Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án

Ngày đăng: 30/10/2015, 09:14

Câu 1: Phát biểu sau không tín dụng: A Quyền sở hữu vốn chuyển giao từ người cho vay sang người vay B Tín dụng quan hệ vay mượn, sử dụng vốn lẫn người vay người cho vay dựa nguyên tắc có hoàn trả C Nhờ có quan hệ tín dụng mà vốn tiền tệ vận động từ chủ thể sang chủ thể khác kinh tế D Trong quan hệ tín dụng, người vay hoàn trả toàn vốn gốc khoản chi phí cho người cho vay sau hết thời hạn vay Câu 2: Các công ty chứng khoán Việt Nam không phép thực hoạt động sau đây? A Quản lý danh mục vốn đầu tư B Cho vay để mua chứng khoán C Bảo lãnh phát hành chứng khoán D Tư vấn đầu tư chứng khoán Câu 3: Lạm phát bao gồm: A Lạm phát giá cả, lạm phát tiền tệ, lạm phát chi phí, lạm phát tài chính, tín dụng B Lạm phát giá cả, lạm phát tiền tệ, lạm phát cầu kéo, lạm phát chi phí, lạm phát tài chính, tín dụng C Lạm phát giá cả, lạm phát tiền tệ, lạm phát cầu kéo, lạm phát tài chính, tín dụng D Tất sai Câu 4: Trên thị trường cho thuê tài chính, bên thuê phải thuê tài sản ………., thời gian sử dụng hữu ích tài sản A năm, 60% B năm, 50% C năm, 50% D năm, 60% Câu 5: Lãi suất Việt Nam tổ chức quy định: A Kho bạc nhà nước B Bộ tài C Chính phủ D Ngân hàng trung ương Câu 6: Tỷ giá hối đoái Việt Nam: A Tuân theo quy luật cung cầu B Do Ngân hàng trung ương quy định C Do ngân hàng thương mại định D Do ngân hàng giới quy định Câu 7: Chính sách tài khóa hiểu là: A Chính sách tiền tệ mở rộng theo quan điểm B Chính sách Tài quốc gia C Là sách kinh tế vĩ mô nhằm ổn định tăng trưởng kinh tế thông qua công cụ tài D Là phận cấu thành sách Tài Quốc gia, có công cụ Thu, Chi ngân sách Nhà nước, công cụ điều tiết cung cầu tiền tệ Câu 8: Nguyên nhân để tiền giấy đời: A Sản xuất, trao đổi hàng hóa phát triển nên loại tiền khác không đáp ứng nhu cầu ngày tăng B Hết vàng bạc để đúc tiền kim loại C Các phủ muốn quản lý việc phát hành tiền D Các câu Câu 9: Thứ tự phân phối lợi nhuận doanh nghiệp: A Chi cho cán công nhân viên, đóng thuế, trích lập quỹ B Đóng thuế, trích lập quỹ, chi cho cán công nhân viên C Thứ tự tùy thuộc vào doanh nghiệp D Trích lập quỹ, đóng thuế Câu 10: Tại tiền hóa tệ lại bị thay loại tiền khác: A Kìm hãm phát triển ngoại thương B Khó khăn trình xác định giá trị, vận chuyển bảo quản C Không phù hợp buôn bán với quy mô lớn D Các câu Câu 11: Cổ phiếu có loại: A Ưu đãi B Thường C Kí danh D Các câu Câu 12: Tín dụng thương mại giúp: A Đẩy nhanh trình sản xuất hàng hóa B Vốn điều tiết trực tiếp C Giảm lượng tiền lưu thông D Các câu Câu 13: Tín dụng ngân hàng là: A Quan hệ tín dụng ngân hàng đơn vị kinh tế, tổ chức, cá nhân, hình thức nhận tiền gửi cho vay vốn B Quan hệ tín dụng ngân hàng đơn vị kinh tế, tổ chức, cá nhân, hình thức huy động cho vay vốn C Quan hệ tín dụng ngân hàng doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân, hình thức huy động cho vay vốn D Cả câu sai Câu 14: Những đặc điểm sau với thương phiếu: A Là chứng khoán nợ, lệnh trả vô điều kiện, có tính lưu thông B Là giấy nợ vô điều kiện, không lưu thông rộng rãi C Có tính trừu tượng, lệnh trả có điều kiện, có tính lưu thông D Phương tiện toán, giấy nợ có điều kiện Câu 15: Chức ngân hàng trung ương là: A Phát hành thương phiếu B Quản lý ngân hàng trung gian C Mở tài khoản cho cá nhân xã hội D Cấp tín dụng cho cá nhân Câu 16: Thời gian đáo hạn trái phiếu là: A năm B năm C năm D năm Câu 17: Những tồn lưu thông tiền tệ Việt Nam bao gồm: A Tỷ trọng tiền mặt ngoại tệ lớn, tốc độ lưu thông chậm B Sức mua đồng tiền không thực ổn định lượng ngoại tệ lớn C Tỷ trọng toán tiền mặt lớn, ngoại tệ trôi nhiều, sức mua đồng tiền chưa thực ổn định D Sức mua đồng tiền không ổn định lượng ngoại tệ chuyển nước lớn Câu 18: Tỷ giá hối đoái mua là: A Tỷ nhà kinh doanh tiền tệ mua ngoại tệ B Tỷ người mua ngoại tệ phải trả C Tỷ nhà kinh doanh tiền tệ bán ngoại tệ cho kháchw D Cả đáp án sai Câu 19: Giá thành sản phẩm chứa đựng chi phí sau: A Chi phí quản lý doan nghiệp B Chi phí sản xuất C Chi phí bán hàng D Cả đáp án Câu 20: Vai trò lãi suất bao gồm: A Công cụ để huy động vốn, kích thích sử dụng vốn có hiệu quả, công cụ điều tiết Ngân sách Nhà nước B Công cụ vay, kích thích sử dụng vosn có hiệu quả, công cụ điều tiết vĩ mô sách tiền tệ C Công cụ để huy động vốn, kích thích sử dụng vốn có hiệu quả, công cụ điều tiết vĩ mô sách tiền tệ D Không câu Câu 21: Thị trường tài bao gồm: A Thị trường tiền tệ thị trường vốn B Thị trường vốn ngắn hạn thị trường vốn trung, dài hạn C Thị trường sơ cấp thị trường thứ cấp D Cả câu Câu 22: Công cụ tín dụng thương mại là: A Trái phiếu B Kỳ phiếu C Thương phiếu D Hối phiếu Câu 23: Đặc điểm với trái phiếu: A Thời hạn hoàn trả vốn thường từ năm trở lên B Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết hoạt động kinh doanh doanh nghiệp C Chỉ nhà nước phát hành D Cả câu Câu 24: Các ngân hàng thương mại: A Cung cấp tín dụng chủ yếu cho lĩnh vực thương mại công nghiệp B Huy động vốn chủ yếu thông qua dịch vụ gửi tiền toán C Thực thi sách tiền tệ Nhà nước đưa D Cả câu Câu 25: Ngân sách Nhà nước hình thành sau: A Dự toán ngân sách quyền, phê chuẩn ngân sách nhà nước, thông báo ngân sách nhà nước B Lập NSNN, Phê chuẩn NSNN, thông báo NSNN C Dự toán NSNN, chi NSNN D Cả câu sai Câu 26: Tốc độ lưu thông tiền tệ nhanh tác động làm: A Giảm khối tiền lưu thông B Tăng khối tiền lưu thông C Giảm giá D Tăng giá Câu 27: Để hàng hóa trở thành tiền, hàng hóa phải: A Được đảm bảo vàng B Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện toán C Do Chính phủ sản xuất vàng bạc D Cả câu Câu 28: Trong điều kiện kinh tế lạm phát, người sau có lợi: A Người vay tiền tệ B Người giữ vàng