Căn hộ tự phục vụ
off-season
adj
ɒf-ˈsiːzn
mùa giảm giá
coastline
noun
ˈkəʊstlaɪn
đường bờ biển
countryside
adj
ˈkʌntrɪˌsaɪd
vùng nông thôn
desert
noun
ˈdɛzət
sa mạc
harbor
noun
ˈhɑːbə
Hải cảng
heritage
noun
ˈhɛrɪtɪʤ
di sản
landscape
noun
ˈlænskeɪp
phong cảnh
remote
adj
rɪˈməʊt
Xa xôi
spectacular
adj
spɛkˈtækjʊlə
hùng vĩ
unspoilt
adj
ʌnˈspɔɪlt
Nguyên sơ
brochure
noun
ˈbrəʊʃjʊə
cuốn sách thông tin
ecotourism
noun
ˈiːkəʊˌtʊərɪz(ə)m
du lịch sinh thái
safari
noun
səˈfɑːri
Vườn bảo tồn quốc gia
-
Khi đến khách sạn (Arrive at the hotel)
Từ
Loại từ
Phát âm
Dịch nghĩa
receptionist
noun
rɪˈsɛpʃənɪst
lễ tân
chef
noun
ʃɛf
bếp trưởng
porter
noun
ˈpɔːtə
người khuân vác
hotel manager
noun phrase
həʊˈtɛl ˈmænɪʤə
quản lý khách sạn
waiter
noun
ˈweɪtə
phục vụ nam
catering
noun
ˈkeɪtərɪŋ
phục vụ ăn uống
Thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành du lịch
Thuật ngữ
Viết đầy đủ
Ý nghĩa
OW
One way
Một chiều
RT
Round trip
Khứ hồi
ETA
Estimated time of arrival
Thời đến dự kiến đến
ETD
Estimated time of departure
Thời gian dự kiến đi
NOSH
No show
Không có mặt
PNR
Passenger Name Record
Thông tin của hành khách
TKT
Ticket
Vé
WCHR
Wheel chair
Xe lăn
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành du lịch
Đặt vé máy bay (Booking a flight ticket)
Câu mẫu
Dịch nghĩa
-
I would like to book a flight.
Tôi muốn đặt một chuyến bay.
-
Where are you traveling to?
Bạn sẽ du lịch tới đâu? (Thì hiện tại tiếp diễn nói về 1 việc trong tương lai chắc chắn sẽ xảy ra)
-
I am traveling to Singapore.
Tôi đang đi du lịch đến Singapore.
-
Would you like a one-way ticket or a return (round-trip) ticket?
Bạn muốn mua vé một chiều hay khứ hồi? (cấu trúc Would you like = Do you want?)
-
I’d like a return (round-trip) ticket.
Tôi muốn một vé khứ hồi (khứ hồi).
-
When are you traveling?
Khi nào bạn đi du lịch?
-
I am traveling from June 14th to June 18th.
Tôi đi du lịch từ ngày 14 tháng 6 đến ngày 18 tháng 6.
-
I have already booked you a return ticket. The ticket will be sent to you by email soon.
Tôi đã đặt cho bạn một vé khứ hồi. Vé sẽ sớm được gửi cho bạn qua email.
Đặt phòng ở khách sạn (Book a room in a hotel)
Câu mẫu
Dịch nghĩa
-
Would you have a room for next week?
Bạn có phòng cho tuần tới không?
-
And would you prefer a single, twin or double room?
Và bạn thích phòng đơn, 2 giường đơn hay phòng đôi?
-
Smoking or non-smoking?
Hút thuốc hoặc không hút thuốc?
-
Do you have a room with a balcony/ a view of the ocean?
Bạn có một phòng với một ban công/ góc nhìn ra biển?
-
I’d like to make a reservation for the weekend / for the third week of September
I’d like to make a reservation for the weekend / for the third week of September
-
How long will you be staying?
Bạn sẽ ở đây bao lâu?
