Yamaha FreeGo: giá xe, lăn bánh, thông số #1 GiáÔtô
Đánh giá xe Yamaha FreeGo 125 giá lăn bánh, thông số, màu xe và tính năng nhờ những trang bị tiện nghi và an toàn như: phanh trước ABS, cổng sạc điện thoại 12V, màn hình điện tử
Mục lục bài viết
Giới thiệu Yamaha FreeGo 125 ABS giá xe, Thông số kỹ thuật, lăn bánh
Chiếc xe ga Yamaha với động cơ 125 phân khối được định vị dành cho giới trẻ cá tính, năng động được thiết kế trau chuốt, trang bị công nghệ và an toàn cao cấp cùng khối động cơ 125 cc mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu này sở hữu những tính năng mới nhất nhằm đáp ứng chất lượng cuộc sống và nhu cầu hàng ngày của các gia đình trẻ hiện đại
Xe FreeGo giá bao nhiêu?
Tại thị trường Việt Nam, giá xe FreeGo mới nhất tại đại lý theo như hãng Yamaha công bố hiện đang được bán với mức giá 29.400 Triệu VNĐ và 33.300.000 VNĐ ( Đã VAT, chưa tính các khoản thuế phí khác ) cho 2 bản tiêu chuẩn và bản S cụ thể bảng giá bán xe mới nhất như sau:
Giá xe Yamaha FREEGO 2022
Tại Việt Nam, FreeGo 2022 được Yamaha phân phối với 2 phiên bản và giá bán lần lượt:
- Tiêu chuẩn với giá bán 29,400 triệu đồng
- FreeGo s ( cao cấp ) có giá bán ở mức 33,300 triệu đồng.
Bảng giá xe Freego tiêu chuẩn mới nhất hôm nay
Phiên bản
Giá đại lý
Thực tế
Giá Freego 125 tiêu chuẩn Đỏ
29.400.000
31.500.000
Giá Freego 125 tiêu chuẩn Trắng
29.400.000
31.500.000
Giá Freego 125 tiêu chuẩn Đen
29.400.000
32.500.000
Bảng giá xe Freego S 125 mới nhất hôm nay
Giá Freego S 125 ABS màu Xanh dương
33.300.000
37.700.000
Giá Freego S 125 ABS màu Đỏ
33.300.000
37.70000
Giá Freego S 125 ABS màu Xanh rêu
33.300.000
37.70000
Giá Freego S 125 ABS màu Xám
33.300.000
37.70000
FreeGo 125 giá lăn bánh
Phiên bản
Lăn bánh
- Giá lăn bánh tạm tính FreeGO 125
33.500.000
- Giá lăn bánh tạm tính FreeGo S 125
37.700.000
Màu xe
- – FreeGo125 tiêu chuẩn 03 màu: Đỏ, Trắng, Xanh Dương
- – FreeGo S đặc biệt: 03 màu Đen Nhám, Xám Nhám, Xanh Nhám
FreeGo S giá bao nhiêu?
Giá xe FreeGo S 2023 phiên bản đặc biệt : 36.500.000 VNĐ
Thiết kế xe Freego 125
Về ngoại hình, Yamaha FreeGo thiết kế phần đầu xe độc đáo mang đậm dấu ấn DNAFreeGo là sự kết hợp hài hòa giữa sự tiện lợi và sự thoải mái trong quá trình sử dụng
Xe nổi bật với dấu ấn đường phố, kiểu dáng hiện đại, năng động đầy nam tính với yên xe dài 720mm và sàn để chân rộng rãi.
Đèn pha và đèn hậu sử dụng công nghệ LED hiện đại. Bánh xe kích cỡ lớn mang đến trải nghiệm lái an toàn, đồng thời làm nổi bật thiết kế xe và tăng cảm giác chắn chắn, đáng tin cậy. Lốp không săm giúp hạn chế các trường hợp nổ lốp gây ra do vật nhọn.
Cả 2 phiên bản FreeGo S và tiêu chuẩn đều được Yamaha trang bị cụm đèn pha full-LED
Đèn xi-nhan và đèn ban ngày là halogen. Đèn xi-nhan phía trước đặt thấp, nằm cùng khu vực với chắn bùn tạo cảm giác gom gọn lại giúp người lưu thông đối diện dễ dàng nhận diện khi di chuyển
Thông số thiết kế
Yamaha FreeGo mới có kích thước DxRxC lần lượt là 1.905 x 690 x 1.110 (mm), chiều cao yên xe ở mức 780 mm, chiều dài cơ sở đạt 1.275 mm, khoảng sáng gầm xe 135 mm ,FreeGo 2022 có trọng lượng 100 kg và dung tích bình xăng ở mức 4,2 lit.
FreeGo phiên bản ABS và không ABS đều sử dụng chung kiểu thiết kế đèn pha và đèn hậu có thiết kế đơn giản vuốt hơi nhọn về sau.
