40+ Từ vựng ngày tết tiếng Nhật – Những câu chúc tết ý nghĩa nhất
Tết là một dịp lễ rất quan trọng trong văn hóa Nhật Bản nói riêng và Châu Á nói chung. Nhân dịp năm hết Tết đến, Jellyfish Education sẽ mang đến cho các bạn những từ vựng ngày tết tiếng Nhật để vừa nâng cao vốn từ lại vừa có thể gửi những lời chúc tốt đẹp đến những người bạn Nhật của mình nhé!
1. Từ vựng ngày tết tiếng Nhật có phiên âm
Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật ngày tết kèm phiên êm Romaji để bạn tham khảo:
STT
Từ vựng
Romaji
Nghĩa
1
テト
Tết
2
お年玉
otoshidama
Tiền lì xì
3
しょうがつ
Ngày đầu năm mới
4
はなび
Pháo hoa
5
じょや
Đêm giao thừa
6
桃の木
momo no ki
Cây đào
7
梅
ume
Hoa mai
8
仏手柑
bushukan
Quả phật thủ
9
きんかん
Cây quất
10
きくか
Hoa cúc
11
テトのお供え物
Teto no osonaemono
Đồ cúng tết
12
バインチュン
Bain chun
Bánh chưng
13
バインテト
Bainteto
Bánh tét
14
若い枝摘み
wakaiedatsumi
Hái lộc
15
としのいち
Chợ Tết
16
春巻き
Harumaki
Nem cuốn
17
肉のゼリ
Niku no zerī
Thịt đông
18
肉ハム
Niku hamu
Chả lụa
19
豚肉のココナッツジュース煮
Butaniku no kokonattsujūsu ni
Thịt kho nước dừa
20
ラッキョウの漬物
Rakkyō no tsukemono
Củ kiệu muối chua
21
醗酵ソーセージ
Hakkō sōsēji
Nem chua
22
ショウガの砂糖漬け
Shōga no satōdzuke
Mứt gừng
23
ココナッツの砂糖漬け
Kokonattsu no satōdzuke
Mứt dừa
24
ひまわりの実の塩漬け
Himawari no mi no shiodzuke
Hạt hướng dương
25
スイカの実の塩漬け
Suika no mi no shiodzuke
Hạt dưa
2. Những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật ý nghĩa nhất – Từ vựng ngày tết tiếng Nhật
Câu chúc tết tiếng Nhật được nói như thế nào? Hãy theo dõi ngay bảng dưới đây, bao gồm 16 câu chúc tiếng Nhật hay nhất, được sử dụng phổ biến cho ngày tết:
STT
Tiếng Nhật
Romaji
Nghĩa tiếng Việt
1
明けましておめでとうございます。
Akemashite omedetou gozaimasu
Chúc mừng năm mới!
2
新年おめでとうございます
Shinnen omedetou gozaimasu
3
よいお年を。
Yoi otoshi o
Chúc một năm tốt lành!
(Câu này thường dùng chúc trước tết, chưa đến Tết)
4
謹賀新年。
Kinga Shinnen
Chúc mừng năm mới!
(Cụm từ này thường được viết trên bưu thiếp của người Nhật vào dịp Tết, mang ý nghĩa mừng năm mới)
5
本年もどうぞよろしくお願いします。
Honnen mo douzo yoroshiku onegaishimasu.
Mong bạn sẽ tiếp tục giúp đỡ tôi trong năm tới!
6
謹んで新年のお喜びを申し上げます。
Tsutsushinde shinnen no oyorokobi o moushiagemasu
Chúc bạn gặp nhiều may mắn trong năm mới!
7
昨年は大変お世話になり ありがとうございました。
Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatou gozaimashita
Cảm ơn bạn vì năm vừa qua đã giúp đỡ tôi rất nhiều!
8
すべてが順調にいきますように。
Subete ga junchou ni ikimasu youni
Chúc mọi sự đều thuận lợi!
9
新しい年が順調でありますように。
Atarashii toshi ga junchoude arimasuyou ni
Chúc năm mới mọi việc suôn sẻ!
10
皆様のご健康をお祈り申し上げます。
Minasama no gokenkou o oinori moushiagemasu
Chúc năm mới sức khỏe dồi dào!
11
万事順調にいきますように。
Manji junchou ni ikimasu youni
Chúc vạn sự đều thuận lợi!
12
ますます裕福になりますように。
Masumasu yuufukuni narimasu youni
Chúc bạn ngày càng trở nên giàu có!
13
財源が広がりますように。
Zaigen ga hirogarimasu youni
Chúc bạn làm ăn phát đạt!
14
幸運がもたらしますように。
Kouun ga motarashimasu youni
Chúc năm mới sẽ mang lại nhiều điều may mắn và hạnh phúc!
15
恭賀新年。
Kyouga Shinnen
Chúc một năm mới tràn ngập niềm vui và hạnh phúc!
16
金運に恵まれますように。
Kinun ni megumaremasu youni
Chúc bạn có nhiều may mắn trong chuyện tiền bạc!
Học tiếng Nhật nhiều từ vựng và khó nhớ? Tại sao bạn không áp dụng các phương pháp học hiện đại với các trò chơi, flash card để ôn tập từ vựng. Tham khảo ngay: 15 Phần mềm học tiếng Nhật online miễn phí giúp bạn ôn tập tiếng Nhật hiệu quả!
Mục lục bài viết
3. Người Nhật đón Tết như thế nào?
Hôm nay thầy Kato và cô Nakamura sẽ cùng nhau tìm hiểu và giải thích các phong tục, văn hóa trong ngày Tết của người Nhật Bản. Mọi người xem có điểm giống và khác nào với Tết của Việt Nam mình nhé!
Để biết thêm thông tin khóa học tiếng Nhật tại Jellyfish Education và được tư vấn miễn phí, hãy điền đầy đủ thông tin của bạn vào mục dưới nhé! Jellyfish sẽ liên hệ lại với bạn.
Jellyfish Education Vietnam – Hotline 096.110.6466
Hà Nội: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Hải Phòng: Tầng 3, tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, TP. Hải Phòng
Đà Nẵng: Diamond Time Complex, 35 Thái Phiên, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Hồ Chí Minh: 126 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3, TP. HCM