Bảng giá xe Honda mới nhất 2023 cập nhật 04/2023

2.7

/

5

(

6

bình chọn

)

Bảng giá xe máy Honda 2023 cập nhật tháng 03/2023 tại đại lý: Honda được xây dựng vào năm 1996, hãng xe Honda Việt Nam vốn là liên doanh giữa đơn vị Honda Motor (Nhật Bản), Asian Honda Motor (Thái Lan) và Tổng công ty Công ty Máy Động Lực và Máy Nông nghiệp Việt Nam có hai ngành sản phẩm chính: xe máy và xe ô tô.

Sau hơn 20 năm xây dựng thương hiệu tại thị trường Việt Nam. Honda Việt Nam đã không ngừng vững mạnh và trở thành một trong những công ty dẫn đầu trong ngành công nghiệp xe máy, ô tô tại Việt Nam.

Khi nhắc đến thương hiệu Honda, ấn tượng về sự tiết kiệm nhiên liệu, hiệu suất và độ bền theo thời gian là điều người tiêu dùng nhớ tới. Với những cái tên như: Honda Vision, Lead, SH mode, Wave Alpha 110… Tuy nhiên giá xe máy Honda rất hay thay đổi, hãy cùng Minh Long Motor kiểm tra giá xe máy Honda mới nhất tháng này nhé.

Bảng giá xe Honda 2023 mới nhất tháng 03/2023

Vision của Honda đã được ”trình làng” tại thị trường châu Âu sau những thành công vang dội tại thị trường châu Á. Cụ thể, ở Việt Nam, mỗi tháng ước tính có hơn 370.000 xe tay ga Vision được bán ra.

Đây cũng là mẫu xe tay ga ”hút hàng” nhất của Honda tính đến thời điểm này. Liên tiếp trong những năm gần đây, Xe tay ga Honda Vision luôn giữ vị trí số 1 về số lượng tiêu thụ. Có thể nói rằng: ”Vision là con gà đẻ trứng vàng cho Honda”.

Trong năm 2023 Honda đã không ngừng cải tiến và cho ra các phiên bản cải tiến mới. Trong đó phiên bản Vision cá tính với khách hàng nam giới đã làm cho doanh số mẫu xe bùng nổ. Theo đó giá xe Vision 2023 cũng có nhiều thay đổi.

Bảng giá xe Vision

Giá

Đề xuất

Đại lý

Giá Vision phiên bản Tiêu Chuẩn

30.230.182

33.700.000

Giá Vision 2023 phiên bản Tiêu chuẩn màu Đen

30.721.091

33.700.000

Giá Vision phiên bản cao cấp màu Xanh yên nâu

32.390.182

35.800.000

Giá Vision phiên bản cao cấp màu Đỏ, Trắng

32.390.182

36.000.000

Giá Vision 2023 phiên bản cao cấp màu Đỏ, Trắng

32.390.182

35.000.000

Giá Vision phiên bản Đặc Biệt Xanh

33.273.818

36.500.000

Giá Vision 2023 phiên bản đặc biệt màu Xanh

33.764.727

36.300.000

Giá Vision 2023 phiên bản Thể thao màu Xám

35.924.727

38.500.000

Giá Vision 2023 phiên bản Thể thao màu Đen nhám

35.924.727

38.800.000

Giá ra biển số

TP. Hồ Chí Minh

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá Vision phiên bản Tiêu Chuẩn

38.000.000

35.400.000

Giá Vision phiên bản Tiêu chuẩn 2023 màu Đen

38.000.000

35.400.000

Giá Vision phiên bản cao cấp màu Xanh yên nâu

40.300.000

37.500.000

Giá Vision phiên bản cao cấp màu Đỏ, Trắng

40.300.000

37.700.000

Giá Vision phiên bản cao cấp 2023 màu Đỏ, Trắng

đang cập nhật

đang cập nhật

Giá Vision phiên bản Đặc Biệt Xanh

41.000.000

38.200.000

Giá Vision phiên bản đặc biệt 2023 màu Xanh

đang cập nhật

đang cập nhật

Giá Vision phiên bản Thể thao 2023 màu Xám

đang cập nhật

đang cập nhật

Giá Vision phiên bản Thể thao 2023 màu Đen nhám

đang cập nhật

đang cập nhật

Powered By WP Table Builder

Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Honda Vision 2023

Xe tay ga màu xanh, yên đenXe tay ga màu xanh, yên đen

Giá xe Air Blade 2023

Cái tên Air Blade tại thị trường Việt Nam còn được gọi là xe AB. Đây là tên gọi dành cho những ai đã quá quen thuộc với dòng xe Airblade của Honda. Những cái tên gần đây như Air Blade 2023, Air Blade, xe Air Blade 2023, Honda Air Blade, Air Blade 2019 đã thực sự tạo được ấn tượng cho thương hiệu mẫu xe này.

Chỉ trong 10 năm có mặt tại Việt Nam, dòng xe tay ga này đã bán được hơn 3.400.000 xe và trở thành mẫu xe ăn khách nhất phân khúc 125 trên thị trường.

GIÁ XE AIR BLADE 125

Giá

Đề xuất

Đại lý

Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Đỏ

41.324.727

42.000.000

Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Xanh

41.324.727

42.000.000

Giá Air Blade 125 Đặc Biệt màu Đen

42.502.909

43.500.000

Giá ra biển số

TP. HCM

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Đỏ

48.500.000

44.100.000

Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Xanh

48.500.000

44.100.000

Giá Air Blade 125 Đặc Biệt màu Đen

50.000.000

45.600.000

Powered By WP Table Builder

GIÁ XE AIR BLADE 150

Giá

Đề xuất

Đại lý

Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Đen Bạc

55.990.000

đang cập nhật

Giá Air Blade 150Tiêu Chuẩn màu Xám Đen Bạc

55.990.000

đang cập nhật

Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Xanh Bạc Đen

55.990.000

đang cập nhật

Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Đỏ Bạc Đen

55.990.000

đang cập nhật

Giá Air Blade 150 Đặc Biệt

57.190.000

58.000.000

Giá Air Blade 150 Giới hạn

56.290.000

66.000.000

Giá ra biển số

TP. HCM

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Đỏ 2022

đang cập nhật

đang cập nhật

Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Xám 2022

đang cập nhật

đang cập nhật

Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Xanh 2021

đang cập nhật

đang cập nhật

Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Xám 2021

đang cập nhật

đang cập nhật

Giá Air Blade 150 Đặc Biệt

65.050.000

60.300.000

Giá Air Blade 150 Giới hạn

73.050.000

68.300.000

Powered By WP Table Builder
Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Honda

Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Honda Air Blade 125 2023Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Honda Air Blade 150 2023

Giá xe SH Mode 2023

Trong năm nay, SH Mode của Honda liên tục nhận được thay đổi trên 3 phiên bản. Trong đó giá xe SH Mode được chia thành 2 nhóm chính dựa theo hệ thống phanh CBS và ABS.

Nhóm phanh CBS là phiên bản SH Mode Tiêu Chuẩn với giá thành tốt nhất. Nhóm phanh ABS gồm phiên bản Sh Mode Cao Cấp, Sh Mode Đặc Biệt với công nghệ phanh tiên tiến theo đó giá thành cao hơn.

GIÁ XE HONDA SH MODE 125 MỚI NHẤT

Giá

Hãng đề xuất

Đại lý

Giá SH Mode bản phanh CBS Đỏ

54.186.545

57.500.000

Giá SH Mode bản Cao Cấp mới phanh ABS Đỏ đen

60.666.545

65.500.000

Giá SH Mode bản Cao Cấp mới phanh ABS Xanh

60.666.545

65.500.000

Giá SH Mode bản Cao Cấp mới phanh ABS Xám bóng

60.666.545

75.000.000

Giá SH Mode bản Đặc Biệt mới phanh ABS Bạc đen

61.844.727

67.500.000

Giá ra biển số

TP. HCM

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá SH Mode bản phanh CBS Đỏ

65.500.000

59.800.000

Giá SH Mode bản Cao Cấp mới phanh ABS Đỏ đen

73.500.000

67.800.000

Giá SH Mode bản Cao Cấp mới phanh ABS Xanh đen

73.500.000

67.800.000

Giá SH Mode bản Cao Cấp mới phanh ABS Xám bóng

83.000.000

77.300.000

Giá SH Mode bản Đặc Biệt mới phanh ABS Bạc đen

75.500.000

69.800.000

Powered By WP Table Builder

Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe SH Mode 125 2023

Giá xe SH125i, SH150i 2023

Ở năm 2023, Honda SH 125i và SH 150i nhận được đợt thay thế màu sắc và điều chỉnh thiết kế nhẹ.Theo đó thiết kế SH mới sở hữu những đường nét thanh lịch, sang trọng theo xu hướng Châu Âu.

