Bảng giá xe Honda LEAD tháng 11/2021: Trên đà giảm mạnh
Bên cạnh Vision, LEAD cũng là dòng xe tay ga Honda được nhiều người dùng Việt Nam, đặc biệt là các bạn nữ yêu thích. Phiên bản LEAD 2021 có nhiều thay đổi trong thiết kế, các đường nét mang nét hiện đại hơn, thon gọn hơn.
Mục lục bài viết
Thông số kỹ thuật cơ bản của Honda LEAD
- Tự trọng: 113 kg
- Dài x Rộng x Cao: 1.832 x 680 x 1.120 mm
- Khoảng cách trục bánh xe: 1.273 mm
- Độ cao yên: 760 mm
- Khoảng cách gầm xe: 138 mm
- Dung tích bình xăng (danh định): 6,0 lít
- Kích cỡ lốp trước/ sau: Trước: 90/90 – 12 44J / Sau: 100/90 – 10 56J
- Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
- Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
- Loại động cơ: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
- Dung tích xy-lanh: 124,92 cm3
- Đường kính x hành trình pít-tông: 52,4 mm x 57,9 mm
- Tỉ số nén: 11 : 1
- Công suất tối đa: 8,45 kW/8.500 vòng/phút
- Mô-men cực đại: 11,6 N.m/5.000 vòng/phút
- Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy, 0,8 lít khi thay nhớt
- Hộp số: Vô cấp, điều khiển tự động
- Hệ thống khởi động: Điện
Các tùy chọn màu của Honda LEAD 2021
Ưu và nhược điểm của Honda LEAD 2021
Ưu điểm Honda LEAD 2021
- Honda LEAD 2021 có khả năng tiết kiệm năng lượng tối đa nhờ sử dụng những công nghệ mới nhất của Honda.
- Giá vừa phải cũng là một ưu điểm của Honda LEAD 2021.
- Chế độ bảo hành của Honda đảm bảo bạn luôn sở hữu một chiếc xe lướt êm ru trên đường.
- Có nhiều nâng cấp đáng kể như mặt đồng hồ thời trang, logo 3 chiều với phông chữ mới, trọng lượng xe giảm chỉ từ 113 kg. Đây là lần đầu tiên dòng xe LEAD được trang bị công nghệ chìa khóa thông minh Smartkey thay vì chìa khóa cổ điển.
- Hộc đồ rộng hơn so với phiên bản tiền nhiệm.
- Cốp đựng đồ dưới yên rộng lên tới 37 lít. Cho phép chứa 2 mũ bảo hiểm cả đầu cỡ lớn và nhiều đồ dùng khác.
Nhược điểm của xe Honda LEAD 2021
- Một số người cho rằng thiết kế của Honda LEAD 2021 vẫn còn tương đối thô, gầm xe hơi thấp. Ngoài ra, dòng xe này chủ yếu hợp với đối tượng người dùng là nữ hơn là nam giới.
- Phần đuôi sau to và trọng lượng xe khá nặng khiến Honda Lead khó linh động trong đường đô thị đông đúc.
Bảng giá xe Honda LEAD 2021 tháng 11/2021
Giá xe Lead 2021 phiên bản cao cấp ( Smartkey)Giá đề xuấtGiá đại lýLead 2021 Smartkey màu Trắng nâu40.290.00042.300.000Lead 2021 Smartkey màu Trắng ngà40.290.00042.300.000Lead 2021 Smartkey màu Vàng40.290.00042.300.000Lead 2021 Smartkey màu Xanh lục40.290.00042.300.000Lead 2021 Smartkey màu Xanh Lam40.290.00042.300.000Giá xe Lead 2021 phiên bản Tiêu chuẩnGiá đề xuấtGiá đại lýLead 125 màu Trắng đen38.290.00039.100.000Lead 125 màu Đỏ38.290.00039.100.000Giá xe Lead 2021 phiên bản kỷ Đặc BiệtGiá đề xuấtGiá đại lýLead 125 Đen mờ41.490.00042.300.000
Lưu ý, bảng giá này được TND khảo sát tại TP.HCM, ở các địa phương khác có thể có mức chênh lệch nhất định.