Phần đèn Stop sử dụng LED đỏ nằm tách biệt rõ ràng với cụm xi nhan Halogen ở hai bên đi kèm đi kèm với đèn cảnh báo nguy hiểm Hazard giúp chiếu sáng tối ưu trong môi trường đô thị
Xe ga FreeGo 125 được trang bị
Mặt đồng hồ LCD sắc nét cùng các thông số kỹ thuật hữu ích được sắp xếp đơn giản. Cốp chứa đồ rộng với dung tích 25 lít có thể chứa 2 nón bảo hiểm nửa đầu cùng nhiều vật dụng khác.
FreeGo mới trang bị cụm đồng hồ màn hình LCD
Có thể nói điểm ấn tượng nhất trên Yamaha FreeGo mới có lẽ nằm ở cụm thiết kế đồng hồ khi hãng xe đến từ Nhật Bản giờ đây đã trang bị mặt đồng hồ Multi-Information Display (MID) hiển thị full LCD sắc nét
Khóa thông minh SmartKey
Hệ thống khóa thông minh chỉ kích hoạt khi người giữ chìa khóa đang ở trong phạm vi cho phép, với núm xoay có thể thực hiện nhiều chức năng như: bật/tắt khóa điện, khởi động/ngắt khởi động, mở/khóa cổ xe, mở yên xe (kết hợp với nút bấm “Seat”).
khóa xe ga FreeGo 125
Cổng sạc 12V được tích hợp kế bên cho người dùng
Nút mở cốp và bình xăng nằm ở khu vực chìa khóa.
Dung tích bình xăng ở mức 4,2 lít giúp người lái có thể di chuyển được một quản đường thực tế khá xa khi kết hợp với hệ thống động ke BlueCore thế hệ mới.
Yamaha FreeGo với tư thế vận hành thoải mái
Với thiết kế yên dài và rộng, sàn để chân rộng rãi có thể dễ dàng thay đồi tư thế đặt chân kết hợp với vị trí ghi đông cao tạo nên cho người lái khả năng vận hành một cách thoải mái nhất.
FreeGo 125 với cốp xe rộng tiện dụng
Yamahah trang bị cho FreeGo 125 mới cốp xe chứa đồ có dung tích 25 lít đựng vừa 2 nón bảo hiểm nửa đầu cùng nhiều vật dụng khác như túi xách hoặc nhiều vật dụng khác. Dung tích cốp của Yamaha FreeGo lớn hơn người anh em NMAX.
FreeGo 125 hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Xe được trang bị hệ chức năng khởi động điện thông minh trên tất cả các phiên bản.
Yamaha FreeGo sử dụng bánh trước và sau 12 Inch với size vỏ lớn 100/90 và 110/90 . Lốp không săm giúp hạn chế tình trạng nổ lốp do vật nhọn.
An toàn trên Freego s
Yamaha FreeGo ở cả hai phiên bản đều dùng hệ thống phanh bao gồm phanh đĩa đơn ở phía trước và tang trống ở phía sau.
Tính năng an toàn phanh ABS chỉ có trên FreeGo ABS
Còn gọi là FreeGo S với khả năng tự điều chỉnh lực phanh khi phanh gấp hoặc đường trơn ướt giúp hạn chế tình trạng trượt bánh nguy hiểm ảnh hưởng đến an toàn của người điều khiển xe.
Xe ga FreeGo – Động cơ 125cc
e ga FreeGo – Động cơ 125cc
Yamaha FreeGo sở hữu động cơ Blue Core 125cc, xy-lanh đơn 4 thì, 2 van làm mát bằng không khí giúp xe vận hành êm ái, bền bỉ. Thiết kế của xe được tinh giảm gọn và nhẹ hơn nhờ bộ phát điện thông minh (Smart Motor Generator)
Tiết kiệm xăng hơn
Theo như hãng Yamaha cho biết ở phiên bản FreeGo 125 ABS thì ở hệ thống ngắt động cơ tạm thời sẽ có 2 chế độ thông thường và đường đông giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn đến 6% trong điều kiện thử nghiệm của Yamaha. (Áp dụng trên phiên bản FreeGo S)
Thông số xe Freego 2022
Tên xe
Yamaha Freego
Kích thước (DxRxC)
1.905 x 690 x 1.110 mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.275 mm
Khoảng sáng gầm xe
135 mm
Độ cao yên
780 mm
Dung tích bình xăng
4,2 lít
Kích thước lốp trước
100/90-12 59J (không săm)
Lốp sau
110/90-12 64L (không săm)
Phuộc trước
ống lồng
Sau
Giảm chấn dầu và lò xo
Phanh trước
Đĩa đơn, piston đơn
Sau
Tang trống
Động cơ
Blue Core, 4 thì, làm mát không khí, 1 xy-lanh
Dung tích xy-lanh
125 cc
Kích thước xy-lanh
52.4 x 57.9 mm
Tỉ số nén
9.5:1
Hệ thống làm mát
Không khí
Công suất tối đa
9,4 mã lực @ 8.000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại
9,5 Nm @ 5.500 vòng/phút
Loại truyền động
Dây đai, CVT biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi động
Điện
Dung tích cốp
25 lít
Khối lượng
100 kg (FreeGo), 102 kg (FreeGo S)
5
/
5
(
3
votes
)