BÀI TẬP TOÁN LỚP 1, Chuyên đề 1: SO SÁNH – Kiến Thức Cho Người lao Động Việt Nam

BÀI TẬP TOÁN LỚP 1, Chuyên đề 1: SO SÁNH

Bài 1: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.

1 …. 2

Bạn đang đọc: BÀI TẬP TOÁN LỚP 1, Chuyên đề 1: SO SÁNH

3 … 13 … 43 … 35 … 25 … 25 … 42 … 31 … 52 … 54 … 14 … 44 … 35 … 52 … 33 …. 51 …. 43 …. 1

Bài 2 . Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.

3 …. 25 … 62 … 07 …. 40 …. 18 … 58 …. 88 … 77 …. 90 …. 29 … 96 …. 86 …. 52 …. 69 …. 59 …. 89 …. 97 …. 77 …. 1010 …. 810 … 6

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

3 < … < 56 < …… < 86 > … > 410 > … > 88 > … > 65 < … < 74 < ….. < 61 < … < 33 > … > 10 < ….. < 29 > … > 78 < … < 106 > ….. > 42 < … < 45 > … > 3

Bài 4 *. Số?

7 < …..….. > 81 > …..4 < …..6 > …..8 < …..7 > …..9 > …..5 > …..8 = …..….. < 3….. < 8….. < 4….. < 29 > ….

Bài 5: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.

10 …. 1213 … 83 … 1613 … 167 … 1215 … 215 … 192 … 131 … 1512 … 159 … 1114 … 1414 … 1315 … 512 … 318 …. 1511 …. 43 …. 11

Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

13 < … < 1516 < …… < 1816 > … > 1420 > … > 1818 > … > 1615 < … < 1714 < ….. < 1611 < … < 1 313 > … > 1110 < ….. < 1219 > … > 1718 < … < 1516 > ….. > 1412 < … < 1415 > … > 13

Bài 7: > < =

16 …… 1819 ……….. 1814 ………. 1720 …………… 1016 ………. 1520 …… 1513 ………….. 1510 …………. 615 …………… 1814 ………. 1311 ……….. 148 …………. 105 …………. 1513 ……………. 1412 ……….. 1212 ………… 109 …………. 1218 ………. 127 ……………. 110 …………. 10

Bài 8. Số?

17 < …..….. > 1811 > …..14 < …..16 > …..18 < …..17 > …..19 > …..15 > …..18 = …..….. < 13….. < 18

Bài 9. <, >, = ?

3 + 1 …. 4
4 ….. 2 + 1
1 + 3 ….. 2
4 + 1 ….. 1 + 4
6 + 0 ….. 4
1 + 2 ….. 2 + 2
1 + 2 ….. 2
5 ….. 1 + 3
6 + 2 ….. 9

Bài 10. >, =,

10 – 2 …. 8 + 1
8 + 2 …. 8 – 2
6 + 3 …. 9 – 0
10 + 0 …. 8 + 2
7 + 3 …. 5 + 3
10 – 5 …. 10 – 3

Bài 11. >, <, =?

Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ dịch

Bài 12. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống.

Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ dịch Covid-19

Chuyên đề 2: Viết dãy số, Sắp xếp các số:

Bài 1. Số?

1

5

9

8

2

10

12

5

19

20

18

12

Bài 2. Viết các số: 5, 2, 8, 4, 9, 0

– Theo thứ tự từ bé đến lớn : …………………………………………..
– Theo thứ tự từ lớn đến bé : …………………………………………..

Bài 3. Xếp các số sau: 1, 5, 9, 6, 3, 8

– Theo thứ tự từ bé đến lớn : …………………………………………..
– Theo thứ tự từ lớn đến bé : …………………………………………..

Bài 4. Viết các số: 16, 18, 13, 11, 10, 15.

  • Theo thứ tự từ bé đến lớn : ……………………………………..

  • Theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………………..

Bài 5. Viết các số 13, 7, 11, 10, 18, 5

  • Theo thứ tự từ bé đến lớn : ……………………………………..

  • Theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………………..

Bài 6. Viết các số: 12, 19, 11, 17, 10, 14.

– Theo thứ tự từ bé đến lớn : …………………………………………..
– Theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………………………

Bài 7. Viết các số 7, 15, 19, 20, 13, 10 theo thứ tự:

Từ bé đến lớn : ……………………………………………………………..
Từ lớn đến bé : ……………………………………………………………..

Chuyên đề 3: Tìm số lớn nhất, bé nhất

Bài 1.