C Người giữ ngoại tệ D Cả câu Câu 29: Thông thường doanh nghiệp có máy móc thiết bị có tốc độ hao mòn vô hình lớn lựa chọn phương pháp khấu hao sau đây: A Khấu hao nhanh B Khấu hao tăng dần C Khấu hao năm D Cả câu Câu 30: Nguyên nhân dẫn đến lạm phát quốc gia: A Nền kinh tế bị cân đối, sản xuất sút kém, ngân sách quốc gia bị thâm hụt B Hệ thống trị bị khủng hoảng làm cho lòng tin dân chúng vào chế độ tiền tệ bị giảm sút C Nhà nước sử dụng lạm phát công cụ để thực sách kinh tế D Cả câu Câu 31: Ngân hàng nhà nước quan nhất: A Phát hành tiền, bảo quản tiền dự trữ phát hành B Đảm bảo cân đối khối lượng tiền lưu thông C Quản lý khoản dự trữ ngoại tệ cho nhà nước D Cả câu Câu 32: Nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái: A Cung cầu tiền tệ B Lạm phát C Các yếu tố tâm lý, trị,… D Cả câu Câu 33: Để lập quỹ đầu tư phát triển, doanh nghiệp phải lấy từ nguồn sau đây: A Vốn pháp định B Vốn chủ sở hữu C Doanh thu D Lợi nhuận ròng Câu 34: Ngân sách nhà nước hoạt động nhằm mục đích: A Phục vụ lợi ích chung cho toàn dân cư B Phục vụ lợi ích chung vùng C Phục vụ lợi ích chung toàn kinh tế xã hội D Cả câu sai Câu 35: Khi ngân hàng trung ương mua vào lượng tín phiếu kho bạc thị trường mở, lượng tiền cung ứng thay đổi nào: A Tăng B Không xác định C Giảm D Không thay đổi Câu 36: Tổ chức sau làm trung gian toán: A Ngân hàng thương mại B Quỹ đầu tư C Công ty tài D Cả đáp án Câu 37: Giá cổ phiếu bao gồm: A Thị giá, thư giá B Thị giá, mệnh giá C Thị giá, thư giá, mệnh giá D Không câu Câu 38: Trái phiếu tổ chức phát hành: A Chính phủ, địa phương, doanh nghiệp B Địa phương, ngân hàng, doanh nghiệp C Chính phủ, địa phương, ngân hàng, doanh nghiệp D Ngân hàng doanh nghiệp Câu 39: Ngân hàng huy động vốn dài hạn nhiều từ chủ thể nào: A Nhà nước B Các cá nhân hộ gia đình C Doanh nghiệp D Cả câu Câu 40: Nguồn hình thành quỹ tiền tệ doanh nghiệp: A Vốn vay từ ngân hàng B Vốn tự có C Vốn thu từ việc phát hành cổ phiếu, trái phiếu D Cả đáp án Câu 41: Chính sách tiền tệ ngân hàng nhà nước Việt Nam bao gồm có công cụ chủ yếu sau: A Chính sách dự trữ bắt buộc, sách lãi suất, sách tỷ giá, hoạt động thị trường mở, sách tài doanh nghiệp B Chính sách dự trữ bắt buộc, sách lãi suất, sách chiết khấu tái chiết khấu, hoạt động thị trường mở, sách hạn chế tín dụng C Chính sách dự trữ bắt buộc, sách lãi suất, sách công nghiệp hóa, hoạt động thị trường mở, sách hạn chế tín dụng D Chính sách dự trữ bắt buộc, sách lãi suất, sách tỷ giá, hoạt động thị trường mở, sách hạn chế tín dụng Câu 42: Thị trường mở thị trường giao dịch giữa: A Ngân hàng thương mại công ty bảo hiểm B Ngân hàng trung ương công ty tài C Ngân hàng trung ương ngân hàng thương mại D Ngân hàng trung ương ngân sách nhà nước Câu 43: Sự khác ngân hàng thương mại công ty bảo hiểm là: A Ngân hàng thương mại không phép dùng