Bảng phiên âm tiếng Anh – Mỹ (IPA) – Moon ESL

Âm /ɛ/ và /æ/

Âm "e": /ɛ/ hoặc /e/ (bed /bɛd/)

Thầy Quang hướng dẫn phân biệt âm “e” tiếng Anh và tiếng Việt”

10 từ thông dụng nhất trong âm /ɛ/ là: realize, series, scene, media, people, between, reason, field, police, museum (bôi đen từ để nghe đọc mẫu. Xem danh sách từ thường gặp ở đây). 

Âm /ɛ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: e (spell, bed)

Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA)

Âm /æ/ (bad /bæd/)

Cô Moon Nguyen hướng dẫn phát âm “can”, “can’t”

10 từ thông dụng nhất trong âm /æ/ là: last, ask, family, program, happen, national, after, fact, black, understand (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /æ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: a (hand, hat)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

bed or bad (/ɛ/ or /æ/)

hut or hat (/ʌ/ or /ae/)

Âm “o” trong tiếng Anh Mỹ

Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA) có 2 âm “o” là âm /ɑ/ (o lỏng miệng) trong từ “hot” và âm /ɔ/ (o chặt miệng) trong từ “law”. Hai âm này khác nhau ở chất lượng âm và khẩu hình, chứ không khác nhau ở độ dài nguyên âm. Cùng xem video hướng dẫn của cô Moon Nguyen.

Âm "o lỏng miệng": /ɑ/ hoặc /ɒ/ (hot)

10 từ thông dụng nhất trong âm “o lỏng miệng” là: problem, body, economy, follow, stop, office, policy, process, probably, knowledge (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm “o lỏng miệng” thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • o (top, rock)
  • a (father)

Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA)

Âm o “chặt miệng”: /ɔ/ hoặc /o/ (law /lɔ/)

10 từ thông dụng nhất trong âm “o chặt miệng” là: for, or, all, more, also, more, call, talk, small, off (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm “o chăt miệng” thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • al (walk, talk)
  • aw (awful)
  • augh (caught)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

Âm “u” trong tiếng Anh Mỹ

Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA) có 2 âm “u” là âm /ʊ/ lỏng miệng và âm /u/ chặt miệng. Hai âm này khác nhau ở chất lượng âm và khẩu hình, không khác nhau về độ “dài” hay “ngắn” của âm. Cùng xem video hướng dẫn của cô Moon Nguyen.

Âm u “lỏng miệng”: /ʊ/ (put /pʊt/)

10 từ thông dụng nhất trong âm /ʊ/ là: sugar, childhood, bull, wolf, bush, hook, full-time, muslim, bullet, tournament (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /ʊ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • u (pull, push)
  • oo (foot, book)

Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA)

Âm u “chặt miệng”: /u/ (moon /mun/)

10 từ thông dụng nhất trong âm /ʊ/ là: to, you, do, who, into, two, new, use, through, school (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /ʊ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • oo (school)
  • u (rude, use)
  • ew (new, knew)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

pull hay pool (/ʊ/ hay /u/)

NGUYÊN ÂM ĐÔI

Bảng phiên âm tiếng Anh Mỹ (IPA) có 5 nguyên âm đôi bao gồm: /aɪ/ (trong “why“), /eɪ/ (trong “may”), /ɔɪ/ (trong “boys”), /oʊ/ (trong “go“), và /aʊ/ ( trong “out”).

Lưu ý: hệ thống nguyên âm đôi của Anh Mỹ và Anh Anh có một chút khác biệt.

Để nhớ 5 nguyên âm đôi, các bạn có thể nhớ câu: Why may boys go out? (Sao bọn con trai được ra ngoài?)

