Bảng giá xe VinFast tháng 04/2023 tại Việt Nam | Anycar.vn
Bảng giá xe VinFast tháng 04/2023
VinFast là hãng xe ô tô nội địa Việt Nam, được thành lập vào năm 2019 với mẫu xe đầu tay là VinFast Fadil từng khuấy động phân khúc đô thị hạng A trong một thời gian dài. Tuy nhiên, bước sang năm 2023 VinFast sẽ chỉ tập trung sản xuất xe ô tô thuần điện và khai tử các dòng xe chạy bằng xăng của mình tại Việt Nam.
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
#Tham khảo: Giá xe VinFast cũ (tại Anycar)
Mục lục bài viết
1. Giá xe VinFast VF5 từ 458 triệu đồng
VinFast VF 5 được thiết kế bởi Torino Design và Pininfarina, vốn là các studio danh tiếng hàng đầu thế giới. Xe mang dáng vẻ nhỏ gọn, trẻ trung, cá tính cùng khoang nội thất hướng theo phong cách tối giản, tiện dụng. Thiết kế linh hoạt giúp xe có thể luồn lách qua các cung đường phố đông đúc một các dễ dàng.
Ở Việt Nam, giá xe VinFast VF5 được niêm yết ở mức 458 triệu đồng (không bao gồm pin) hoặc 538 triệu đồng (đã bao gồm pin) cho 01 phiên bản Plus (nâng cao) duy nhất. VinFast VF5 sẽ được bảo hành 7 năm hoặc 140.000km (tùy điều kiện nào đến trước).
Bảng giá VinFast VF5 tháng 04/2023 tại Việt Nam
Phiên Bản
Giá xe niêm yết (VNĐ)
VinFast VF5 Plus
458.000.000 ₫
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
#Thông tin xe VinFast VF5:
Thông số kỹ thuật VinFast VF5
Giá xe
458 triệu VNĐ
Giá Pin Lithium
80 triệu VNĐ
Giá thuê Pin Lithium (không giới hạn kilomet)
1.600.000 VNĐ/tháng
Kiểu dáng xe
SUV hạng A – Thuần điện
Số chỗ ngồi
5
Chiều dài cơ sở
2.513 (mm)
Kích thước dài x rộng x cao
3.965 x 1.720 x 1.580 (mm)
Khoảng sáng gầm xe
182 (mm)
Khối lượng bản thân
1.360 (kg)
Khối lượng toàn tải
Đang cập nhật
Động cơ vận hành
Động cơ điện
Công suất tối đa
134 (hp)
Momen xoắn cực đại
135 (Nm)
Hộp số
1 cấp
Hệ dẫn động
FWD (cầu trước)
Loại nhiên liệu
Điện / Lithium
Dung lượng pin
37,23 (kWh)
Quãng đường di chuyển sau mỗi lần sạc
300 (kilomet)
Thời gian sạc đầy pin
Chưa công bố
Thời gian sạc pin nhanh nhất (10% – 70%)
30 phút
Nguồn gốc xuất xứ
VinFast Motor – Việt Nam
2. Giá xe VinFast VF e34 từ 710 triệu đồng
Xe ô tô điện Vinfast VF e34 được sản xuất nhằm mục đích di chuyển xung quanh đô thị, thành phố. Với mỗi lần sạc pin đầy xe ô tô điện của Vinfast có thể di chuyển được khoảng 285km, mẫu xe này được cho là sẽ xếp cùng phân khúc và cạnh tranh với Hyundai Kona, Kia Seltos, Toyota Corolla Cross,…
Tại Việt Nam, giá xe VinFast VF e34 được niêm yết ở mức 710 triệu đồng (không bao gồm pin) hoặc 900 triệu đồng (đã bao gồm pin) cho 01 phiên bản động cơ điện duy nhất. VinFast VF e34 sẽ được bảo hành 10 năm hoặc 200.000km (tùy điều kiện nào đến trước).
