Bảng giá xe máy hãng Yamaha mới nhất tháng 4/2023

Giá niêm yết các mẫu xe số của hãng Yamaha trong tháng 4 này không có sự thay đổi. Hiện, mức giá đang dao động 19,1 – 30,8 triệu đồng. Trong đó, mẫu xe Jupiter FI phiên bản giới hạn đang đắt nhất trong các dòng xe số.

Bảng giá xe máy hãng Yamaha mới nhất tháng 4/2023 - 1

Yamaha Jupiter Finn phiên bản cao cấp

Theo ghi nhận tại các đại lý, giá xe của các mẫu xe số Yamaha không có sự thay đổi nào so với tháng trước. So với giá đề xuất mới, giá đại lý đang chênh lệch khoảng 0,4 – 3,1 triệu đồng.

Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 4/2023. (Nguồn: Yamaha)

Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 4/2023 (ĐVT: triệu đồng)Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệchJupiter FinnPhiên bản tiêu chuẩn28280Phiên bản cao cấp28,528,50Jupiter FIPhiên bản tiêu chuẩn30,627,5-3,1Phiên bản giới hạn30,828-2,8SiriusPhiên bản phanh cơ 19,119,10Phiên bản phanh đĩa 20,920,90Phiên bản RC vành đúc 22,122,10Sirius FIPhiên bản phanh cơ 21,421-0,4Phiên bản phanh đĩa 22,422-0,4Phiên bản vành đúc 24,223,8-0,4

Tương tự dòng xe số, giá niêm yết đối với dòng xe tay ga hãng Yamaha, bao gồm các mẫu xe như: Grande, Latte, Janus, NVX và Freego đều không có sự thay đổi so với tháng 3/2023. Mức giá dao động 29 – 55 triệu đồng.

Theo ghi nhận tại các đại lý, giá bán thực tế của những dòng xe tay ga Yamaha không có nhiều biến động. So với giá đề xuất của hãng, giá bán thực tế các dòng xe Latte, Janus và Freego tại đại lý đang thấp hơn 0,6 – 0,9 triệu đồng; trong khi đó, giá bán thực tế dòng xe NVX đang cao hơn 0,5 triệu đồng.

Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 4/2023. (Nguồn: Yamaha)

Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 4/2023 (ĐVT: triệu đồng)Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệchGrandeBlue Core Hybrid tiêu chuẩn4645,9-0,1Blue Core Hybrid đặc biệt5050,30,3Blue Core Hybrid giới hạn50,5510,5LattePhiên bản tiêu chuẩn38,537,8-0,7Phiên bản giới hạn3938,3-0,7JanusPhiên bản tiêu chuẩn2928,2-0,8Phiên bản đặc biệt 32,631,7-0,9Phiên bản giới hạn33,132,2-0,9NVXNVX 155 VVA54,5550,5NVX 155 VVA màu mới5555,50,5FreegoFreego bản tiêu chuẩn màu mới30,529,9-0,6Freego S bản đặc biệt màu mới34,433,8-0,6

Tương tự, giá niêm yết đối với dòng xe côn tay hãng Yamaha không thay đổi so với tháng trước. Mức giá dao động của các dòng xe côn tay đang là từ 45,3 – 77 triệu đồng. So với giá đề xuất của hãng, giá bán các dòng xe côn tay thấp hơn khoảng 0,5 – 3 triệu đồng.

Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 4/2023. (Nguồn: Yamaha)

Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 4/2023 (ĐVT: triệu đồng)Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệchExciterExciter 150 RC44,844,80Exciter 150 giới hạn45,345,30Exciter 155 VVA tiêu chuẩn47,644,6-3Exciter 155 VVA cao cấp50,647,6-3Exciter 155 VVA giới hạn51,148,1-3Exciter 155 VVA Monster Energy MotoGP5249-3Exciter 155 VVA 60 năm MotoGP52,549,5-3XS155R 7776,5-0,5

Cũng giống xe côn tay, giá xe thể thao Yamaha cũng không biến động trong tháng 4/2023, tiếp tục duy trì ở mức giá 69 – 469 triệu đồng, với mức giá cao nhất thuộc về dòng xe MT-10.

Hiện tại, giá bán thực tế của những dòng xe thể thao Yamaha vẫn ổn định. So với giá đề xuất của hãng, giá các dòng xe MT-03, MT-07, MT-09, MT-10, MT-15, YZF-R3, YZF-R7 tại đại lý đang thấp hơn 1 triệu đồng.

Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 4/2023. (Nguồn: Yamaha)

Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 4/2023 (ĐVT: triệu đồng)Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệchMT-15 6968-1YZF-R15 70700Hoàn toàn mới78780R15M hoàn toàn mới86860R15M giới hạn 60 năm MotoGP87870MT-03 129128-1YZF-R3 132131-1YZF-R7 269268-1MT-07 259258-1MT-09 345344-1

Lưu ý: Mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm phí thuế trước bạ, phí ra biển số và bảo hiểm xe máy. Giá xe có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm theo các đại lý Yamaha và khu vực bán xe.

Văn Hải

(Tổng hợp)

Bổ ích

Xúc động

Sáng tạo

Độc đáo

Phẫn nộ