Bảng giá xe máy Suzuki tháng 11/2020 – CafeAuto.Vn
Tháng 11/2020, Suzuki có các tân binh với màu sắc và thiết kế đẹp cùng dàn xe vốn có tính cạnh tranh cao. Nhưng giá bán của các mẫu xe máy thuộc hãng này vẫn khá ổn định.
Suzuki gần đây đã liên tục cho ra mắt nhiều phiên bản mới của các dòng xe côn tay hút khách
Tăng cường cạnh tranh với các đối thủ, Suzuki gần đây đã cập nhật các phiên bản mới cho những dòng xe côn tay hút khách tại thị trường Việt Nam.
Suzuki Raider R150 với màu mới đầy cá tính
Điển hình trong số đó là các mẫu xe Suzuki Raider R150 với màu mới nhìn cá tính, thời trang và mạnh mẽ hơn. Raider 150 với khối động cơ DOHC, 4 thì, 4 valve, dung tích 150cc, làm mát bằng dung dịch và phun xăng điện tử giúp xe vận hành rất mạnh mẽ, tăng tốc vượt trội. Hiện tại Raider 150 vẫn là một trong những mẫu xe côn tay mạnh nhất và có máu mặt nhất thuộc phân khúc 150cc.
Trước Raider 150 là sự ra mắt của Intruder 150
Trước cập nhật màu mới cho Raider 150 một chút là sự ra mắt của Intruder 150 mới. Đây là dòng xe côn tay cruiser thể thao có thiết kế lịch lãm, cổ điển, chắc chắn, chạy rất đầm, phù hợp với các cung đường phố và cả những cung đường trường.
Giá bán của các mẫu xe máy Suzuki nhìn chung khá ổn định
Ngoài ra, Suzuki vẫn cung cấp cho thị trường Việt Nam rất nhiều các mẫu xe khác nhau. Số đông trong đó vẫn là các dòng mô tô nổi tiếng. Bên cạnh đó còn có một số mẫu xe tay ga. Giá bán của các mẫu xe máy Suzuki nhìn chung là ổn định.
Cập nhật bảng giá xe máy Suzuki mới nhất trong tháng 11/2020
(Giá chỉ mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe)
Mẫu xe
Giá đề xuất (Triệu đồng)
Giá đại lý (Triệu đồng)
Raider Fi tiêu chuẩn
49,19
48,99
Raider Fi đen mờ, xanh mờ, đỏ đen mờ
49,99
49,99
Satria
51,99
51,99
GD110
28,49
28,49
GSX-R150
74,99
74,99
GSX-S150 đen mờ
68,9
68,9
GSX-S150 Đen đỏ, xanh GP, Đen mờ mâm đỏ
69,4
69,4
GSX150 Bandit
68,9
68,9
Axelo tiêu chuẩn
27,79
27,79
Axelo Đen mờ & Ecstar
28,29
28,29
Impulse Fi tiêu chuẩn
31,39
31,39
Impulse Fi Ecstar
31,49
31,49
Impulse Fi Đen mờ
31,99
31,49
Address 110 Fi xanh đen, đỏ đen
28,29
28,29
Address 110 Fi đen mờ, ghi vàng
28,79
28,79
GSX-S1000 tiêu chuẩn
399
399
GSX-S1000 đen nhám
402
402
V-Strom 1000
419
419
GZ 150
63,99
63,99
Intruder 150
89,9
89,9