tiền gửi khách hàng để đầu tư trung dài hạn, trừ trường hợp đầu tư trực tiếp vào doanh nghiệp B Ngân hàng thương mại không phép tham gia hoạt động kinh doanh thị trường chứng khoán C Ngân hàng thương mại không thu phí khách hàng D Ngân hàng thương mại phép nhân tiền gửi cho vay tiền, sở tạo tiền gửi, tăng khả cho vay hệ thống Câu 44: Lượng tiền cung ứng thay đổi ngân hàng trung ương thực nghiệp vụ mua thị trường mở vào lúc mà lãi suất thị trường tăng lên: A Có thể tăng B Có thể giảm C Chắc chắn tăng D Chắc chắn giảm Câu 45: Hoạt động thị trường mở là: A Hoạt động tái chiết khấu chứng từ có giá B Cho vay tiền C Phát hành trái phiếu D Cho thuê tài Câu 46: Nhân tố ảnh hưởng đến cầu tiền tệ cho đầu tư: A Lãi suất, lợi nhuận B Lãi suất, lợi nhuận, chi ngân sách nhà nước C Lãi suất, thu nhập D Lãi suất, thu nhập, lợi nhuận Câu 47: Quỹ tài công ty bảo hiểm thương mại không hình thành từ: A Lãi đầu tư B Sự hỗ trợ ngân sách nhà nước C Phí bảo hiểm D Cả sai Câu 48: Ngân sách nhà nước có vai trò: A Ổn định đời sống xã hội B Tập trung nguồn lực tài C Điều chỉnh vĩ mô D Cả Câu 49: Quỹ tiền tệ công ty bảo hiểm tạo lập từ: A Phí đóng bảo hiểm tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm B Dùng vốn tự có vay C D Câu 50: A B C D Câu 51: A Các hợp đồng bảo hiểm bồi thường Dùng vốn tự có để tiến hành đầu tư, kinh doanh Sự khác biệt công ty tài ngân hàng trung gian là: Công ty tài không thực dịch vụ toán ngân hàng Công ty tài không thực dịch vụ cầm cố tài sản, hàng hóa Công ty tài không thực việc phát hành cổ phiếu, trái phiếu ngân hàng Cả Tại tiền giấy thay hoàn toàn tiền kim loại: Tiền kim loại giai đoạn trước chưa dùng hết nên tiếp tục đme sử dụng để giảm chi phí in tiền B Tiền kim loại có giá trị hao mòn cao tiền giấy C Tiền kim loại tiện ích dùng để mua hàng hóa, dịch vụ địa điểm bán hàng tự động D Cả sai Câu 52: Nguồn thu ngân sách nhà nước là: A Thu từ thuế, phí, lệ phí B Thu từ lợi nhuận doanh nghiệp nhà nước C Tiền thu từ việc cho thuê tài sản thuộc sở hữu nhà nước D Cả đáp án Câu 53: Tài sản sau có tính lỏng (tính khoản) cao nhất: A Ngoại tệ gửi ngân hàng B Chứng khoán C Nguyên liệu, vật liệu kho D Khoản phải thu khách hàng Câu 54: Tại tiền giấy loại tiền giá trị thực người dân chấp nhận sử dụng rộng rãi: A Tiền giấy gọn nhẹ, dễ vận chuyển, bảo quản B Tiền giấy nhà nước phát hành đảm bảo giá trị quy đổi vàng C Người dân sử dụng tiền giấy loại tín tệ nhà nước dùng uy tín quyền lực để đảm bảo D Cả sai Câu 55: Để trì tồn hoạt động nhà nước, nhà nước cần có: A Vàng B Nguồn tài C Tiền giấy D Cả sai Câu 56: Tài đời trong: A Những điều kiện định B Quá trình phát triển sản xuất hàng hóa C Sản xuất tự cung tự cấp D Cả câu sai Câu 57: Đặc điểm với trái phiếu: A Huy động vốn dài hạn B Lãi trái phiếu cố định theo công bố C Được hoàn trả vốn gốc đáo hạn D Cả