Biển Số Xe Hà Nội Là Gì? Ký Hiệu Biển Xe Các Quận, Huyện Ở Hà Nội
Quận, huyện
Ký hiệu biển số
Ba Đình
29, 30, 31, 32, 33, 40 – B1
Hoàn Kiếm
29, 30, 31, 32, 33, 40 – C1
Hai Bà Trưng
29, 30, 31, 32, 33, 40 – D1
Đống Đa
29, 30, 31, 32, 33, 40 – E1
29, 30, 31, 32, 33, 40 – E2
Tây Hồ
29, 30, 31, 32, 33, 40 – F1
Thanh Xuân
29, 30, 31, 32, 33, 40 – G1
Hoàng Mai
29, 30, 31, 32, 33, 40 – F1
Thanh Xuân
29, 30, 31, 32, 33, 40 – G1
Hoàng Mai
29, 30, 31, 32, 33, 40 – H1
Long Biên
29, 30, 31, 32, 33, 40 – K1
Cầu Giấy
29, 30, 31, 32, 33, 40 – P1
Hà Đông
29, 30, 31, 32, 33, 40 – T1
Nam Từ Liêm
29, 30, 31, 32, 33, 40 – L1
Bắc Từ Liêm
29, 30, 31, 32, 33, 40 – L5
Thanh Trì
29, 30, 31, 32, 33, 40 – M1
Gia Lâm
29, 30, 31, 32, 33, 40 – N1
Đông Anh
29, 30, 31, 32, 33, 40 – S1
Sóc Sơn
29, 30, 31, 32, 33, 40 – S6
Ba Vì
29, 30, 31, 32, 33, 40 – V1
Phúc Thọ
29, 30, 31, 32, 33, 40 – V3
Thạch Thất
29, 30, 31, 32, 33, 40 – V5
Quốc Oai
29, 30, 31, 32, 33, 40 – V7
Chương Mỹ
29, 30, 31, 32, 33, 40 – X1
Đan Phượng
29, 30, 31, 32, 33, 40 – X3
Hoài Đức
29, 30, 31, 32, 33, 40 – X5
Thanh Oai
29, 30, 31, 32, 33, 40 – X7
Mỹ Đức
229, 30, 31, 32, 33, 40 – Y1
Ứng Hoà
29, 30, 31, 32, 33, 40 – Y3
Thường Tín
29, 30, 31, 32, 33, 40 – Y5
Phú Xuyên
29, 30, 31, 32, 33, 40 – Y7
Mê Linh
29, 30, 31, 32, 33, 40 – Z1
Sơn Tây
29, 30, 31, 32, 33, 40 – U1