Kèm theo đó việc cải tiến động cơ, công nghệ, màu sắc với giá thành gần như không đổi giúp SH 125i/150i năm nay vô cùng thành công.

Bảng giá xe SH mới nhất hôm nay

Giá

Hãng đề xuất

Đại lý

Giá xe SH 125 phiên bản phanh CBS Đỏ

71.957.455

79.000.000

Giá xe SH 125 phiên bản phanh CBS màu trắng

71.957.455

79.000.000

Giá xe SH 125 phiên bản phanh ABS

79.812.000

88.000.000

Giá xe SH 150 phiên bản phanh CBS Đỏ

90.290.000

98.000.000

Giá xe SH 150 phiên bản phanh CBS – Trắng

90.290.000

98.000.000

Giá xe SH 150 phiên bản Cao Cấp ABS màu Đỏ

98.290.000 

112.500.000

Giá xe SH 150 phiên bản Cao Cấp ABS màu Trắng

98.290.000 

112.500.000

Giá xe SH 150 phiên bản Đặc Biệt ABS màu Đen

99.490.000

112.500.000

Giá ra biển số

TP. HCM

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá xe SH 125 phiên bản phanh CBS Đỏ

87.800.000

81.700.000

Giá xe SH 125 phiên bản phanh CBS màu trắng

88.300.000

81.700.000

Giá xe SH 125 phiên bản phanh ABS

96.500.000

90.700.000

Giá xe SH 150 phiên bản phanh CBS Đỏ

107.200.000

101.000.000

Giá xe SH 150 phiên bản phanh CBS – Trắng

107.200.000

101.000.000

Giá xe SH 150 phiên bản Cao Cấp ABS màu Đỏ

122.800.000

115.500.000

Giá xe SH 150 phiên bản Cao Cấp ABS màu Trắng

122.800.000

115.500.000

Giá xe SH 150 phiên bản Đặc Biệt ABS màu Đen

122.800.000

115.500.000

Powered By WP Table BuilderSH125i / SH150i 2023

Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe2023

Thiết kế của honda sh 150iThiết kế của honda sh 150i

Giá xe côn tay Honda 2023

Giá xe Winner X 2023

2023 là một năm vô cùng thành công của Honda Winner X với việc ra mặt phiên bản Winner X ABS 2023.

Đánh dấu sự ra mắt của một mẫu xe thể thao cỡ nhỏ số một tại Việt Nam với các tính năng hiện đại. Winner X sẵn sàng bứt phá mọi khoảng cách, mang bạn đến những chân trời mới.

GIÁ XE WINNER X MỚI NHẤT HÔM NAY

Giá

Đề xuất

Đại lý

Giá Winnxer X phiên bản phanh thường cũ 2020

34.000.000

Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Đỏ đen 2022

46.160.000

35.000.000

Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Đen 2022

46.160.000

35.000.000

Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Bạc đen 2022

46.160.000

35.000.000

Giá Winner X phiên bản Đặc biệt màu Đen vàng 2022

50.060.000

40.000.000

Giá Winner X phiên bản Đặc biệt màu Bạc đen xanh 2022

50.060.000

39.000.000

Giá Winner X phiên bản HRC Đỏ đen trắng 2023

50.560.000

38.000.000

Giá Winner X phiên bản Đỏ trắng mâm vàng 2023

50.560.000

38.000.000

Giá ra biển số

TP. HCM

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá Winnxer X phiên bản phanh thường cũ 2020

40.900.000

36.000.000

Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Đỏ đen 2022

41.900.000

37.000.000

Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Đen 2022

41.900.000

37.000.000

Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Bạc đen 2022

41.900.000

37.000.000

Giá Winner X phiên bản Đặc biệt màu Đen vàng 2022

46.900.000

42.000.000

Giá Winner X phiên bản Đặc biệt màu Bạc đen xanh 2022

45.900.000

41.000.000

Giá Winner X phiên bản HRC Đỏ đen trắng 2023

44.900.000

40.000.000

Giá Winner X phiên bản Đỏ trắng mâm vàng 2023

44.900.000

40.000.000

Powered By WP Table Builder

Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Winner X 2023

winner x thể thaowinner x thể thao

Giá xe CBR150R 2023

Honda CBR150R mẫu mô thể thao đặc trưng của Honda lần đầu tiên đã được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam.