Câu 58: A B C D Câu 59: A B C D Câu 60: A B C D Câu 61: A B C D Câu 62: A B C D Câu 63: A B C D Câu 64: A B C D Câu 65: A B C D Câu 66: A B C Các ngân hàng trung gian tìm kiếm lợi nhuận từ: Phần chênh lệch lãi suất tiền gửi lãi suất cho vay Thực dịch vụ ngân hàng Lợi nhuận từ đầu tư tài Cả câu Cầu tiền tệ bao gồm: Cầu tiền cho đầu tư Cầu tiền cho đầu tư tiêu dùng Cầu tiên cho phát triển xã hội Cầu tiền cho tiêu dùng Các hoạt động giao dịch theo kỳ hạn công cụ tài có tác dụng: Tăng tính khoản cho công cụ tài Giảm thiểu rủi ro cho công cụ tài Đa dạng hóa tăng tính sôi động cho hoạt động thị trường tài Đáp ứng nhu cầu đối tượng tham gia thị trường tài Phương tiện sử dụng toán quốc tế là: Hối phiếu Séc L/C Cả Các công ty tài chuyên: Tập hợp khoản vốn nhỏ lại thành khoản lớn vay Thực nghiệp vụ nhân tiền gửi Cung cấp nghiệp vụ cầm cố cho vay nặng lãi Tập hợp nguồn tài cho vay Lãi suất thực lãi suất: Bằng lãi suất danh nghĩa trừ tỷ lệ lạm phát Các ngân hàng trung gian làm sở để đưa lãi suất cho vay Do ngân hàng trung ương ấn định Do phủ nước quy định Chi phí quảng cáo chi phí ………… sản xuất kinh doanh: Gián tiếp Tiêu thụ Trực tiếp Cả đề Thị trường vay vốn qua lại lẫn ngân hàng gọi là: Thị trường trung dài hạn Thị trường liên ngân hàng Thị trường mở Cả câu sai Câu sau hoạt động thị trường hối đoái: Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (forward) tỷ giá hối đoái xác định thời điểm giao Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (forward) có thời gian tối đa năm Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (forward) tỷ giá hối đoái xác định thời điểm hợp đồng ký kết D Người mua ngoại tệ hợp đồng có quyền bỏ hợp đồng mà tổn thất Câu 67: Chức quan trọng tài là: A Tập trung phân phối nguồn tài B Tích lũy nguồn tài C Phân phối nguồn tài mục đích phát triển đất nước D Cả sai Câu 68: Thị trường vốn: A Là thị trường cung ứng vốn đầu tư cho kinh tế B Lưu chuyển khoản vốn có kỳ hạn sử dụng năm C Lưu chuyển khoản vốn ngắn hạn D Câu A B Câu 69: Quan hệ mua bán theo kiểu gối đầu doanh nghiệp là: A Một hình thức tín dụng thương mại B Một hình thức tín dụng ngân hàng C Một hình thức tín dụng nhà nước D Cả sai Câu 70: Ngân hàng thương mại ngày nay: A Được phép tự ấn định lãi suất mà không tuân theo quy định ngân hàng trung ương B Được phép phát hành tiền giấy C Được xem cầu nối người vay cho vay D Cả câu sai Câu 71: Đối với ngân hàng thương mại, nguồn vốn sau chiếm tỷ trọng lớn nhất: A Nguồn vốn huy động tiền gửi B Nguồn vốn vay từ ngân hàng trung ương C Nguồn vốn tự có D Vay từ tổ chức tài khác Câu 72: Tín dụng bao gồm: A Tín dụng thương mại, tín dụng ngân hàng B Tín dụng ngân hàng, tín dụng nhà nước C Tín dụng thương mại, tín dụng ngân hàng, tín dụng nhà nước D Cả câu sai Câu 73: Đối tượng bảo hiểm gồm có: A Bảo hiểm tài sản, bảo hiểm người B Bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm không bắt buộc C Bảo hiểm người, tài sản, trách nhiệm dân D Bảo hiểm người, bảo hiểm trách nhiệm dân Câu 74: Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao lãi suất thị trường bán với giá nào: A Bằng mệnh giá B Cao mệnh giá C Thấp mệnh giá D Không xác định giá Câu 75: Đối tượng cho thuê tài là: A Máy móc, thiết bị B Hàng hóa C Chứng từ có giá D Câu 76: A B C D Câu 77: A B C D Câu 78: A B C D Câu 79: A B C D Câu 80: A B C D Câu 81: A B C D Câu 82: A B C D Câu 83: Tiền tệ Chọn nguyên tắc cân đối NSNN đúng: Thu NS (không bao gồm thu từ vay) – chi NS thường xuyên > Thu NS = Chi NS Thu NSNN – Chi thường xuyên = Chi đầu tư + trả nợ (cả tín dụng nhà nước) Thu NS – Chi NS > Chức tín dụng là: Tập trung phân phối, tiết kiệm tiền mặt chi phí lưu thông, phản ánh kiểm soát hoạt động kinh tế Tập trung phân phối lại, tiết kiệm tiền mặt chi phí lưu thông, phản ánh kiểm soát hoạt động kinh doanh Tập trung phân phối lại, tiết kiệm tiền mặt chi phí lưu thông, phản ánh kiểm soát hoạt động kinh tế Cả Chiết khấu thương phiếu hiểu là: Mua đứt thương phiếu hay giấy tờ có giá trị với lãi suất chiết khấu Một loại cho vay có đảm bảo, vào giá trị thương phiếu với thời hạn đến ngày đáo hạn thương phiếu Ngân hàng cho vay vào giá trị thương phiếu khách hành cầm cố ngân hàng ngân hàng không tính lãi Ngân hàng cho vay có sở bảo đảm vào giá trị thương phiếu, với lãi suất lãi suất chiết khấu thị trường Tiền dấu đời vì: Vàng, bạc ngày khan hiếm, sản xuất hàng hóa phát triển mạnh mẽ Gây lạm phát cao Người dân không ưa chuộng Chi phí lưu thông tiền vàng lớn Chủ thể đóng vai trò người quản lý thị trường chứng khoán gọi là: Công ty môi giới chứng khoán Sở giao dịch chứng khoán Ủy ban chứng khoán nhà nước sai Nguyên vật liệu kho hình thái tồn của: Vốn cố định Vốn đầu tư bên Vốn lưu động sai Vốn tín dụng ngân hàng có vai trò doanh nghiệp cụ thể là: Tăng cường hiệu kinh tế bổ sung nhu cầu vốn trình sản xuất kinh doanh doanh nghiệp Bổ sung thêm vốn cố định cho doanh nghiệp, doanh nghiệp Việt Nam giai đoạn phát triển Tăng cường hiệu kinh tế khả cạnh tranh cho doanh nghiệp Bổ sung thêm vốn lưu động cho doanh nghiệp theo thời vụ củng cố hạch toán kinh tế Chính sách tỷ giá cố định có tác dụng chủ yếu: A Đảm bảo khả ổn định sức mua đồng nội tệ mục tiêu kinh tế – xã hội B Đảm bảo nhu cầu chi tiêu ngân sách nhà nước C Bảo trợ mậu dịch cho sở sản xuất hàng hóa nước D Hạn chế ảnh hưởng thị trường tài quốc tế Câu 84: Tài khoản tiền gửi toán: A Cho phép người gửi tiền phép rút lúc B Trả lãi thấp dạng tiền gửi C Có thể rút tiền ngân hàng máy ATM D Cả câu Câu 85: Các khoản chi sau chi thường xuyên NSNN: A Trả nợ B Viện trợ C Đoàn thể D Trợ giá Câu 86: Khoản thu chi không thuộc mục cán cân tài khoản vãng lai tài quốc tế: A Ngoại thương B Dịch vụ du lịch C Vay nợ D Kiều hối Câu 87: Hệ thống tài bao gồm: A NSNN – TC trung gian – TC dân cư – TC doanh nghiệp – Thị trường TC B NSNN – TC trung gian – TC doanh nghiệp – Thị trường TC C NSNN – TC trung gian – TC dân cư – TC doanh nghiệp D Cả sai Câu 88: Thị trường tiền tệ: A Là nơi diễn giao dịch ngắn hạn, trung hạn dài hạn B Là nơi diễn giao dịch vốn dài hạn C Là nơi diễn giao dịch vốn ngắn hạn D Là thị trường tài trợ cho thiếu hụt phương tiện toán cho chủ thể kinh tế Câu 89: Trong kinh tế, lạm phát dự đoán tăng lên điều xảy ra? A Lãi suất danh nghĩa tăng B Lãi suất thực tăng C Lãi suất thực giảm D Lãi suất danh nghĩa giảm Câu 90: […]… nội tệ và các mục tiêu kinh tế – xã hội B Đảm bảo nhu cầu chi tiêu của ngân sách nhà nước C Bảo trợ mậu dịch cho các cơ sở sản xuất hàng hóa trong nước D Hạn chế ảnh hưởng của thị trường tài chính quốc tế Câu 84: Tài khoản tiền gửi thanh toán: A Cho phép người gửi tiền được phép rút ra bất cứ lúc nào B Trả lãi thấp nhất trong các dạng tiền gửi C Có thể rút tiền tại ngân hàng và các máy ATM D Cả 3 câu. .. rút tiền tại ngân hàng và các máy ATM D Cả 3 câu đều đúng Câu 85: Các khoản chi nào sau đây là chi thường xuyên trong NSNN: A Trả nợ B Viện trợ C Đoàn thể D Trợ giá Câu 86: Khoản thu chi nào dưới đây không thuộc mục cán cân tài khoản vãng lai trong tài chính quốc tế : A Ngoại thương B Dịch vụ du lịch C Vay nợ D Kiều hối Câu 87: Hệ thống tài chính bao gồm: A NSNN – TC trung gian – TC dân cư – TC doanh… – TC doanh nghiệp D Cả 3 đều sai Câu 88: Thị trường tiền tệ: A Là nơi diễn ra các giao dịch ngắn hạn, trung hạn và dài hạn B Là nơi diễn ra các giao dịch về vốn dài hạn C Là nơi diễn ra các giao dịch về vốn trong ngắn hạn D Là thị trường tài trợ cho những thiếu hụt về phương tiện thanh toán cho các chủ thể kinh tế Câu 89: Trong một nền kinh tế, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì điều gì sẽ xảy… Câu 89: Trong một nền kinh tế, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì điều gì sẽ xảy ra? A Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng B Lãi suất thực sẽ tăng C Lãi suất thực sẽ giảm D Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm Câu 90: … hối đoái mua là: A Tỷ nhà kinh doanh tiền tệ mua ngoại tệ B Tỷ người mua ngoại tệ phải trả C Tỷ nhà kinh doanh tiền tệ bán ngoại tệ cho kháchw D Cả đáp án sai Câu 19: Giá thành sản phẩm chứa đựng… thiết bị B Hàng hóa C Chứng từ có giá D Câu 76: A B C D Câu 77: A B C D Câu 78: A B C D Câu 79: A B C D Câu 80: A B C D Câu 81: A B C D Câu 82: A B C D Câu 83: Tiền tệ Chọn nguyên tắc cân đối NSNN… hưởng thị trường tài quốc tế Câu 84: Tài khoản tiền gửi toán: A Cho phép người gửi tiền phép rút lúc B Trả lãi thấp dạng tiền gửi C Có thể rút tiền ngân hàng máy ATM D Cả câu Câu 85: Các khoản

Source: https://mix166.vn
Category: Tài Chính

Xổ số miền Bắc