-
How many people is the reservation for?
Đặt chỗ cho bao nhiêu người?
-
What’s the rate for the room?
Giá phòng là bao nhiêu?
-
What day do you want to check-in?
Bạn muốn nhận phòng ngày nào?
Tại sân bay (At the airport)
Check-in
Câu mẫu
Dịch nghĩa
Hello. May I see your passport and ticket?
Xin chào. Tôi có thể xem hộ chiếu và vé của bạn không?
Here you are.
Của bạn đây.
Thank you. Are you checking in any bags today?/How many bags are you checking in?
Cảm ơn bạn . Bạn có check-in túi nào hôm nay không? Có bao nhiêu túi bạn check-in?
Just this one. The other’s hand luggage.
Chỉ cái này thôi. Còn lại là hành lý xách tay.
Can you put it on the scales? Thanks.
Bạn có thể đặt nó lên bàn cân không? Cảm ơn.
I’m sorry. Your bag is overweight.
Tôi xin lỗi. Túi của bạn quá cân.
Perhaps you could take something out of your bag and put it in your carry-on bag.
Có lẽ bạn có thể lấy một thứ gì đó ra khỏi túi xách và cho vào túi hành lý của mình.
Yes, I’ll do that.
Vâng, tôi sẽ làm điều đó.
How many carry-on bags are you taking with you?
Bạn mang theo bao nhiêu hành lý xách tay?
Is anybody traveling with you today?
Hôm nay có ai đi cùng bạn không?
Are you carrying any sharp objects , such as nail scissors?
Bạn có mang theo bất kỳ vật sắc nhọn nào, chẳng hạn như kéo cắt móng tay không?
Can you tell me if there are any window seats available?
Bạn có thể cho tôi biết nếu có bất kỳ chỗ ngồi cửa sổ nào còn trống?
No, I’m afraid there aren’t. The flight’s very full. Would you like an aisle seat or a middle seat?
Không, tôi e rằng không có. Chuyến bay rất đầy. Bạn muốn một chỗ ngồi ở lối đi hay một chỗ ngồi giữa?
OK. Here’s your boarding passes and passports, your seats are 34A and 24B. You’ll be boarding through Gate 23 in 30 minutes. Have a nice flight.
Được rồi. Đây là thẻ lên máy bay và hộ chiếu của bạn, chỗ ngồi của bạn là 34A và 24B. Bạn sẽ lên máy bay qua Cổng 23 trong 30 phút nữa. Chúc bạn có một chuyến bay tốt đẹp.
How do I get to Gate 23?
Làm cách nào để đến Cổng 23?
Turn left and go straight to the end of the hall. Take the escalator and go upstairs.
Rẽ trái và đi thẳng đến cuối sảnh. Đi thang cuốn và đi lên cầu thang.
Going through the security
Đi qua kiểm tra an ninh
Empty your pockets and put the contents in the tray
Làm trống túi của bạn và đặt các vật bên trong vào khay
Walk through this scanner.
Đi qua máy quét này.
May I have your attention, please. Mr. Paul ticket number 4756. Please proceed to gate number 23.
Xin chú ý. Ông Paul vé số 4756. Vui lòng đến cổng số 23.
May I see your boarding pass and passport?
Tôi có thể xem thẻ lên máy bay và hộ chiếu của bạn không?
On the plane (trên máy bay)
Câu mẫu
Dịch nghĩa
Here are your seats. You can put your bags into the overhead compartment. Let me help you.
Đây là chỗ ngồi của bạn. Bạn có thể để túi của mình vào ngăn chứa hành lý trên cao. Hãy để tôi giúp bạn.
This is your captain speaking. We are about to take off/land. Please fasten your seat belt.
Đây là đội trưởng của bạn đang nói. Chúng tôi sắp cất cánh / hạ cánh. Vui lòng thắt dây an toàn.
Could you turn off your mobile phone? We are preparing to take off.