Thầy giáo Quang Nguyễn hướng dẫn làm chủ nguyên âm đôi

Nguyên âm đôi /aɪ/: my /maɪ/

10 từ thông dụng nhất trong âm /aɪ/ là: I, by, my, time, like, find, life, child, try, high  (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /aɪ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • i (smile, bite)
  • y (shy, why)
  • igh (might)

Nguyên âm đôi /eɪ/ (say /seɪ/)

10 từ thông dụng nhất trong âm /eɪ/ là: a, say, they, make, take, way, day, may, state, great (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /eɪ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • a (face, wake)
  • ai (brain, fail)
  • ay (away, pay)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

it hay ate (/ɪ/ or /eɪ/)

Nguyên âm đôi /aʊ/: how /haʊ/

10 từ thông dụng nhất trong âm /eɪ/ là: about, out, now, how, our, down, out, about, without, house (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /eɪ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • ou (shout)
  • ow (owl, down)

Nguyên âm đôi /oʊ/: so /soʊ/

10 từ thông dụng nhất trong âm /oʊ/ là: about, go, know, so, also, no, only, those, over, most, own (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /oʊ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • o (open, hope)
  • oa (coat, goal)

Nguyên âm đôi /ɔɪ/: boy /bɔɪ/

10 từ thông dụng nhất trong âm /oʊ/ là: point, boy, voice, join, oil, point, choice, lawyer, enjoy, avoid (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /oʊ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • oi (coin)
  • oy (toy, enjoy)

7 NGUYÊN ÂM ANH MỸ (“r-colored” vowels)

Trong tiếng Anh – Anh, các nguyên âm có âm /r/ đằng sau (như “car”) thì âm /r/ không được phát âm, còn trong tiếng Anh Mỹ thì thường được phát âm đầy đủ.

Khi các nguyên âm kết hợp với /r/ trong tiếng Anh Mỹ, ví dụ “âm schwa + r”, nguyên âm gốc bị ảnh hưởng bởi âm /r/ đứng đằng sau, nên gọi là “r-colored vowels” (những nguyên âm bị âm /r/ thay đổi). Vì nó là đặc thù Anh Mỹ, nên còn được gọi là “nguyên âm Anh Mỹ”.

Theo cá nhân Quang, có 4 nguyên âm Anh Mỹ cơ bản trong bảng phiên âm tiếng Anh (IPA) mà ai cũng cần làm chủ được:

  1. Âm /ɜr/ trong “fur“;
  2. Âm /ər/ trong “father
  3. Âm /ɑr/ trong “car
  4. Âm /ɔr/ trong “door

Các nguyên âm khác: /ʊər/ (poor), /ɛər/ (care), và /ɪər/ (here) trong bảng phiên âm, bạn có thể phát âm được nếu làm chủ được nguyên âm /ər/ và nguyên âm gốc.

Bảng phiên âm tiếng Anh Mỹ (IPA)

Nguyên âm /ɜr/: fur /fɜr/

Về bản chất, đây là sự kết hợp giữa âm “stressed schwa” và âm /r/, tạo thành một âm mới.

10 từ thông dụng nhất trong âm /oʊ/ là: her, first, work, world, turn, during, word, service, learn, person (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /oʊ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • ur (fur, during)
  • ir (stir)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

were hay war (/ɜr/ or /ɔr/)

were hay wall (/ɜr/ or /ɑ/)

Nguyên âm /ər/: father /ˈfɑ ðər/

Âm /ər/ nằm ở những âm tiết không được nhấn trong từ. Cách phát âm tương đối giống /ɜr/, nhưng vì đứng ở âm tiết không nhấn nên phát âm nhẹ hơn rất nhiều.

10 từ thông dụng nhất trong âm /ər/ là: later, information, major, player, paper, behavior, nature, newspaper, neighborhood, labor (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /ər/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • or (doctor)
  • er (prefer, father)

Nguyên âm /ɑr/: car /kɑr/

Thầy Quang hướng dẫn phân biệt “potty” và “party”

10 từ thông dụng nhất trong âm /ɑr/ là: start, part, large, far, car, art, party, market, hard, heart (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /ɑr/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: ar (start, car, market, party)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

potty hay party (/ɒ/ hay /ɒr/)

Nguyên âm /ɔr/: door /dɔr/ 

Cô Moon hướng dẫn phân biệt
Walk – Wall – War – Warm – Work – Word – World

10 từ thông dụng nhất trong âm /ɔr/ là: for, or, more, before, story, four, important, door, war (bôi đen từ để nghe đọc mẫu).  Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /ɔr/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • or (for, store, north)
  • oor (door)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

were hay war (/ɜr/ or /ɔr/)