  • Khoanh tròn vào số lớn nhất : 10 ; 7 ; 12 ; 19 ; 15

  • Khoanh tròn vào số bé nhất : 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20

Bài 2

  • Khoanh tròn vào số lớn nhất : 15 ; 20 ; 11 ; 8 ; 19

  • Khoanh tròn vào số bé nhất : 10 ; 16 ; 18 ; 19 ; 12

  • Khoanh tròn vào số lớn nhất : 19 ; 7 ; 14 ; 10 ; 12

  • Khoanh tròn vào số bé nhất : 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20

Chuyên đề 4: Các phép tính

Bài 1. Tính.

3 – 1 = ……
0 + 5 = …..
1 + 1 + 3 = …..
2 + 3 = ……
3 – 2 = ……
2 + 2 + 1 = …..
1 + 4 = ……
4 + 0 = ……
3 + 1 + 0 = ……

Bài 2. Tính:

3 + 3 – 2 = …….
6 – 1 + 0 = …….
5 – 2 + 3 = …….
2 + 4 – 1 = …….
5 – 0 + 1 = …….
5 + 0 – 4 = ……
4 + 3 – 5 = …..
2 + 6 – 3 = …..
7 – 2 + 3 = …..
6 – 4 + 2 = …..
8 – 6 + 3 = ……
4 + 2 + 3 = …..
3 + 2 + 4 = ….
9 – 4 + 5 = ….

10 – 8 + 6 = ….

5 + 5 – 3 = ….
9 + 1 – 7 = ….
10 – 6 + 4 = ….

Bài 3. Số?

5 – 3 = 1 + …..
6 – 3 = ……. + 0
3 – 1 = 0 + ……
6 – 2 = …… + 2
…. – 2 = 4 – 1
4 + 2 = ….. + 0

Bài 4. Số?

….. + 5 = 8
7 – 3 = ……
7 – …. = 6
…. + 1 = 8
6 + …. = 7
2 + ….. = 7

Bài 5: Số?

18 = … + 3

19 = 17 + ….
17 = 14 + ….
15 = …. + 13
19 = … + 15
16 = 11 + ….

Bài 6. Điền số?

…. = 17 + 3
18 = 13 + ….
19 = …. + 2
10 = …. + 4
10 – … = 2
… + 2 = 2 + 8

Bài 7. Đặt tính rồi tính.

9 – 6
………
………
………10 + 0
………
………
………8 – 5
………
………
………6 + 4 10 – 2
……… ………
……… ………
………. ………5 + 5
………
………
………5 + 4
………
………
………10 – 9
………
………
………7 + 3 9 – 3
………. ………
……….. ………
……….. ………

Bài 8. Đặt tính rồi tính.

17 + 2
………
………
………10 + 6
………
………
………18 + 1
………
………
………16 + 3 12 + 4
……… ………
……… ………
………. ………12 + 5
………
………
………14 + 4
………
………
………13 + 5
………
………
………13 + 3 16 + 3
………. ………
……….. ………
……….. ………

Chuyên đề 5: Giải toán có lời văn

Bài 1. Viết phép tính thích hợp.

Có : 6 quyển vở .
Mua thêm : 2 quyển vở
Có tổng thể : ….. quyển vở ?

Bài 2. Viết phép tính thích hợp.

a) Có:12 cái kẹo

thêm : 3 cái kẹo
Có toàn bộ : …. cái kẹo ?

b) Có: 9 con lợn

Bán : 6 con lợn
Còn lại : ….. con lợn ?

Bài 3. Viết phép tính thích hợp.

a, Có : 6 quả cam
Cho đi : 3 quả cam
Tất cả có : …. quả cam ?Có : 10 cái kẹo
Đã ăn : 4 cái kẹo
Còn lại : ….. cái kẹo ?

Bài 4:

Bóng xanh : 10 quả … … … … …
Bóng đỏ : 8 quả … … … … …
Tất cả : … … quả … … … … …

Bài 5. Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Có : 15 cây hoa
Trồng thêm : 4 cây
Có tổng thể : … … cây hoa

Bài 6:

Có : 10 cái kẹo
Rơi mất : 8 cái kẹo
Còn lại … .. cái kẹo ?

Bài 7.

Thùng thứ nhất : 20 gói bánh
Thùng thứ hai : 10 gói bánh
Cả hai thúng có tổng thể … .. gói bánh ?

Bài 8.

Nam có : 50 viên bi
Cho bạn : 20 viên bi
Nam còn lại … … .. viên bi ?

B. Tổng hợp phiếu bài tập lớp 1

1. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán – Số 1

Bài 1: Viết tất cả các số:

a, Từ 1 đến 10 :
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..
b, Từ 10 đến 20 :
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..
c, Từ 20 đến 30 :
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..

