Biểu phí bảo hiểm ô tô Bảo Việt
Mục lục bài viết
Biểu phí bảo hiểm ô tô Bảo Việt
Cập nhật biểu phí bảo hiểm ô tô Bảo Việt tháng 04/2023 cùng chương trình khuyến mãi.
Bảo hiểm Bảo Việt là doanh nghiệp bảo hiểm lâu đời nhất tại Việt Nam, luôn khẳng định vị trí dẫn đầu thị trường về thị phần, doanh thu và quy mô vốn điều lệ. Hệ thống mạng lưới gồm 67 công ty thành viên và hơn 300 phòng kinh doanh phục vụ khách hàng trên toàn quốc.
Bảo Việt có 04 loại bảo hiểm cho xe ô tô như sau:
– Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự (TNDS) của chủ xe cơ giới
– Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe ô tô (bảo hiểm thân vỏ)
– Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với hàng hóa vận chuyển trên xe
– Bảo hiểm người ngồi trên xe và tai nạn lái phụ xe
1. Phí bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự (TNDS) của chủ xe cơ giới
Mức phí bảo hiểm ô tô Bảo Việt (bảo hiểm bắt buộc) cho các loại xe tuân theo quy định của Thông tư số 22 /2016 /TT-BTC ngày 16/02/2016 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau:
Stt Loại xe Mức phí (VAT) Xe không kinh doanh vận tải 1 Xe 4 – 5 chỗ 480.700 2 Xe 6 – 8 chỗ 873.400 3 Xe 15 -24 chỗ 1.397.000 4 Xe 25 – 54 chỗ 2.007.500 5 Xe bán tải 1.026.300 Xe kinh doanh vận tải 6 Xe 4-5 chỗ 831.600 7 Xe 06 chỗ 1.021.900 8 Xe 07 chỗ 1.188.000 9 Xe 08 chỗ 1.378.300 10 Xe 15 chỗ 2.633.400 11 Xe 16 chỗ 3.359.400 12 Xe 24 chỗ 5.095.200 13 Xe 25 chỗ 5.294.300 14 Xe 30 chỗ 5.459.300 15 Xe 40 chỗ 5.789.300 16 Xe 50 chỗ 6.119.300 17 Xe 54 chỗ 6.251.300 18 Taxi 5 chỗ 1.413.720 19 Taxi 7 chỗ 2.019.600 20 Taxi 8 chỗ 2.343.110 Xe tải 21 Xe dưới 3 tấn 938.300 22 Xe từ 3-8 tấn 1.826.000 23 Xe trên 8 tấn – 15 tấn 3.020.600 24 Xe trên 15 tấn 3.520.000 25 Xe đầu kéo 5.280.000
Biểu phí bảo hiểm bắt buộc Bảo Việt cho xe ô tô
2. Phí bảo hiểm thiệt hại vật chất xe ô tô (bảo hiểm thân vỏ)
Cách tính phí bảo hiểm vật chất xe ô tô theo công thức sau:
Mức phí bảo hiểm vật chất xe ô tô = Số tiền bảo hiểm x Tỷ lệ phí
Trong đó:
– Số tiền bảo hiểm tương ứng với giá trị xe được định giá tại thời điểm khách hàng mua bảo hiểm
– Tỷ lệ phí = Tỷ lệ phí cơ bản + Tỷ lệ phí lựa chọn bổ sung (phạm vi bảo hiểm mở rộng)
Biểu phí bảo hiểm vật chất ô tô Bảo Việt như dưới đây:
