Bảng giá xe Hyundai Grand i10 Sedan, Hatchback & Giá Lăn Bánh (04/2023) | anycar.vn

Bảng giá xe Hyundai Grand i10 mới nhất tại Việt Nam được cập nhật thường xuyên từ đại lý phân phối của Hyundai chính xác nhất. Bảng giá lăn bánh Hyundai Grand i10 tại Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh, Cần Thơ và những tỉnh thành khác.

 

Hyundai Grand i10 thế hệ mới

 

Giá xe Hyundai Grand i10 Sedan, Hatchback mới nhất 

 

Hyundai Grand i10 là một trong những dòng xe đô thị sở hữu thiết kế ấn tượng nhất trong phân khúc, cạnh tranh cùng các tên tuổi lớn như Vinfast Fadil, Kia Morning, Toyota Wigo,… 

 

Khách hàng mua xe Hyundai Grand i10 có thể tùy chọn 2 biến thể Sedan và Hatback, trong đó giá xe Hyundai i10 Hatchback dễ tiếp cận hơn so với giá xe i10 Sedan. Cụ thể như sau: 

 

Giá xe Hyundai i10 Hatchback 

 

Hyundai Grand i10 bản Hatchback

 

Giá xe Hyundai Grand i10 Hatchback dao động từ khoảng 315 – 402 triệu đồng cho các phiên bản có dung tích từ 1.0L – 1.2L, tùy chọn số sàn hoặc số tự động, cụ thể như sau: 

 

BẢNG GIÁ XE HYUNDAI GRAND I10 (HATCHBACK)

Mẫu xe

Giá niêm yết (vnd)

Hyundai Grand i10 1.0MT (Base)

315.000.000

Hyundai Grand i10 1.0MT

355.000.000

Hyundai Grand i10 1.0AT

380.000.000

Hyundai Grand i10 1.2MT (Base)

330.000.000

Hyundai Grand i10 1.2MT

370.000.000

Hyundai Grand i10 1.2AT

402.000.000

Đơn vị tính: VND

 

Nhìn chung, giá xe Hyundai Grand i10 của 6 phiên bản Hatchback sở hữu mức giá có phần dễ chịu hơn so với phiên bản Sedan, trong đó: 

 

Phiên bản Hyundai Grand i10 dung tích 1.0L (Hatchback):

 

  • Phiên bản Hyundai i10 1.0L tiêu chuẩn có giá 315 triệu đồng

  • Phiên bản Hyundai i10 1.0L số sàn có giá 355 triệu đồng 

  • Phiên bản Hyundai i10 1.0L số tự động có giá 380 triệu đồng 

 

Phiên bản Hyundai Grand i10 dung tích 1.2L (Hatchback):

 

  • Phiên bản Hyundai i10 1.2L tiêu chuẩn có giá 330 triệu đồng

  • Phiên bản Hyundai i10 1.2L số sàn có giá 370 triệu đồng

  • Phiên bản Hyundai i10 1.2L số tự động có giá 402 triệu đồng. 

 

Giá xe Hyundai i10 Sedan 

 

Hyundai Grand i10 bản Sedan

 

Giá xe Hyundai Grand i10 Sedan dao động từ khoảng 350 – 415 triệu đồng, giá xe có phần cao hơn phiên bản Hatchback đôi chút. Do không có phiên bản 1.0L nên hãng chỉ mở bán 3 phiên bản 1.2L tại thị trường Việt Nam, giá xe cụ thể như sau: 

 

BẢNG GIÁ XE HYUNDAI GRAND I10 (SEDAN)

Mẫu xe

Giá niêm yết (vnd)

Hyundai Grand i10 Sedan 1.2L (Base)

350.000.000

Hyundai Grand i10 Sedan 1.2MT

390.000.000

Hyundai Grand i10 Sedan 1.2AT

415.000.000

Đơn vị tính: VND

 

Giá xe Hyundai i10 Sedan đắt hơn 20 triệu so với phiên bản Hatchback ở hai biến thế 1.2L số sàn. Phiên bản 1.2L số tự động đắt hơn 12 triệu đồng. Cụ thể như sau: 

 

Giá xe Hyundai i10 1.2L (Sedan): 

 

  • Phiên bản Hyundai i10 1.2L bản tiêu chuẩn có giá 350 triệu đồng 

  • Phiên bản Hyundai i10 1.2L bản số sàn có giá 390 triệu đồng

  • Phiên bản Hyundai i10 1.2L bản số tự động có giá 415 triệu đồng

 

Nhìn chung, giá xe của cả hai phiên bản số sàn và số tự động đều rất dễ tiếp cận, thích hợp để làm xe gia đình hoặc chạy dịch vụ. 