Nguyên âm /ʊər/: poor /pʊər/

10 từ thông dụng nhất trong âm /ʊər/ là: your, our, sure, poor, tour, ensure, pure, secure, assure, yours (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /ʊər/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • our (tour)
  • ure (sure)

Nguyên âm /ɪər/: here /hɪər/

10 từ thông dụng nhất trong âm /ɪər/ là: ear, year, here, hear, appear, clear, near, career, environment, fear (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /ɪər/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • ea (near, hear)
  • ee (cheer)
  • ere (here, mere)

Nguyên âm /ɛər/: care /kɛər/

10 từ thông dụng nhất trong âm /ɛər/ là: their, where, air, care, wear, hair, share, prepare, compare, chair (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /ɛər/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • air (airport)
  • are (square)

PHỤ ÂM TRONG TIẾNG ANH

Các phụ âm bao gồm:

  • 6 phụ âm gió (sibilant sounds)
  • 6 phụ âm chặn (stop consonants)
  • 4 phụ âm liên tục (continuant consonants)
  • 3 phụ âm mũi (nasal sounds)
  • 5 phụ âm còn lại (/r/, /l/, /w/, /j/, /h/)

PHỤ ÂM GIÓ

Phụ âm gió bao gồm 6 phụ âm, chia thành 3 cặp cùng vị trí miệng với 1 âm vô thanh và 1 âm hữu thanh.

1-2. Phụ âm /s/ và /z/

Hai phụ âm /s/ và /z/ có cùng vị trí miệng, một phụ âm vô thanh và 1 phụ âm hữu thanh. Cùng xem video Thầy Quang Nguyen hướng dẫn phân biệt âm /s/ và /z/ ở cuối từ

Phụ âm vô thanh /s/: sue /su/

10 từ thông dụng nhất trong âm /s/ là: say, this, so, some, just, see, its, first, also, us (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /s/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • s (stop)
  • ss (miss)
  • ce/se (place, house)
  • c (cent, city)

Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA)

Phụ âm hữu thanh /z/: zoo /zu/

10 từ thông dụng nhất trong âm /z/ là: his, as, these, because, use, those, as, always, business, lose (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /z/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • z (zoo, lazy)
  • s (reason, lose)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

place hay plays (/s/ or /z/)

place hay plays (/s/ or /z/)

sea or she (/s/ or /ʃ/)

th or s (think or sink)

3 – 4. Phụ âm /ʃ/ và /ʒ/

Hai phụ âm /ʃ/ và /ʒ/ có cùng vị trí miệng, một phụ âm vô thanh và 1 phụ âm hữu thanh

Phụ âm vô thanh /ʃ/: shoe /ʃu/

Cô Moon Nguyen hướng dẫn phân biệt âm /s/ và /ʃ/ 

10 từ thông dụng nhất trong âm /ʃ/ là: she, should, show, national, issue, information, social, sure, education, nation (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /ʃ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • sh (shut, shoes)
  • ti (patient, information)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

sea or she (/s/ or /ʃ/)

Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA)

Phụ âm hữu thanh /ʒ/: massage /məˈsɑʒ/

10 từ thông dụng nhất trong âm /ʃ/ là: decision, usually, television, measure, version, vision, measure, conclusion, regime, division (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /ʃ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: An unusual sound: Asia decision confusion usually garage

5 – 6. Phụ âm /tʃ/ và /dʒ/

Hai phụ âm /tʃ/ và /dʒ/ có cùng vị trí miệng, một phụ âm vô thanh và 1 phụ âm hữu thanh

Phụ âm vô thanh /tʃ/: chew /tʃu/

Cô Moon hướng dẫn phân biệt “chain” và “train”

10 từ thông dụng nhất trong âm /tʃ/ là: child, much, question, change, situation, century, church, future, nature, challenge (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /tʃ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: 

  • ch (chicken, child)
  • tch (catch, match)
  • t (+ure) (future, mature)

Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA)