Giá trị xe (trđ) Tỷ lệ bồi thường (%) Tỷ lệ phí (%) Đến 3 năm Trên 3-6 năm Trên 6-10 năm Trên 10 năm Xe cá nhân chở người đến 9 chỗ ngồi không kinh doanh vận tải Xe dưới 500 tr Xe mới chưa đăng ký 2.23 Tỷ lệ BT = 0 1.86 2.10 2.20 2.45 Tỷ lệ BT ≤50% 1.98 2.25 2.34 2.62 50%< Tỷ lệ BT <= 120% 2.23 2.53 2.63 2.84 120% < Tỷ lệ BT <= 150% 2.48 2.80 2.93 3.16 150%< Tỷ lệ BT <= 200% 2.60 2.95 3.07 3.31 Tỷ lệ BT >200% 2.72 3.08 3.22 3.47 Từ 500tr-600tr Xe mới chưa đăng ký 1.97 Tỷ lệ BT = 0 1.65 1.88 1.99 2.22 Tỷ lệ BT ≤50% 1.76 2.00 2.12 2.37 50%< Tỷ lệ BT <= 120% 1.97 2.26 2.40 2.56 120% < Tỷ lệ BT <= 150% 2.20 2.50 2.65 2.85 150%< Tỷ lệ BT <= 200% 2.30 2.63 2.78 2.99 Tỷ lệ BT >200% 2.40 2.75 2.92
3.13
Trên 600tr-1.500tr Xe mới chưa đăng ký 1.48 Tỷ lệ BT = 0 1.24 1.40 1.80 1.87 Tỷ lệ BT ≤50% 1.32 1.50 1.92 1.99 50%< Tỷ lệ BT <= 120% 1.48 1.68 2.16 2.14 120% < Tỷ lệ BT <= 150% 1.65 1.87 2.40 2.34 150%< Tỷ lệ BT <= 200% 1.73 1.96 2.52 2.50 Tỷ lệ BT >200% 1.81 2.06 2.64 2.61 Trên 1.500tr Xe mới chưa đăng ký 1.34 Tỷ lệ BT = 0 1.12 1.28 1.36 1.45 Tỷ lệ BT ≤50% 1.20 1.37 1.45 1.54 50%< Tỷ lệ BT <= 120% 1.35 1.53 1.64 1.63 120% < Tỷ lệ BT <= 150% 1.48 1.70 1.82 1.82 150%< Tỷ lệ BT <= 200% 1.56 1.78 1.91 1.9 Tỷ lệ BT >200% 1.64 1.88 2.00 1.99 Xe chở người đến 9 chỗ kinh doanh vận tải (Không bao gồm Taxi truyền thống, taxi công nghệ) Xe mới chưa đăng ký 2.73 Tỷ lệ BT = 0 2.28 2.37 2.53 2.53 Tỷ lệ BT ≤50% 2.43 2.61 2.70 2.70 50%< Tỷ lệ BT <= 120% 2.73 2.94 3.03 2.93 120% < Tỷ lệ BT <= 150% 3.04 3.27 3.37 3.25 150%< Tỷ lệ BT <= 200% 3.20 3.43 3.53 3.42 Tỷ lệ BT >200% 3.34 3.60 3.70 3.58 Xe khách hàng tổ chức doanh nghiệp (không kinh doanh vận tải) Xe mới chưa đăng ký 1.54 Tỷ lệ BT = 0 1.28 1.41 1.45 1.55 Tỷ lệ BT ≤50% 1.37 1.59 1.54 1.65 50%< Tỷ lệ BT <= 120% 1.54 1.68 1.73 1.75 120% < Tỷ lệ BT <= 150% 1.70 1.87 1.92 1.95 150%< Tỷ lệ BT <= 200% 1.80 1.96 2.02 2.04 Tỷ lệ BT >200% 1.87 2.05 2.12 2.14 Xe Taxi truyền thống Xe mới chưa đăng ký 3.42 Tỷ lệ BT = 0 3.08 3.30 3.44 3.48 Tỷ lệ BT ≤50% 3.25 3.49 3.63 3.29 50%< Tỷ lệ BT <= 150% 3.42 3.67 3.83 3.87 150% < Tỷ lệ BT <= 200% 3.60 3.85 4.02 4.06 Tỷ lệ BT >200% 3.76 4.04 4.21 4.26 Xe Pick – up Xe mới chưa đăng ký 2.21 Tỷ lệ BT = 0 1.84 2.04 2.25 2.40 Tỷ lệ BT ≤50% 1.97 2.17 2.40 2.56 50%< Tỷ lệ BT <= 120% 2.21 2.44 2.70 2.78 120% < Tỷ lệ BT <= 150% 2.45 2.78 2.99 3.09 150%< Tỷ lệ BT <= 200% 2.57 2.85 3.14 3.24 Tỷ lệ BT >200% 2.82 2.99 3.29 3.40 Xe tải van, mini van Xe mới chưa đăng ký 1.58 Tỷ lệ BT = 0 1.32 1.49 1.72 1.81 Tỷ lệ BT ≤50% 1.41 1.59 1.84 1.93 50%< Tỷ lệ BT <= 120% 1.58 1.78 2.06 2.07 120% < Tỷ lệ BT <= 150% 1.76 1.98 2.29 2.30 150%< Tỷ lệ BT <= 200% 1.85 2.08 2.40 2.41 Tỷ lệ BT >200% 1.94 2.18 2.51 2.53
Biểu phí bảo hiểm vật chất xe ô tô của bảo hiểm Bảo Việt
Lưu ý:
– Phí bảo hiểm trên đã bao gồm 10% VAT, không khấu hao vật tư thay thế, ngập nước, sửa chữa của hãng, khấu trừ 500.000 đồng/ vụ.