 

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, nếu có nhu cầu mua xe Hyundai Grand i10 khách hàng nên trực tiếp liên hệ đến hãng xe Hyundai trên toàn quốc. 

 

So sánh giá bán Hyundai Grand i10 và các đối thủ trong phân khúc

 

Tên xe 

Giá niêm yết bản tiêu chuẩn (VND)

Hyundai Grand i10 (Base)

315.000.000

Vinfast Fadil (Base) 

425.000.000

Kia Morning (Base)

299.000.000

Toyota Wigo (Base) 

352.000.000

Honda Brio (Base) 

418.00.000

Đơn vị tính: VND

 

Bảng so sánh giá xe Hyundai Grand i10 và Vinfast Fadil, Kia Morning, Toyota Wigo và Honda Brio cho thấy: 

 

  • Kia Morning sở hữu mức giá rẻ nhất: 299 triệu đồng

  • Hyundai Grand i10 đứng thứ 2 về mặt giá bán với: 315 triệu đồng 

  • Tiếp đến là Toyota Wigo có giá: 352 triệu đồng 

  • Đứng thứ 4 là Honda Brio: 418 triệu đồng

  • Vinfast Fadil là mẫu xe có giá bán cao nhất trong phân khúc đô thị cỡ nhỏ: 425 triệu đồng 

 

Chương trình khuyến mãi Hyundai Grand i10

 

Hiện tại, Hyundai i10 đang được hưởng khuyến mãi từ chính sách giảm 50% phí trước bạ cho những mẫu xe lắp ráp trong nước. Chương trình sẽ kết thúc vào cuối năm 2020. Nếu có nhu cầu mua xe Hyundai i10 thì hãy mua ngay trong thời điểm này để tiết kiệm được một khoản chi phí bạn nhé. 

 

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành khác

 

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bao nhiêu?

 

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 sẽ cao hơn đôi chút so với giá niêm yết, các khoản thuế phí được cộng thêm bao gồm: Phí trước bạ (từ 10 – 12%), phí đăng kiểm, bảo hiểm vật chất, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí ra biển (Từ 1 – 20 triệu tùy khu vực). Sau khi cộng giá niêm yết và tất cả những khoản thuế, phí, bảo hiểm chúng ta sẽ có mức giá lăn bánh Hyundai Grand i10. 

 

Lưu ý:  Do chính sách giảm phí trước bạ 50% sắp kết thúc nên bảng giá bên dưới Anycar sẽ tính luôn phí trước bạ 100%, nếu mua xe trong năm 2020 thì bạn chỉ cần trừ đi 50% phí trước bạ. 

 

Giá lăn bánh Hyundai i10 bản 1.0MT tiêu chuẩn

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI GRAND I10 1.0 MT TIÊU CHUẨN MỚI NHẤT 2020

Thuế / Phí / Bảo hiểm

Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng)

Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng)

Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

315.000.000

315.000.000

315.000.000

Phí trước bạ

37.800.000

31.500.000

31.500.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

4.725.000

4.725.000

4.725.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Tổng

379.905.700

373.605.700

354.605.700

 

Giá lăn bánh Hyundai i10 bản 1.0MT số sàn 

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI GRAND I10 1.0 MT MỚI NHẤT 2020

Thuế / Phí / Bảo hiểm

Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng)

Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng)

Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

355.000.000

355.000.000

355.000.000

Phí trước bạ

42.600.000

35.500.000

35.500.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.325.000

5.325.000

5.325.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Tổng

425.305.700

418.205.700

399.205.700

 

Giá lăn bánh Hyundai i10 bản 1.0AT số tự động 

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI GRAND I10 1.0 AT MỚI NHẤT 2020

Thuế / Phí / Bảo hiểm

Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng)

Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng)

Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

380.000.000

380.000.000

380.000.000

Phí trước bạ

45.600.000

38.000.000

38.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.700.000

5.700.000

5.700.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Tổng

453.680.700

446.080.700

427.080.700

 

Giá lăn bánh Hyundai i10 bản 1.2MT tiêu chuẩn 

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI GRAND I10 1.2 MT TIÊU CHUẨN MỚI NHẤT 2020