Bảng giá xe VinFast VF e34 tháng 04/2023 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)
VinFast VF e34 (không bao gồm pin)
710.000.000 ₫
VinFast VF e34 (đã bao gồm pin)
900.000.000 ₫
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
#Thông tin xe VinFast VF e34:
Thông số kỹ thuật VinFast VF e34
Kiểu dáng xe
SUV hạng C – Thuần điện
Số chỗ ngồi
5
Chiều dài cơ sở
2.611 (mm)
Kích thước dài x rộng x cao
4.300 x 1.793 x 1.613 (mm)
Khoảng sáng gầm xe
180 (mm)
Khối lượng bản thân
1.490 (kg)
Khối lượng toàn tải
1.815 (kg)
Kích thước mâm xe
18 inch
Động cơ vận hành
Mô tơ điện
Công suất vận hành
147 mã lực
Momen xoắn cực đại
242Nm
Dẫn động
Cầu trước
Quãng đường di chuyển khi sạc đầy
285km
Loại pin
Lithium
Hộp số
1 cấp
Nguồn gốc xuất xứ
VinFast Motor – Việt Nam
3. Giá xe VinFast VF8 từ 1.129 tỷ đồng
VinFast VF8 là mẫu xe ô tô thuần điện được sản xuất bởi hãng xe ô tô VinFast, Việt Nam. Mẫu xe này lúc trước đã được hãng giới thiệu tại thị trường Việt Nam với tên gọi VF e35. Mới đây, mẫu xe này đã vinh dự được VinFast mang đến triển lãm CES 2022 tại Las Vegas, Mỹ để giới thiệu đến người tiêu dùng quốc tế.
Hiện tại, giá xe VinFast VF8 tại Việt Nam được niêm yết ở mức 1.129 – 1.309 tỷ đồng cho 02 phiên bản Limited duy nhất, cụ thể như sau:
Bảng giá xe VinFast VF8 tháng 04/2023 tại Việt Nam
Tên phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)
VinFast VF8 Eco
1.129.000.000 ₫
VinFast VF8 Plus
1.309.000.000 ₫
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
#Thông tin xe VinFast VF8:
Thông số kỹ thuật VinFast VF8
Danh mục
VF8 Eco
VF8 Plus
Giá xe
1,129 tỷ VNĐ
1,309 tỷ VNĐ
Loại pin
Lithium-ion
Lithium-ion (2 tùy chọn)
Giá thuê Pin Lithium (không giới hạn kilomet)
4.950.000 VNĐ/tháng
4.950.000 VNĐ/tháng
Kiểu dáng xe
Crossover
Số chỗ ngồi
5
Chiều dài cơ sở
2.950 (mm)
Kích thước dài x rộng x cao
4.750 x 1.900 x 1.660 (mm)
Khoảng sáng gầm xe
179 (mm)
Động cơ vận hành
Mô tơ điện
Công suất tối đa
349 mã lực (260 kW)
402 mã lực (300kW)
Momen xoắn cực đại
500 Nm
640Nm
Hộp số
1 cấp
Hệ dẫn động
AWD
Loại nhiên liệu
Điện
Dung lượng pin
Đang cập nhật
Tầm hoạt động
420(kilomet)
460 km/500 km
Thời gian sạc pin nhanh nhất (10% – 70%)
Dưới 24 phút (10-70%)
Nguồn gốc xuất xứ
VinFast Motor – Việt Nam
4. Giá xe VinFast VF9 từ 1,443 tỷ đồng
VinFast VF9 là mẫu xe ô tô thuần điện sản xuất bởi hãng xe VinFast – Việt Nam. Mẫu SUV thuần điện VinFast VF9 vừa có chuyến “ra mắt” vô cùng hoành tráng tại đất “Mỹ” cùng với người “anh em” của mình là VinFast VF8. Tại buổi triển lãm CES 2022, VinFast VF9 nổi bật và thu hút rất nhiều người đến xem xe và rất nhiều người không ngần ngại đặt cọc ngay sau khi nhà sản xuất công bố giá bán.
