Bài tập so sánh hơn lớp 6 có đáp án
Mục lục bài viết
Mục lục
Bài tập Unit 1 lớp 6 Towns and Cities có đáp án
Nằm trong bộ bài tập tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo theo từng Unit, bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Towns and Cities có đáp án dưới đây bao gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 6 khác nhau giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập Ngữ pháp tiếng Anh 6 Friends Plus Unit 1 Towns and Cities hiệu quả.
Bài tập so sánh hơn tiếng Anh lớp 6 do Tip.edu.vn tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.
I. Viết dạng so sánh hơn của những từ dưới đây.
Tính từ
So sánh hơn
1. fast2. modern3. beautiful4. early5. safe6. bad7. little8. few9. wonderful10. pretty11. easy12. far13. narrow14. different15. smart16. hot17. cool18. good19. large20. serious
1. The new fridge is__________ than the old one. (convenient)
2. Health is__________ than money. (important)
3. This film is__________ than that film. (exciting)
4. She is__________ than My Tam singer. (popular)
5. Carol is__________ than Mary. (beautiful)
6. French is __________than Chinese. (difficult)
7. The red car is__________ than the blue one. (inconvenient)
8. The palace in my country is __________ than this one. (modern)
9. This pagoda is __________ than that one. (historic)
10. This movie is__________ than that one. (terrible)
11. The city center is__________ than the suburb. (polluted)
12. China is__________ than Vietnam. (crowded)
13. This novel is__________ than that one. (boring)
ĐÁP ÁN
I. Viết dạng so sánh hơn của những từ dưới đây.
Tính từ
So sánh hơn
1. fast
faster
2. modern
moderner
3. beautiful
more beatiful
4. early
earlier
5. safe
safer
6. bad
worse
7. little
less
8. few
fewer
9. wonderful
more wonderful
10. pretty
prettier
11. easy
easier
12. far
farther/ further
13. narrow
narrower
14. different
more different
15. smart
smarter
16. hot
hotter
17. cool
cooler
18. good
better
19. large
larger
20. serious
more serious
II. Complete the sentence with correct form.
1. Learning to speak a language is often much (easy) _________easier____________ than learning to write it.
2. Losing your credit card is (bad)_______worse________ than losing your money.
3. She looked much (thin)____thinner____ than I remembered her.
4. Jim has as (few) ____fewer____ opportunities to play tennis as I do.
5. Does Fred feel (good) ____better____ today than he did yesterday?
III. Write the sentences using the correct comparative form of the adjectives.
1- Ha Noi is bigger than Hung Yen.
2 – Linh is taller than Lan.
3 – The red car is cheaper than the black one.
4 – The green book is thicker than the blue one.
5 – Lisa sings more beautiful than Lion.
IV. Hoàn thành câu sau với dạng so sánh hơn của tính từ dài.
1. The new fridge is _____more convenient_____ than the old one. (convenient)
2. Health is ____more important______ than money. (important)
3. This film is ____more exciting______ than that film. (exciting)
4. She is ___more popular_______ than My Tam singer. (popular)
5. Carol is ____more beautiful______ than Mary. (beautiful)
6. French is ___more difficult_______ than Chinese. (difficult)
7. The red car is ___more inconvenient_______ than the blue one. (inconvenient)
8. The palace in my country is ___more historic_______ than this one. (modern)
9. This pagoda is ___more historic_______ than that one. (historic)
10. This movie is ___more terrible_______ than that one. (terrible)
11. The city center is __more polluted________ than the suburb. (polluted)
12. China is __more crowded________ than Vietnam. (crowded)
13. This novel is __more boring________ than that one. (boring)
Trên đây là Bài tập so sánh hơn Unit 1 Friends plus 6 có đáp án. Bên cạnh đó, Tip.edu.vn đã đăng tải bộ tài liệu tiếng Anh 6 Unit 1 Towns and Cities khác nhau như:
Từ vựng Unit 1 Towns and Cities tiếng Anh 6 Friends Plus
Ngữ pháp Unit 1 Towns and Cities tiếng Anh 6 Friends Plus