Thuế / Phí / Bảo hiểm

Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng)

Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng)

Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

330.000.000

330.000.000

330.000.000

Phí trước bạ

39.600.000

33.000.000

33.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

4.950.000

4.950.000

4.950.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Tổng

396.930.700

390.330.700

371.330.700

 

Giá lăn bánh Hyundai i10 bản 1.2MT số sàn

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI GRAND I10 1.2 MT MỚI NHẤT 2020

Thuế / Phí / Bảo hiểm

Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng)

Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng)

Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

370.000.000

370.000.000

370.000.000

Phí trước bạ

44.400.000

37.000.000

37.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.550.000

5.550.000

5.550.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Tổng

442.330.700

434.930.700

415.930.700

 

Giá lăn bánh Hyundai i10 bản 1.2AT số tự động 

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI GRAND I10 1.2 AT MỚI NHẤT 2020

Thuế / Phí / Bảo hiểm

Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng)

Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng)

Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

402.000.000

402.000.000

402.000.000

Phí trước bạ

48.240.000

40.200.000

40.200.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

6.030.000

6.030.000

6.030.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Tổng

478.650.700

470.610.700

451.610.700

 

Giá lăn bánh Hyundai i10 Sedan bản 1.2MT tiêu chuẩn 

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI GRAND I10 SEDAN 1.2 MT TIÊU CHUẨN MỚI NHẤT 2020

Thuế / Phí / Bảo hiểm

Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng)

Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng)

Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

350.000.000

350.000.000

350.000.000

Phí trước bạ

42.000.000

35.000.000

35.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.250.000

5.250.000

5.250.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Tổng

419.630.700

412.630.700

393.630.700

 

Giá lăn bánh Hyundai i10 Sedan bản 1.2MT số sàn

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI GRAND I10 SEDAN 1.2 MT MỚI NHẤT 2020

Thuế / Phí / Bảo hiểm

Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng)

Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng)

Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

390.000.000

390.000.000

390.000.000

Phí trước bạ

46.800.000

39.000.000

39.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.850.000

5.850.000

5.850.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Tổng

465.030.700

457.230.700

438.230.700

 

Giá lăn bánh Hyundai i10 Sedan bản 1.2AT số tự động 

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI GRAND I10 SEDAN 1.2 AT MỚI NHẤT 2020

Thuế / Phí / Bảo hiểm

Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng)

Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng)

Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

415.000.000

415.000.000

415.000.000

Phí trước bạ

49.800.000

41.500.000

41.500.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

6.225.000

6.225.000

6.225.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Tổng

493.405.700

485.105.700

466.105.700

 

Thông tin về xe Hyundai Grand i10 

 

Hyundai i10 là một trong những mẫu xe đô thị có doanh số bán ra ấn tượng nhất tại thị trường Việt Nam. Sở hữu nhiều ưu điểm về thiết kế, trang bị và vận hành Hyundai i10 trở thành mẫu xe được nhiều người ưa chuộng và tìm mua trong phân khúc đô thị cỡ nhỏ. 

 

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 bản Hatchback 

 

Hyundai Grand i10 bản Hatchback

Thông số kỹ thuật

1.0MT (Base)

1.2MT (Base)

Kích thước tổng thể (DxRxC) 

3.765 x 1.660 x 1.505 (mm)

Chiều dài cơ sở 

2.425 (mm)

Khoảng sáng gầm xe 

152 (mm)

Động cơ

Kappa 1.0L / Kappa 1.2L

Nhiên liệu

Xăng

Dung tích (cc)

1.0L / 1.2L

Công suất (Ps)

65 mã lực / 87 mã lực

Momen (Nm)

94 Nm / 120 Nm

Dung tích bình nhiên liệu

43L

Truyền động

FWD

Hộp số

5MT

Hệ thống treo trước/ Sau

Macpherson/ Thanh xoắn

Thông số lốp

165/65R14

 

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 bản Sedan

 

Hyundai Grand i10 bản Sedan

Thông số kỹ thuật

1.2 MT Base

1.2 MT

1.2 AT

Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)

3.995 x 1.660 x 1.505

Chiều dài cơ sở (mm)

2.425

Khoảng sáng gầm xe (mm)

152

Động cơ

KAPPA 1.2 MPI

Dung tích xy lanh (cc)