Giá xe VinFast VF9 giao động từ khoảng 1,443 – 1,527 tỷ đồng. Giá xe này được phân bổ cho 02 phiên bản là: VinFast VF9 Eco và VinFast VF9 Plus. Cụ thể như sau:
Bảng giá xe VinFast VF9 tháng 04/2023 tại Việt Nam
Phiên Bản
Giá niêm yết (VND)
VinFast VF9 Eco
1.443.000.000 ₫
VinFast VF9 Plus
1.527.000.000 ₫
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
#Thông tin xe VinFast VF9:
Thông số kỹ thuật VinFast VF9
Tên xe
VinFast VF9
Kiểu dáng xe
SUV, gầm cao
Số chỗ ngồi
7
Nhiên liệu
Thuần điện
Chiều Dài x Rộng x Cao
5.120 x 2.000 x 1.721mm
Chiều dài cơ sở
3.150mm
Khoảng sáng gầm xe
204mm
Động cơ vận hành
2 mô tơ điện 300Kw
Công suất tối đa
402 mã lực
Momen xoắn cực đại
640Nm
Hộp số
1 cấp
Truyền động
AWD
Thời gian di chuyển được khi sạc đầy
485 – 680km
Nguồn gốc, xuất xứ
Việt Nam
5. Giá xe VinFast Fadil từ 425 triệu đồng
VinFast Fadil là mẫu xe đô thị cỡ nhỏ được ra mắt vào năm 2021 bởi hãng xe VinFast – Việt Nam. Thời gian đầu ra mắt Fadil nhanh chóng nhận được sự hỗ trợ của người Việt giúp mẫu xe này đánh bại 02 mẫu xe cỡ nhỏ kỳ cựu đến từ Hàn Quốc là KIA Morning và Hyundai Grand i10.
Hiện tại, VinFast Fadil đã bị khai tử tại Việt Nam do VinFast muốn tập trung vào dự án xe ô tô điện của mình, điều này làm nhiều người khá bất ngờ do Fadil đang bán khá chạy tại Việt Nam.
Giá xe VinFast Fadil tại Việt Nam dao động từ 425 – 499 triệu đồng cho 3 phiên bản . Cụ thể, giá xe VinFast Fadil như sau:
Bảng giá xe VinFast Fadil tháng 04/2023 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)
VinFast Fadil bản tiêu chuẩn (Base)
425.000.000 ₫
VinFast Fadil bản nâng cao (Plus)
459.000.000 ₫
VinFast Fadil bản cao cấp (Premium)
499.000.000 ₫
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
#Thông tin xe VinFast Fadil:
Thông số kỹ thuật VinFast Fadil
Phiên bản
VinFast Fadil bản tiêu chuẩn
VinFast Fadil bản nâng cao
Kích thước
Kích thước tổng thể D x R x C (mm)
3.676 x 1.632 x 1.495
Chiều dài cơ sở (mm)
2.385
Khối lượng không tải (kg)
992
1.005
Động cơ và Vận hành
Động cơ
1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)
98 @ 6.200
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)
128 @ 4.400
Hộp số
CVT
Dẫn động
FWD
Hệ thống treo trước/sau
MacPherson/Phụ thuộc, dầm xoắn
Trợ lực lái
Trợ lực điện
6. Giá xe VinFast LUX A2.0 từ 1,115 tỷ đồng
Trong những năm gần đây, phân khúc sedan hạng D đang là cuộc chơi giữa hai cái tên sừng sỏ là Toyota Camry và Mazda 6. Chính vì thế mà phân khúc này không có được sự cạnh tranh sôi động như các phân khúc khác.
Mẫu sedan Vinfast Lux A2.0 được công bố lần đầu vào ngày 20/11/2018 đã mang đến một làn gió mới. Nhiều khách hàng đã nhanh tay đặt cọc để ủng hộ ngành công nghiệp nước nhà, tuy nhiên mức giá niêm yết của mẫu xe này khiến nhiều khách hàng khó tiếp cận.