Phụ âm hữu thanh /dʒ/: job /dʒɒb/

Video phân biệt yello và jello

10 từ thông dụng nhất trong âm /dʒ/ là: education, suggest, image, energy, language, individual, message, stage, strategy, imagine (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /dʒ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: 

  • j (jacket, jam)
  • dge (bridge)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

Cheap hay Jeep (/tʃ/ or /dʒ/)

 you hay Jew (/j/ or /ʤ/)

Cheap hay Jeep (/tʃ/ or /dʒ/)

train or chain (/tr/ or /ʧ/)

PHỤ ÂM CHẶN

Bài viết chi tiết về phụ âm chặn

Phụ âm chặn bao gồm 6 phụ âm, chia thành 3 cặp cùng vị trí miệng với 1 âm vô thanh tương ứng 1 âm hữu thanh.

1 – 2. Phụ âm /p/ và /b/

Hai phụ âm /p và /b/ có cùng vị trí miệng, một phụ âm vô thanh và 1 phụ âm hữu thanh

Phụ âm vô thanh /p/: pay /peɪ/

10 từ thông dụng nhất trong âm /p/ là: up, people, put, keep, group, help, problem, part, place, company (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /p/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: 

  • p (promise)
  • pp (apposite)

Bảng phiên âm tiếng Anh IPA

Phụ âm hữu thanh /b/: bay /beɪ/

10 từ thông dụng nhất trong âm /b/ là: be, but, by, about, because, back, become, between, big, begin (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /b/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: 

  • b (belt, body)
  • bb (rabbit)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

pay hay bay (/p/ or /b/) 

3 – 4. Phụ âm /t/ và /d/

Hai phụ âm /t/ và /d/ có cùng vị trí miệng, một phụ âm vô thanh và 1 phụ âm hữu thanh

Phụ âm vô thanh /t/: two /tu/

10 từ thông dụng nhất trong âm /t/ là: to, it, at, but, that, not, n’t, what, get, about (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /t/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: 

  • t (tell, late)
  • tt  (better)

5 cách phát âm âm /t/ trong tiếng Anh Mỹ

Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA)

Phụ âm hữu thanh /d/: do /du/

10 từ thông dụng nhất trong âm /d/ là: and, do, would, just, could, day, find, good, child, down (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /d/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: 

  • d (did)
  • dd (address)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

Day hay they (/d/ or /ð/)

To hay do (/t/ or /d/) – âm đầu

Ant hay and (/t/ or /d/) – âm cuối

tank hay thank (/t/ or /θ/)

5 – 6. Phụ âm /k/ và /g/

Hai phụ âm /k/ và /g/ có cùng vị trí miệng, một phụ âm vô thanh và 1 phụ âm hữu thanh

Phụ âm vô thanh /k/: came /keɪm/

10 từ thông dụng nhất trong âm /k/ là: can, make, think, take, come, could, like, look, because, back (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /k/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: 

  • c (camping)
  • k (kind)
  • ck (neck)
Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA)

Phụ âm hữu thanh /g/: game /geɪm/

10 từ thông dụng nhất trong âm /g/ là: go, get, give, good, great, big, group, begin, against, again (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /g/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: g (goat, fogg)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

Came hay game (/k/ or /g/)

PHỤ ÂM LIÊN TỤC

Phụ âm liên tục trong bài này bao gồm 4 âm, chia thành 2 cặp có cùng vị trí miệng (khẩu hình), với một âm vô thanh tương ứng với 1 âm hữu thanh.

1 – 2. Phụ âm /f/ và /v/

Hai phụ âm /f/ và /v/ có cùng vị trí miệng, một phụ âm vô thanh và 1 phụ âm hữu thanh

Video: Cô Moon Nguyen hướng dẫn cách phát âm từ “safe” và “save”

Phụ âm vô thanh /f/: fine /faɪn/

10 từ thông dụng nhất trong âm /f/ là: for, from, if, first, find, life, after, feel, family, few (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /f/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • f (find)
  • ph (elephant)
  • ff (off)

Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA)

Phụ âm hữu thanh /v/: vine /vaɪn/

10 từ thông dụng nhất trong âm /v/ là: of, have, give, very, even, over, never, leave, every, over (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /v/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: v (video, visit)