1.248

Công suất cực đại (mã lực/rpm)

87/6.000

Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm)

119,68/4.000

Dung tích bình nhiên liệu (lít)

43

Hộp số

5MT

4AT

Hệ thống dẫn động

FWD

Phanh trước/sau

Đĩa/Tang trống

Hệ thống treo trước

Mac Pherson

Hệ thống treo sau

Thanh xoắn

Thông số lốp

165/65R14

 

Đánh giá ngoại thất Hyundai Grand i10 

 

Hyundai Grand i10 Hatchback sở hữu thiết kế bắt mắt, gọn gàng sau khi được nâng cấp. Ở thế hệ mới nhất của mình – Hyundai i10 sở hữu bộ tản nhiệt dạng “thác nước” 3D nổi độc đáo, cụm đèn pha tròn vuốt nhẹ ra phía sau mang đến nét trẻ trung cho thiết kế mới. Đầu xe Hyundai i10 Sedan khác biệt hơn một chút với những thanh ngang được sơn đen đan xen vào nhau rất cầu kỳ và phần viền bên ngoài được mạ crom sang trọng. 

 

Bản Hatchback sở hữu bộ tản nhiệt thác nước bắt mắt

 

Phía dưới đầu xe là bộ khuếch tán được mở rộng và hai hốc chứa đèn sương mù hình móc câu giúp cho mặt calang của xe được hiện đại hơn. Phiên bản Sedan sở hữu bộ khuếch tán kết nối với đèn sương mù giúp cho phần đầu xe được mở rộng sang hai bên bề thế hơn. 

 

Thân xe Hyundai Grand i10 bản Hatchback sở hữu kích thước dài x rộng cao lần lượt là 3.765 x 1.660 x 1.505 mm, bản Sedan dài hơn bản Hatchback 230mm. Cụ thể số đo ba vòng của Hyundai Grand i10 bản Sedan là 3.995 x 1.660 x 1.505mm. Chiều dài cơ sở của hai phiên bản Hatchback và Sedan bằng nhau 2425mm, khoảng sáng gầm xe cũng bằng nhau 152mm.

 

Xung quanh thân xe Hyundai i10 sở hữu rất nhiều chi tiết dập nổi, cơ bắp mang đến sự khỏe khoắn cho mẫu xe đô thị cỡ nhỏ. Mâm xe i10 Hatchback thế hệ mới sử dụng loại mâm xe 14 inch cách điệu theo dạng 4 chấu kép đâu vào nhau mang đến một chút thể thao khi di chuyển. Mâm xe của i10 Sedan cũng sở hữu kích thước 14 inch nhưng được biến tấu theo dạng 8 chấu đơn. Tay nắm cửa và gương chiếu hậu của xe được mạ crom sang trọng. 

 

Bản Sedan sở hữu bộ tản nhiệt mạ Crom sang trọng

 

Đuôi xe Hyundai i10 được chia làm 2 phiên bản khác nhau. Đối với bản Hatchback, đuôi xe i10 sở hữu phần đuôi ngắn để mang đến khoang cabin rộng rãi hơn cho hành khách, cột A được thiết kế nhỏ lại để người lái có thêm nhiều tầm nhìn hơn. 

 

Đuôi xe Hyundai i10 bản Sedan thì dài hơn một chút, được thiết kế vuông vắn nhưng tổng thể xe lại mượt mà và thanh thoát hơn, bản Sedan phù hợp hơn khi phục vụ gia đình có ít thành viên. 

 

Trang bị ngoại thất trên Hyundai Grand i10 Hatchback và Sedan

 

Trang bị ngoại thất bên ngoài xe Hyundai Grand i10 có thể kể đến như: 

 

  • Cụm đèn pha Halogen / LED (tùy phiên bản)

  • Đèn sương mù 

  • Đèn chạy ban ngày

  • Gương chiếu hậu tích hợp đèn xi nhan báo rẽ

  • Gương chiếu hậu chỉnh điện, sấy khô (tùy phiên bản) 

  • Chắn bùn

 

Đánh giá nội thất Hyundai Grand i10 

 

Hyundai Grand i10 sở hữu khoang nội thất rộng rãi nhất trong phân khúc, bảng taplo được thiết kế đơn giản, ít nút bấm để chủ xe dễ dàng làm quen và thao tác. 