Giá xe VinFast Lux A2.0 2022 giao động từ khoảng 1,115 tỷ đồng cho duy nhất một phiên bản tại Việt Nam. Cụ thể như sau:
Bảng giá xe VinFast Lux A2.0 tháng 04/2023 tại Việt Nam
Phiên Bản
Giá niêm yết (VND)
VinFast LUX SA2.0 AT
1.115.000.000 ₫
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
#Thông tin xe VinFast Lux A2.0:
Thông số kỹ thuật VinFast Lux A2.0
Tên xe
VinFast Lux A2.0
Số ghế
5
Kiểu xe
Sedan
Xuất xứ
Lắp ráp trong nước
Kích thước tổng thể DxRxC
4973 x 1900 x 1500 mm
Chiều dài cơ sở
2968 mm
Động cơ
Tăng áp 2.0L, i4, DOHC, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp
Dung tích công tác
2.968 cc
Dung tích bình nhiên liệu
70L
Loại nhiên liệu
Xăng
Công suất tối đa
174-228 mã lực
Mô men xoắn cực đại
300-350 Nm
Hộp số
Tự động ZF 8 cấp
Hệ dẫn động
Cầu sau
Treo trước/sau
Độc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhôm/Độc lập, 5 liên kết với đòn hướng dẫn và thanh ổn định ngang
Phanh trước/sau
Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc
Khoảng sáng gầm xe
150 mm
Cỡ mâm
18-19 inch
7. Giá xe VinFast LUX SA 2.0 từ 1.649 tỷ đồng
Vinfast Lux SA2.0 chính thức mở bán đợt đầu vào cuối tháng 7/2019 và nhận được một làn sóng hưởng ứng “người Việt xài hàng Việt” với số lượng xe bán ra ban đầu đáng kinh ngạc.
Nhìn về tổng thể Lux SA2.0 sở hữu cho mình những chi tiết ngoại thất khá giống với mẫu xe nổi tiếng BMW X5 bởi hãng xe của Việt Nam đã mua lại bản quyền và cảm hứng sản xuất ra Vinfast Lux SA2.0 được lấy nhiều từ BMW X5 nên bạn đừng quá ngạc nhiên khi nhìn giống mẫu xe của Đức quá nhé.
Giá xe VinFast LUX SA 2.0 giao động từ khoảng 1,649 – 1,929 tỷ đồng. Giá xe này được phân bổ cho 03 phiên bản là: VinFast LUX SA 2.0 (SUV – Base), VinFast LUX SA 2.0 (SUV – Plus) và LUX SA 2.0 (SUV – Cao cấp). Cụ thể như sau:
Bảng giá xe VinFast Lux SA2.0 tháng 04/2023 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá niêm yết (tỷ VND)
VinFast LUX SA2.0 (SUV – Base)
1.649.000.000 ₫
VinFast LUX SA2.0 (SUV – Plus)
1.739.000.000 ₫
VinFast LUX SA2.0 (SUV- Cao cấp)
1.929.000.000 ₫
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
#Thông tin xe VinFast Lux SA2.0:
Thông số kỹ thuật VinFast Lux SA2.0
Tên xe
VinFast Lux SA2.0
Số chỗ ngồi
7
Kiểu xe
SUV
Xuất xứ
Lắp ráp trong nước
Kích thước tổng thể DxRxC
4940 x 1960 x 1773 mm
Chiều dài cơ sở
2933 mm
Tự trọng/tải trọng (kg)
2140/710
Động cơ
Xăng tăng áp 2.0L, I4, DOHC, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp
Dung tích bình nhiên liệu
85L
Loại nhiên liệu
Xăng
Công suất tối đa
228 mã lực tại 5000-6000 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại
350 Nm tại 1750-4500 vòng/phút
Hộp số
Tự động 8 cấp
Hệ dẫn động
Cầu sau RWD hoặc 2 cầu AWD
Treo trước
Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm
Treo sau
Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén
Phanh trước/sau
Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc
Tay lái trợ lực
Thủy lực, điều khiển điện
Khoảng sáng gầm xe
192 mm
Cỡ mâm
19 inch
Nguồn gốc xuất xứ
VinFast Motor – Việt Nam