3 – 4. Phụ âm /θ/ và /ð/

Hai phụ âm /θ/ và /ð/  có cùng vị trí miệng, một phụ âm vô thanh và 1 phụ âm hữu thanh

Phụ âm vô thanh /θ/: thank /θæŋk/

Thầy Quang Nguyen hướng dẫn phân biệt âm “th” trong tiếng Anh

10 từ thông dụng nhất trong âm /θ/ là: birthday, both, death, author, truth, theory, throughout, method, mouth, worth (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /θ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: th (thing, throw)

Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA)

Phụ âm hữu thanh /ð/: this /ðɪs/

10 từ thông dụng nhất trong âm /ð/ là: southern, therefore, gather, thus, rather, otherwise, northern, weather, neither, either (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /ð/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • Th (weather, the, that, clothing)
  • -the  (sunbathe, breathe)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

Day hay they (/d/ or /ð/)

Think or sink (/θ/ or /s/)

three or tree (/θr/ or /tr/)

 tank hay thank (/t/ or /θ/)

PHỤ ÂM MŨI

Phụ âm mũi bao gồm 3 âm hữu thanh. Gọi là phụ âm mũi vì hơi được chặn ở miệng và sẽ thoát ra đằng mũi, khi làm phụ âm mũi, các bạn sờ mũi sẽ thấy rung (và bịt mũi sẽ thấy ù tai)

Phụ âm /m/: may /meɪ/

10 từ thông dụng nhất trong âm /ð/ là: from, my, make, time, them, some, me, him, come, more (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /ð/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • m (modern)
  • mm (summer)

Phụ âm /n/: need /nid/

Thầy Quang hướng dẫn chữa ngọng “l” và “n”

10 từ thông dụng nhất trong âm /n/ là: and, in, on, not, n’t, can, know, one, when, into (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /n/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • n (need)
  • nn (funny)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

Sin hay sing (/n/ or /ŋ/)

low hay no (/l/ or /n/)

Phụ âm /ŋ/: sing /sɪŋ/

10 từ thông dụng nhất trong âm /ŋ/ là: think, thing, something, during, bring, young, long, among, nothing, anything (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /ŋ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: ng (sing, tounge)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

thing hay think (/ŋ/ or /ŋk/)

Sin hay sing (/n/ or /ŋ/)

PHỤ ÂM CÒN LẠI

Phụ âm /r/: read /rid/

10 từ thông dụng nhất trong âm /ŋ/ là: describe, practice, hundred, increase, private, throw, represent, drop, protect, pressure (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /ŋ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • r (really)
  • rr (borrow)
  • re (here)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

cancel hay cancer (/l/ or /r/)

Phụ âm /l/: lead /lid/

Video hướng dẫn phát âm âm /l/ ở giữa từ

10 từ thông dụng nhất trong âm /l/ là: world, school, still, really, while, always, black, shoulder, beautiful, vegetable (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /l/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • l (little, less)
  • ll (will)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

low hay no (/l/ or /n/)

cancel hay cancer (/l/ or /r/)

Phụ âm /h/: home /hoʊm/

10 từ thông dụng nhất trong âm /h/ là: have, he, his, who, her, him, how, here, her, high (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /h/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: h (hit, hate)

Phụ âm /w/: wine /waɪn/

10 từ thông dụng nhất trong âm /w/ là: with, we, what, would, will, one, when, which, want, way (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /w/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • w (wet, worried)
  • wh (why, which)

Phụ âm /j/: you /ju/

10 từ thông dụng nhất trong âm /w/ là: you, year, your, use, few, million, young, yes, yet, continue (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /w/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • y (yet, year)
  • u at front (useful, uniform)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

you hay Jew (/j/ or /ʤ/)

TEST PHÁT ÂM

Bảng phiên âm tiếng Anh Mỹ (IPA)

 

 

Tác giả: Thầy Quang Nguyễn

Fanpage: MoonESL – phát âm tiếng Anh

Khóa học:Phát âm tiếng Anh – nói tự nhiên

Khóa học:Phương pháp luyện nghe sâu tiếng Anh