Bài 2: Chọn đáp án đúng:

1, Số lớn nhất trong những số : 10, 12, 15, 17 là :
A. 10
B. 12
C. 15
D. 17
2, Số bé nhất trong những số : 10, 12, 15, 17 là :
A. 10
B. 12
C. 15
D. 17
3, Số liền trước của số 16 là số nào ?
A. 14
B. 15
C. 17
D. 18
4, Số liền sau của số 10 là số nào ?
A. 8
B. 9
C. 11
D. 12
5, Bạn Lan có 2 cái bút chì, mẹ mua thêm cho Lan 3 cái bút chì nữa. Hỏi Lan có toàn bộ mấy cái bút chì ? ( chọn phép tính đúng nhất )
A. 2 + 3 = 5 ( cái bút chì )
B. 3 – 2 = 1 ( cái bút chì )
C. 2 + 2 = 4 ( cái bút chì ) .

2. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán – Số 2

Bài 1: Viết các số:

Mười ba : … …
Mười tám : … … …
Mười một : … … .
Chín : … … .
Mười bảy : … … …
Mười bốn : … … .
Mười lăm : … ..
Hai mươi : … … …
Tám : … … … … ..
Sáu : … … ..
Mười chín : … … ..
Mười hai : … … ..

Bài 2: Điền vào chỗ trống:

a, Số 15 gồm …. chục và …. đơn vị chức năng .
Số 20 gồm …. chục và …. đơn vị chức năng .
Số 17 gồm …. chục và …. đơn vị chức năng .
Số 9 gồm …. chục và …. đơn vị chức năng .
b, Số …. gồm 1 chục và 0 đơn vị chức năng .
Số …. gồm 1 chục và 8 đơn vị chức năng .
Số …. gồm 1 chục và 2 đơn vị chức năng .
Số …. gồm 2 chục và 0 đơn vị chức năng .

Bài 3: Tính:

4 + 2 = ….
10 – 6 = ….
3 + 4 = ….
14 + 4 = ….
8 – 5 = ….
19 + 0 = ….
2 + 8 = ….
18 – 5 = ….
3 + 6 = ….
17 – 6 = ….
10 – 7 = ….
12 + 7 = ….

Bài 4: Cho các số: 6, 9, 19, 20, 1 sắp xếp các số đã cho

a, Theo thứ tự từ bé đến lớn : … … … … … … … … … … … … … … … … … .
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé : … … … … … … … … … … … … … … … … … .

Bài 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 2 rồi trừ đi 1 thì được kết quả bằng 3?

Số cần tìm là : … …
Vì : … … … … … … … … … … .

3. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán – Số 3

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1, Một con gà có mấy cái chân?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

2, Số liền trước của số 18 là số nào?

A. 17
B. 16
C. 19
D. 20

3, Hình vẽ bên có mấy điểm?

Phiếu bài tập lớp 1

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

4, Nam có 17 quyển vở, Nam cho em 2 quyển. Hỏi

Nam còn lại mấy quyển vở ?
A. 12 quyển
B. 15 quyển
C. 13 quyển
D. 16 quyển

5, Số gồm 2 chục và 0 đơn vị là số nào?

A. 20
B. 12
C. 14
D. 18

Bài 2: Đặt tính rồi tính:

12 – 1 17 – 3 15 + 2 11 + 4 19 – 3

Bài 3: Viết phép tính thích hợp:

Phiếu bài tập lớp 1

Bài 4:
Tìm một số biết rằng lấy 17 trừ đi 2 rồi cộng thêm 1 thì sẽ ra số đó?

…. … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
…. … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .

4. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán – Số 4

Câu 1: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 80 … 75 là:

A. >B. =C. <

Câu 2: Kết quả của phép tính 45 + 5 – 25 là

A. 10B. 28C. 25D. 26

Câu 3: Đọc số 90

A. Chín mươiB. Chín khôngC. Không chínD. Chín chín

Bài 4: Tính

a, 43 + 6
b, 60 – 20
c, 50 + 30
d, 29 – 9

Bài 5: Đoạn thẳng AB dài 7 cm, đoạn thẳng CD dài 12cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng – ti – mét?

Lời giải, đáp án đề 4:

Câu 1

Câu 2

Câu 3

ACA

Bài 4:

a, 43 + 6 = 49
b, 60 – 20 = 40
c, 50 + 30 = 80
d, 29 – 9 = 20

Bài 5:

Cả hai đoạn thẳng dài số xăng – ti – mét là :

7 + 12 = 19 (cm)

Xem thêm: Nơi nào củi gạo không vương khói bếp

Đáp số : 19 cm .

Chúc các bạn học tốt