Bạn có thể tắt điện thoại di động của mình không? Chúng tôi đang chuẩn bị cất cánh.
Please turn off all mobile phones and electronic devices.
Vui lòng tắt tất cả điện thoại di động và thiết bị điện tử.
Would you like anything to eat/drink?
Bạn có muốn ăn / uống gì không?
What kinds of food/drink do you have?
Bạn có những loại đồ ăn / thức uống nào?
We have chicken/beef/tea/coffee/beer/water.
Chúng tôi có gà / bò / trà / cà phê / bia / nước.
I’d like the rice/chicken/water/tea/coffee/coke.
Tôi muốn cơm / gà / nước / trà / cà phê / coca
Yes, sir/madam. Here you are.
Vâng, thưa bà. Của bạn đây.
Excuse me, where is the toilet?
Xin lỗi toilet ở đâu vậy?
Could I get a blanket, please?
Làm ơn cho tôi lấy một cái chăn được không?
How much time do I have to wait until we land?
Tôi phải đợi bao nhiêu thời gian cho đến khi hạ cánh?
Do you have tax-free goods on the flight?
Bạn có hàng hóa miễn thuế trên chuyến bay không?
Immigration (Nhập cảnh)
Câu mẫu
Dịch nghĩa
Could you please tell me your full name and age?
Bạn có thể vui lòng cho tôi biết họ tên và tuổi của bạn được không?
What is the purpose of your trip?
Mục đích của chuyến đi của bạn là gì?
Where will you be staying?
Bạn sẽ ở đâu?
Where will you be going back?
Bạn sẽ quay trở lại đâu?
Fine. Do you have anything to declare?
Khỏe. Bạn có gì để khai báo không?
Do you have anything valuable?
Bạn có thứ gì có giá trị không?
Can I see your return ticket?
Tôi có thể xem vé khứ hồi của bạn không?
Fine. Here is your passport and ticket. Welcome to Vietnam
Khỏe. Đây là hộ chiếu và vé của bạn. Chào mừng bạn đến Việt Nam
Lấy hành lý kí gửi (Claim your baggage/ Go to baggage claim)
Câu mẫu
Dịch nghĩa
Can you tell me where I should pick up my bag?
Bạn có thể cho tôi biết tôi nên lấy túi của mình ở đâu không?
I wonder if you could help me. I was on flight VN402 and my suitcase hasn’t come through yet .
Tôi tự hỏi nếu bạn có thể giúp tôi. Tôi đang ở trên chuyến bay VN 402 và vali của tôi vẫn chưa xuất hiện.
Flight VN402? Yes, it should be here by now. Go over to the oversized baggage desk – sometimes bags go there by mistake.
Chuyến bay VN402? Vâng, nó nên ở đây ngay lúc này. Đi tới bàn để hành lý quá khổ – đôi khi túi xách đi nhầm vào đó.
I’ve already done that. It’s not there. This is very bad, you know. This sort of thing has never happened to me before.
Tôi đã làm điều đó rồi. Nó không có ở đó. Điều này rất tệ, bạn biết đấy. Điều này chưa bao giờ xảy ra với tôi trước đây.
Yes, I understand. OK, I’ll phone the baggage people to see if there’s anything left below. In the meantime, can you start to fill in this form, so we can trace it? What does the bag look like?
Tôi hiểu. Được rồi, tôi sẽ gọi điện cho những người hành lý để xem có thứ gì còn sót lại bên dưới không. Trong thời gian chờ đợi, bạn có thể bắt đầu điền vào biểu mẫu này, để chúng tôi theo dõi nó được không? Cái túi trông như thế nào?
Thank you. Right. If you just wait over there, we’ll solve this problem right now.
Cảm ơn bạn. Đúng. Nếu bạn chỉ đợi ở đó, chúng tôi sẽ giải quyết vấn đề này ngay.