– Không nhận bảo hiểm điều khoản bổ sung, sửa chữa chính hãng đối với các xe thời gian sử dụng trên 10 năm.
– Áp dụng phí bảo hiểm vật chất tối thiểu với nhóm xe cá nhân chở người đến 9 chỗ KDDV & Không KDVT, sau khi áp dụng đúng biểu phí theo quy định, số tiền phí bảo hiểm tối thiểu (chưa VAT) không thấp hơn 5.000.000 đồng/xe/ năm.
– Trường hợp khách hàng không tham gia 01 hoặc 02 điều khoản bổ sung, phí bảo hiểm được tính Tỷ phí bảo hiểm = Tỷ lệ phí trong bảng/1.1 – 0.10% đối với 01 điều khoản bổ sung (hoặc 0.2% đối với 02 điều khoản bổ sung)x1.1
3. Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với hàng hóa vận chuyển trên xe
Mức phí bảo hiểm TNDS của chủ xe đối với hàng hóa vận chuyển trên xe:
Mức trách nhiệm (MTN) bảo hiểm Phí bảo hiểm (năm) Từ 10.000.000 đ/tấn đến 100.000.000 đ/tấn 0.55 % X MTN bảo hiểm
Biểu phí trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với hàng hóa vận chuyển trên xe
Lưu ý:
– Mức trách nhiệm bảo hiểm/tấn trên đây chỉ có ý nghĩa làm cơ sở xác định mức trách nhiệm bảo hiểm tối đa trên vụ tương ứng với trọng tải được phép chở của từng loại xe cụ thể. Không phải để xác định trách nhiệm bồi thường tối đa trên mỗi tấn hàng.
– MTN bảo hiểm/vụ = MTN bảo hiểm/tấn X Số tấn trọng tải của xe.
4. Phí bảo hiểm người ngồi trên xe và tai nạn lái phụ xe
Mức phí bảo hiểm cho người ngồi trên xe và tai nạn lái phụ xe:
STT Số tiền bảo hiểm/người/vụ Phí bảo hiểm (năm) 1 Số tiền bảo hiểm tính bằng Đồng Việt Nam (đ) Từ 5.000.000 đ đến 200.000.000 đ 0.10% x Số tiền bảo hiểm 2 Số tiền bảo hiểm tính bằng Đô la Mỹ ($) Từ 5.000 $ đến 10.000 $ 0.10% x Số tiền bảo hiểm Từ trên 10.000 $ đến 30.000 $ 0.15% x Số tiền bảo hiểm Từ trên 30.000 $ đến 50.000 $ 0.30% x Số tiền bảo hiểm
Biểu phí bảo hiểm Bảo Việt cho người ngồi trên xe và tai nạn lái phụ xe
Trên là mức phí bảo hiểm ô tô Bảo Việt để khách hàng tham khảo. Hy vọng, với thông tin trên, khách hàng có thể lựa chọn các gói sản phẩm phù hợp. Thông tin chi tiết, khách hàng liên hệ với các đại lý/ phòng kinh doanh của Bảo hiểm Bảo Việt để được rõ hơn.
✅Xem thêm bảo hiểm ô tô: TẠI ĐÂY