Sở hữu thiết kế thể thao, linh hoạt CBR150R 2023 mang đến trải nghiệm hoàn toàn mới cho cộng đồng xe biker trẻ Việt Nam. Hiện tại CBR150R chính hãng được phân phối với 3 phiên bản: CBR150R tiêu chuẩn, CBR150R thể thao, CBR150R đặc biệt với giá dao động khoảng 7X triệu.

Giá xe CBR150R mới nhất hiện nay

Giá

Giá đề xuất

Đại lý

Giá CBR150R 2023 Tiêu chuẩn – Đen đỏ

72.290.000

đang cập nhật

Giá CBR150R 2023 Đặc biệt – Đen xám

73.290.000

đang cập nhật

Giá CBR150R 2023 Thể thao – Đỏ

73.790.000

đang cập nhật

Powered By WP Table Builder

Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe CBR150R 2023

Honda CBR150R chính hãng Honda Việt NamHonda CBR150R chính hãng Honda Việt Nam

Giá xe số Honda 2023

Giá xe Future 2023

Honda Future thế hệ 2023 với thiết kế trẻ trung, sang trọng cùng những màu sắc mới cực kì ấn tượng đối với một dòng xe số.

Future 2023 với công nghệ phun xăng điện tử cho sức mạnh bền vững theo thời gian cùng chỉ số tiêu hao nhiên liệu vượt trội giúp bạn tự tin chinh phục mọi hành trình.

GIÁ XE FUTURE 125 MỚI NHẤT

Giá

Hãng đề xuất

Đại lý

Giá xe Future 125 bản bánh mâm màu Trắng 2022

31.506.545

38.000.000

Giá xe Future 125 bản bánh mâm 2022: Đỏ

31.997.455

37.500.000

Giá xe Future 125 bản bánh mâm màu Xanh xám 2022

31.997.455

36.700.000

Giá xe Future 125 bản bánh mâm 2022: Đen

31.997.455

37.400.000

Giá xe Future 125 bản bánh căm các màu

30.328.363

35.700.000

Giá ra biển số

TP. HCM

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá xe Future 125 bản bánh mâm màu Trắng 2022

42.300.000

39.600.000

Giá xe Future 125 bản bánh mâm 2022: Đỏ

41.800.000

39.100.000

Giá xe Future 125 bản bánh mâm màu Xanh xám 2022

41.000.000

38.300.000

Giá xe Future 125 bản bánh mâm 2022: Đen

41.700.000

39.000.000

Giá xe Future 125 bản bánh căm các màu

40.000.000

37.300.000

Powered By WP Table Builder

Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Future 2023

Tem xe máy Fu 125 fiTem xe máy Fu 125 fi

Giá xe Wave RSX Fi 2023

Honda Wave RSX Fi thế hệ 2023 mang kiểu dáng hoàn toàn mới với thiết kế thể thao đặc trưng.

Động cơ phun xăng điện tử cùng dàn tem mạnh mẽ cho ấn tượng khỏe khoắn, tràn đầy sức sống, phù hợp với phong cách các trẻ.

Giá xe WAVE RSX Fi mới nhất

Giá

Hãng đề xuất

Đại lý

Giá xe Wave RSX bản Bánh mâm phanh đĩa các màu

24.633.818

26.500.000

Giá xe Wave RSX bản Bánh căm phanh cơ các màu

21.688.363

23.500.000

Giá ra biển số

TP. HCM

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá xe Wave RSX bản Bánh mâm phanh đĩa các màu

30.100.000

27.800.000

Giá xe Wave RSX bản Bánh căm phanh cơ các màu

27.100.000

24.800.000

Powered By WP Table Builder

Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Wave RSX 125 FI 2023

xe honda rsx fixe honda rsx fi

Giá xe số Wave Alpha 110 2023

Wave Alpha 110 phiên bản 2023 được bổ sung thêm phiên bản giới hạn được lấy cảm hứng từ môn thể thao vua.

