Bảng giá xe máy Honda tháng 4/2020: Nhiều mẫu xe tăng giá bán
Mục lục bài viết
Xe
Tháng 4 là thời điểm mà nhu cầu mua sắm xe máy giảm mạnh, khiến lượng khách hàng đến các đại lý xe máy Honda giảm so với tháng trước đó. Mặc dù vậy, giá bán của các mẫu xe ăn khách trên thị trường vẫn cao hơn giá đề xuất hàng triệu đồng.
Honda Vision tăng giá bán hơn 5 triệu đồng so với giá niêm yết
Theo đó, mẫu xe tay ga phổ thông Honda Vision tiếp tục bị các đại lý tăng giá bán hơn 5 triệu đồng so với giá niêm yết. Cụ thể, Honda Vision bản tiêu chuẩn có giá bán đề xuất 30 triệu đồng, giá tại đại lý là 35 triệu đồng. Honda Vision bản cao cấp có khoá smartkey có giá niêm yết 30,8 triệu đồng, trong khi giá bán tại đại lý là 36,4 triệu đồng.
Tương tự, Honda Vision bản đặc biệt có giá bán tại đại lý là 36,9 triệu đồng, trong khi giá đề xuất là 32 triệu đồng.
Mẫu xe ga ăn khách Honda Air Blade cũng bị đại lý bán chênh hàng triệu đồng so với giá đề xuất
Không chỉ riêng Vision, mẫu xe tay ga khác của Honda Việt Nam là Air Blade cũng chung hoàn cảnh tương tự. Hiện giá bán của xe trong tháng 4/2020 tăng cao nhất gần 15 triệu đồng so với giá bán đề xuất.
Ví dụ, Honda Air Blade phiên bản 150 phanh ABS đặc biệt có giá bán niêm yết là 56,4 triệu đồng, giá bán tại đại lý là 71 triệu đồng. Hay Honda Air Blade 125cc phiên bản đặc biệt có giá bán đề xuất là 42,39 triệu đồng, trong khi giá bán tại đại lý là 52 triệu đồng.
Ở phân khúc xe số tự động, các mẫu xe như Honda Wave Alpha, Blade và Future cũng ghi nhận mức giá bán tăng nghẹ tại các đại lý.
Giá bán Honda Wave Alpha tăng từ 5-6 triệu đồng
Ví dụ, Honda Blade có giá bán niêm yết dao động từ 18,8 triệu đồng đến 21,3 triệu đồng, trong khi giá bán tại đại lý dao động từ 19,4 triệu đến 21,8 triệu đồng. Honda Wave Alpha hiện cũng bị các đại lý “thổi” giá bán từ 5 đến 6 triệu đồng (tuỳ từng phiên bản).
Cụ thể, Honda Wave Alpha có giá bán đề xuất 18 triệu đồng, trong khi giá bán tại đại lý là 21 triệu đồng.
Honda Wave RSX bản phanh cơ giá niêm yết 21,5 triệu đồng, tăng 3,5 triệu đồng; Wave Alpha RSX phanh đĩa giá đề xuất 22,5 triệu đồng, giá tại đại lý là 26 triệu đồng, tăng 3,5 triệu đồng.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 4/2020
Giá xe Honda Vision
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe Vision 2020 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey)
29.900.000
35.000.000
Giá xe Vision 2020 bản Cao cấp có Smartkey (Màu Đỏ, Vàng, Trắng, Xanh)
30.790.000
36.400.000
Giá xe Vision 2020 bản đặc biệt có Smartkey (Màu Đen xám, Trắng Đen)
31.990.000
36.900.000
Giá xe Honda Air Blade
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe Air Blade 125 2020 bản Tiêu Chuẩn
41.190.000
49.390.000
Giá xe Air Blade 125 2020 bản Đặc biệt
42.390.000
51.990.000
Giá xe Air Blade 150 ABS 2020 bản Tiêu chuẩn
55.190.000
69.490.000
Giá xe Air Blade 150 ABS 2020 bản Đặc biệt
56.390.000
70.990.000
Giá xe Honda Lead
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe Lead 2020 bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ và màu Trắng-Đen)
38.290.000
40.000.000
Giá xe Lead 2020 Smartkey (Màu Xanh, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà, Đỏ, Đen)
40.290.000
45.000.000
Giá xe Lead 2020 Smartkey bản Đen Mờ
41.490.000
47.000.000
Giá xe Honda SH Mode
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe SH Mode 2020 bản thời trang CBS
51.490.000
68.600.000
Giá xe SH Mode 2020 ABS bản Cá tính
56.990.000
78.000.000
Giá xe Honda PCX
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe PCX 2020 phiên bản 150cc (Màu Đen mờ, Bạc mờ)
70.490.000
74.600.000
Giá xe PCX 2020 phiên bản 125cc (Màu Trắng, Bạc đen, Đen, Đỏ)
56.490.000
61.800.000
Giá xe PCX Hybrid 150
89.990.000
94.000.000
Giá xe Honda SH
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe SH 125 phanh CBS 2020
70.990.000
92.200.000
Giá xe SH 125 phanh ABS 2020
78.990.000
101.900.000
Giá xe SH 150 phanh CBS 2020
87.990.000
114.500.000
Giá xe SH 150 phanh ABS 2020
95.990.000
127.400.000
Giá xe SH 300i 2020 phanh ABS (Màu Đỏ, Trắng)
276.500.000
294.700.000
Giá xe SH 300i 2020 phanh ABS (Màu Xám)
279.000.000
291.500.000
Bảng giá xe số Honda tháng 4/2020
Giá xe Honda Wave
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe Wave Alpha 2020 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen, Cam)
17.790.000
21.000.000
Giá xe Wave RSX 2020 bản phanh cơ vành nan hoa
21.490.000
25.000.000
Giá xe Wave RSX 2020 bản phanh đĩa vành nan hoa
22.490.000
26.000.000
Giá xe Wave RSX 2020 bản Phanh đĩa vành đúc
24.490.000
28.500.000
Giá xe Honda Blade
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa
18.800.000
19.400.000
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa
19.800.000
20.700.000
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc
21.300.000
21.800.000
Giá xe Honda Future
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe Future 2020 bản vành nan hoa
30.190.000
34.200.000
Giá xe Future Fi bản vành đúc
31.190.000
36.500.000
Giá xe Honda Super Cub C125
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe Super Cub C125 Fi
84.990.000
89.000.000
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 4/2020
Giá xe Winner X
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe Winner X 2020 bản thể thao (Màu Đỏ, Bạc, Xanh đậm, Đen Xanh)
45.990.000
48.300.000
Giá xe Winner X 2020 ABS phiên bản Camo (Màu Đỏ Bạc Đen, Xanh Bạc Đen )
48.990.000
53.200.000
Giá xe Winner X 2020 ABS phiên bản Đen mờ
49.490.000
53.500.000
Giá xe Honda MSX125
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe MSX 125
49.990.000
57.000.000
Giá xe Honda Mokey
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe Mokey
84.990.000
87.500.000
Giá xe Honda Rebel 300
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe Rebel 300
125.000.000
129.500.000
Giá xe Honda CB150R
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe CB150R
105.000.000
111.500.000
Giá xe Honda CB300R
Giá đề xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe CB150R
140.000.000
150.000.000
Nguồn:2banh
Xem thêm: Bảng giá xe Ford tháng 4/2020: Ford Explorer giảm gần 320 triệu đồng