 

Bảng taplo của Hyundai Grand i10 Hatchback và Sedan

 

Hàng ghế lái có khả năng chỉnh cơ lên đến 6 hướng, ghế phụ chỉnh 4 hướng. Khoảng cách để chân ở vị trí người lái vừa đủ để có thể xoay sở và xử lý tình huống trong lúc lái xe. Bên cạnh đó, trên bảng taplo của Hyundai i10 được trang bị một màn hình cảm ứng 7 inch và 4 cửa gió điều hòa cho hai ghế lái và ghế phụ. 

 

Hàng ghế thứ 2 được trang bị 3 gối tựa đầu và đặt xa hơn so với hàng ghế đầu tiên để chiếm nhiều không gian để chân hơn. Nếu chỉ di chuyển ở cự ly ngắn thì sẽ không có vấn đề gì nhưng đối với người 1m75 trở lên ngồi xe di chuyển xa thì sẽ khá mỏi chân. 

 

Khoang hành khách rộng rãi dù là xe đô thị

 

Ghế ngồi trên Hyundai i10 có 2 tùy chọn bọc nỉ và bọc da tùy theo lựa chọn của khách hàng. 

 

Trang bị nội thất trên Hyundai Grand i10 

 

Có hai phiên bản nên Anycar sẽ chia thành từng nhóm riêng để bạn đọc dễ phân biệt hơn. 

 

Trang bị nội thất trên bản Hyundai i10 Hatchback: 

 

  • Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PRAS 

  • Màn hình cảm ứng 7 inch / Bản đồ chỉ đường

  • Kết nối MP3 / Radio / Bluetooth / USB / AUX 

  • Chìa khóa thông minh / Khởi động bằng nút bấm

  • Khay để đồ ở phía sau

  • Đèn chiếu sáng trong cốp xe

  • Vô lăng có thể điều chỉnh 4 hướng và tích hợp nút bấm

  • Ngăn chứa đồ làm mát

  • Hệ thống âm thanh 4 loa

  • Điều hòa chỉnh tay / tự động (tùy phiên bản)

 

Trang bị tiện ích trên bản Hyundai i10 Sedan: 

 

  • Màn hình cảm ứng 7 inch / Bản đồ chỉ đường 

  • Hệ thống âm thanh 4 loa 

  • Kết nối Radio / CD / MP3 / Bluetooth / USB / AUX 

  • Vô lăng điều chỉnh góc lái 

  • Đồng hồ hiển thị LCD

  • Đèn trần, hốc để đồ trung tâm

  • Gương điện Chromic

  • Chìa khóa thông minh / Khởi động bằng nút bấm 

  • Điều hòa tự động / chỉnh tay (tùy phiên bản) 

  • Cốp xe mở điện 

 

Cả hai phiên bản đều được trang bị khá nhiều tiện ích so với số tiền bỏ ra, những mẫu xe Hàn luôn làm khách hàng của họ hài lòng về cả thiết kế lẫn nội thất bên trong. 

 

Động cơ Hyundai Grand i10 

 

Động cơ trên Hyundai Grand i10

 

Hyundai Grand i10 sở hữu 2 phiên bản động cơ tùy chọn có dung tích 1.0L và 1.2L, cụ thể như sau: 

 

  • Động cơ Kappa 1.0L:

    Cho công suất tối đa chỉ 65 mã lực, momen xoắn cực đại 94 Nm và đi kèm với hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp, xe sử dụng hệ dẫn động FWD

 

  • Động cơ Kappa 1.2L

    : Cho công suất tối đa 87 mã lực, momen xoắn cực đại 120Nm, đi kèm là hộp số tự động 4 cấp hoặc hoặc hộp số sàn 5 cấp, xe sử dụng hệ dẫn động FWD

 

Trang bị an toàn trên Hyundai Grand i10 Sedan và Hatchback

 

  • 2 túi khí 

  • Hệ thống treo Macpherson

  • Hệ thống AVN định vị dẫn đường 

  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

  • Hệ thống cân bằng điện tử

  • Khung xe chịu lực cao

  • Cảm biến hỗ trợ lùi xe

 

Mua xe Hyundai Grand i10 như thế nào? 

 

Hiện tại bạn có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý phân phối trên toàn quốc để có thể đặt mua xe Hyundai i10 hoặc đến thẳng showroom của Hyundai trên toàn quốc để có thể lái xe về ngay bây giờ. Hy vọng bài viết mang đến nhiều thông tin hữu ích dành cho bạn.