Những nguồn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch
Đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành du lịch
Oxford English for Careers – Tourism 1,2,3
Đây có thể là bộ sách gối đầu giường cho các sinh viên tiếng Anh chuyên ngành Du lịch. Bộ sách giới thiệu tất cả các chủ đề liên quan đến dẫn tour, ăn uống, nhà hàng, khách sạn, sân bay, trên máy bay. Giúp trang bị cho sinh viên chuyên ngành du lịch cũng như người muốn tìm hiểu về tiếng Anh du lịch một cách nhìn tổng quan và chi tiết về chuyên ngành này.
Các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành du lịch
Ứng dụng Learn English Travel
Là một ứng dụng hỗ trợ người học tiếng Anh vì mục đích du lịch. Learn English Travel cung cấp những câu hội thoại theo chủ đề, có đính kèm audio giọng đọc. Nhằm giúp người học được tiếp cận và luyện tập khi có nhu cầu sử dụng tiếng Anh chuyên ngành du lịch khi đi du lịch.
Các trang web học tiếng Anh chuyên ngành du lịch
World Tourism Organization:
Đây là trang web chính thức của tổ chức du lịch thế giới. Bằng cách truy cập trang web này, người đọc sẽ có cái nhìn toàn cảnh và mang tính chuyên môn về sự phát triển của các nền du lịch trên thế giới, các vấn đề nổi cộm của ngành du lịch hiện nay như Covid-19, nóng lên toàn cầu, cũng như các công nghệ mới trong ngành du lịch.
BBC Tourism
Là trang tin tức về du lịch của BBC, cung cấp cho người nghe và đọc những thông tin cập nhật nhất về tình hình ngành du lịch trên thế giới: văn hóa, bản sắc, thức ăn, lịch sử, khảo cổ học, thiên nhiên,…
Travel Daily News
Trang thông tin tin tức tổng hợp về tình hình du lịch trên thế giới, những lời khuyên hữu ích cho các tín đồ du lịch
Tham khảo thêm:
Bài tập
Bài 1: Điền từ cho sẵn vào các câu sau đây
itinerary
pilot
long-haul
Flight attendant
departure
passport
airport
-
We need to return home. I forgot my ________.
-
My father drove me to the _______ on that day.
-
Flights should be confirmed 48 hours before _______.
-
He has his own plane and a __________’s license.
-
The ________ wheels the drinks trolley down the aisle.
-
The details of your trip are included in the ________
-
_______ flights are one of the major causes of climate change.
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại khi check-in tại sân bay
-
Is anybody traveling with you today?
-
Yes, sure!
-
Thank you. Are you checking in any bags today?
-
Here you are.
-
Hello. May I see your passport and ticket?
-
Yes, there are 3 window seats left.
-
OK. Here’s your boarding pass and passports, your seats are 34A and 24B. You’ll be boarding through Gate 23 in 30 minutes. Have a nice flight.
-
Can you put it on the scales? Thanks.
-
There are three of us. Can you tell me if there are any window seats available?
-
I’m checking four bags today.
-
Please let us take those ones.
Đáp án
Bài 1
-
Passport
-
Airport
-
Departure
-
Pilot
-
Flight attendant
-
Itinerary
-
long-haul
Bài 2
-
Hello. May I see your passport and ticket?
-
Here you are.
-
Thank you. Are you checking in any bags today?
-
I’m checking two bags today.
-
Can you put it on the scales? Thanks.
-
Yes, sure!
-
Is anybody traveling with you today?
-
There are three of us. Can you tell me if there are any window seats available ?
-
Yes, there are 3 window seats left.
-
Please let us take those ones.
-
OK. Here’s your boarding passes and passports, your seats are 34A and 24B. You’ll be boarding through Gate 23 in 30 minutes. Have a nice flight.
Tổng kết
Với những thông tin được đề cập trong bài viết. Tác giả hy vọng rằng người học sẽ tự tin hơn khi gặp phải tình huống cần sử dụng tiếng Anh khi đi du lịch.