Ngoài ra Wave Alpha 110 với thiết kế trẻ trung, tràn đầy sức sống với bộ tem mới đầy ấn tượng, mang lại sự tự tin trên mọi hành trình.

Giá xe Wave Alpha mới nhất hôm nay

Giá

Hãng đề xuất

Đại lý

Giá xe Wave Alpha 2022 màu Đen mờ

18.448.364

21.200.000

Giá xe Wave Alpha 2022 màu Đỏ bạc

17.859.273

20.800.000

Giá xe Wave Alpha 2022 màu Trắng bạc

17.859.273

20.200.000

Giá xe Wave Alpha 2022 màu Xanh bạc

17.859.273

20.200.000

Giá ra biển số

TP. HCM

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá xe Wave Alpha 2022 màu Đen mờ

24.600.000

22.400.000

Giá xe Wave Alpha 2022 màu Đỏ bạc

24.200.000

22.000.000

Giá xe Wave Alpha 2022 màu Trắng bạc

23.600.000

21.400.000

Giá xe Wave Alpha 2022 màu Xanh bạc

23.600.000

21.400.000

Powered By WP Table Builder

Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Wave Alpha 110 2023

Giá xe Honda trả góp 2023

Mua xe Honda trả góp 2023, khách hàng cần chuẩn bị hồ sơ và thực hiện theo các quy trình mới nhất như sau:

Bước 1: Tham khảo giá trả góp Honda

Đầu tiên trước khi tiến hành mua xe Honda trả góp, khách hàng cần kiểm tra giá xe ra biển theo hộ khẩu người đứng tên xe. Sau đó tùy từng dòng xe mà khách hàng cần trả trước 20-30% giá xe để tiến hành trả góp.

Bước 2: Chuẩn bị giấy tờ mua xe Honda trả góp

Để tiến hành thủ tục trả góp Honda khách hàng cần chuẩn bị các giấy tờ sau và mang đến cửa hàng Minh Long Motor gần nhất:

  • Căn cước công dân / Passport / Chứng minh nhân dân (còn thời hạn sử dụng)
  • Hộ khẩu / Bằng lái

Bước 3: Làm hồ sơ trả góp xe máy Honda

Làm hồ sơ trả góp là giai đoạn công việc của nhân viên tài chính tiến hành làm hồ sơ, xét duyệt hồ sơ cho khách hàng.

Trong bước này, khách hàng sẽ được tư vấn đầy đủ về lãi suất, kỳ hạn trả góp, phương thức trả góp cùng các gói khuyến mãi,…

Bước 4: Kiểm tra và nhận xe máy

Bước cuối cùng sau khi hoàn tất hồ sơ trả góp, khách hàng sẽ được kiểm tra xe trực tiếp và mang xe về nhà ngay trong ngày.

Chính sách bảo hành khi mua xe máy Honda

Bảo hành xe trên 350cc

Đối với các dòng xe phân khối lớn trên 350cc , khách hàng sẽ được bảo hành 2 năm và không giới hạn số lượng km.

Bảo hành bình điện 12V 12 tháng hoặc 10.000 km phụ thuộc vào điều kiện nào đến trước.

Các hư hỏng, khuyết tật do phía nhà sản xuất sẽ được sửa chữa, thay thế miễn phí tại các cửa hàng ủy nhiệm của Honda.

Bảo hành xe trên 150cc

Đối với các dòng xe phân khối nhỏ có dung tích xi lanh dưới 175cc như: AB, Vision, Lead, Wave, SH,… khách hàng sẽ được bảo hành 3 năm, 30000 km tùy theo điều kiện nào đến trước.

Ngoài ra khách hàng khi mua xe máy chính hãng Honda sẽ được cấp sổ bảo hành định kỳ tại các đại lý ủy quyền của Honda.

    Tên của anh/chị:

    Số điện thoại:

    Chọn Showroom tư vấn:

    Địa chỉ anh/chị đang sống:

    Nội dung tư vấn

    Thanh toán trực tiếpTrả góp
    Please leave this field empty.

    CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456

    CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699

    CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618

    CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816

    CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879

    CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668

    CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939

    CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345

    CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36

    CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413

    CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357

    CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79

    CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768

    CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336